transversal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transversal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transversal trong Tiếng pháp.

Từ transversal trong Tiếng pháp có nghĩa là ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transversal

ngang

adjective

Quand on observe une coupe transversale d'un pénis,
Nhìn dương vật theo mặt cắt ngang,

Xem thêm ví dụ

Ce que vous voyez, (Applaudissements) - C'est une coupe transversale d'un oeil composé, et quand je zoome plus près, juste là, je passe l'axe z.
( Vỗ tay ) Đây là tế bào đan nhau của một con mắt phức hợp, và tôi sẽ phóng to hình chụp hơn, ở đây, tôi sẽ đi qua trục Z.
J'ai posé le pied sur le premier barreau de l'échafaudage et j'ai levé le bras pour m'accrocher à une barre transversale
Tôi đặt chân lên nấc thang cuối của giàn giáo, với tay nắm thanh xà ngang đầu tiên
Des pièces en acier transversales et longitudinales constituent le cadre des navires Kaiser Friedrich classe III, les tôles en acier de la coque étant rivées sur le cadre.
Các khung thép ngang và dọc được sử dụng để cấu tạo nên cấu trúc của lườn tàu lớp Kaiser Friedrich III, và các tấm thép được đinh tán vào các cấu trúc khung đó.
Voici une coupe transversale du myocarde du petit Chen-Lupino.
Đây là 1 đoạn cắt chéo các cơ tim của Chen-Lupino.
D’où le Tau ou T, dans sa forme la plus employée, avec la barre transversale abaissée, qui fut adopté pour représenter la croix du Christ.”
Vì thế, chữ Tau hay T dưới hình thức thông dụng nhất với dấu ngang hạ thấp xuống được chấp nhận làm thập tự giá đấng Christ”.
Les Allosauroidea avaient une tête longue et aplatie transversalement, de grands yeux, trois doigts aux pattes avant et généralement des « cornes » ou des crêtes ornementales sur la tête.
Allosauroidae có sọ hẹp dài, hốc mắt lớn, tay có ba ngón và thường có "các sừng" hay mào trang sức ở trên đầu.
Ou « poutres transversales ».
Không rõ “15 cái” nói đến điều gì, có lẽ là trụ, phòng hoặc cây .
En fait, dans quelques mois il y aura un cursus "Future Med", pour aider à la formation transversale et à tirer parti des technologies, dans le domaine de la médecine.
Và tháng tiếp theo là Future Med, một chương trình áp dụng các công nghệ vào chế biến thuốc.
Comme pour d'autres types de prototypage rapide, l'objet imprimé est construit de plusieurs minces sections transversales (en) du modèle 3D.
Như trong nhiều quá trình sản xuất bồi đắp khác, chi tiết in được tạo ra từ nhiều mặt cắt ngang mỏng của mô hình 3D.
D'autres flux de moindre importance existent, parfois orthogonaux, dont la présence en Île-de-France s'explique pour partie par la médiocrité des liaisons ferroviaires transversales, souvent mal équipées.
Các luồng khác ít quan trọng hơn tồn tại, đôi khi trực giao, mà sự hiện diện của chúng ở vùng Île-de-France được giải thích một phần bởi sự nghèo nàn của các tuyến đường sắt giao nhau, thường được trang bị kém.
Le projet initial comporte une ligne circulaire Étoile-Nation-Étoile et deux lignes transversales, une Nord-Sud (Porte de Clignancourt-Porte d'Orléans) et une Est-Ouest (Avenue Gambetta - Porte Maillot).
Kế hoạch xây dựng đầu tiên của Métro Paris bao gồm một tuyến vòng Étoile-Nation-Étoile và hai tuyến thẳng Bắc-Nam (Porte de Clignancourt-Porte d’Orléans), Đông-Tây (Đại lộ Gambetta - Porte Maillot).
Donc, si vous regardez le cerveau de plus près, l'une des choses, si vous le regardez en section transversale, ce que vous pouvez voir est que vous ne pouvez pas vraiment y voir beaucoup de structures.
Nếu như bạn nhìn sâu hơn vào bộ não. có một điều, nếu bạn nhìn vào giải phẩu cắt ngang của nó, bạn có thể nhận ra rằng, bạn không thể nhìn thấy tất cả mọi cấu trúc ở đây.
Les Tyrannosauridae, comme leurs ancêtres, étaient hétérodontes, avec les dents des prémaxillaires transversalement en forme de D et plus petites que les autres.
Tyrannosaurids, giống như tổ tiên tyrannosauroid của chúng, có nhóm răng khác, với răng hàm mõm trước hình chữ D ở mặt cắt ngang và nhỏ hơn phần còn lại.
" Si une droite tombant sur deux droites fait que la somme des deux angles intérieurs du même côté de la transversale est inférieure à deux angles droits se rencontreront de ce côté et ne sont donc pas parallèles. "
" Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng khác sao cho tổng các góc trong cùng phía trên cùng một bên của đường thẳng cắt ngang nhỏ hơn 180 độ THÌ các đường thẳng sẽ cắt nhau ở phía đó và do đó chúng không song song nhau. "
En salsa, il y a un pas de transition clef : le pas transversal.
Với salsa, có một bước chuyển chủ chốt, gọi là dẫn chéo người.
Et leur souveraineté, transversale, mondialement interconnectée, peut d’une certaine façon défier la souveraineté des états nations de manière formidable, mais parfois agir également pour projeter et s’étendre au moment où le contrôle sur ce que les personnes peuvent et ne peuvent pas faire avec l’information a plus d’effet que jamais sur l’exercice du pouvoir dans notre monde physique.
Và những chủ quyền, có tính chất xuyên xuốt, liên kết với nhau một cách toàn cầu này, theo một vài cách nào đó thách thức chủ quyền của các quốc gia theo những cách rất thú vị nhưng đôi khi cũng hành động vượt ra và mở rộng nó vào khi mà điều khiển vượt quá những gì mọi người có thể hoặc không thể làm với thông tin có nhiều tác động hơn bao giờ hết đối với việc thi hành quyền lực trong thế giới vật chất.
Du reste, le rift qui constitue la vallée du Jourdain et de la mer Morte, ainsi que les failles transversales qui forment la plaine d’Esdrelon (Jizréel) et qui séparent la Galilée de la Samarie, avaient déjà été le théâtre de tremblements de terre auparavant. — Amos 1:1; Zacharie 14:5.
Thí dụ, trong thung lũng vùng Sông Giô-đanh và Biển Chết và đường nứt ngang tạo thành đồng bằng Esdraelon giữa xứ Ga-li-lê và Sa-ma-ri đã có động đất ngay cả trước thế-kỷ thứ nhất (A-mốt 1:1; Xa-cha-ri 14:5).
Mettons que vous soyez à un certain point d'une rue transversale, qui part de la place principale de la cathédrale, et que vous vouliez aller à un point d'une autre rue transversale, tout simplement.
Giả dụ bạn đang một điểm trên một con đường hướng từ một quảng trường nhà thờ chính, và bạn muốn đi đến một điểm khác cũng trên con đường đó.
Vous pouvez voir comment les lentilles sont assemblées dans le motif de la section transversale.
Bạn sẽ thực sự thấy cách các thấu kính cắt theo kiểu đan nhau.
Baignée dans une lumière polarisée, et en coupe transversale, cette glace antique se révèle en une mosaïque de couleurs, chacune montrant comment les conditions au cœur de la glace ont affecté ce matériau à des profondeurs où la pression peut atteindre une tonne et demie au m2.
Ngập trong ánh sáng phân cực và được cắt lát, mảnh băng xưa cũ này hiện lên là một bức tranh khảm nhiềm màu sắc, mỗi màu cho thấy những điều kiện môi trường sâu trong băng đã tác động lên vật liệu này như thế nào ở những độ sâu nơi mà áp suất có thể đạt tới một tấn trên mỗi inch vuông.
Il a un radar minimum section transversale, monsieur,
Nó trang bị bộ phận xuyên rađa, thưa ngài.
À chaque extrémité de la barre transversale se trouvait un embout sur lequel était gravé “ Aurore mobile ”, vu que le chargement le plus courant était constitué de volumes de L’Aurore du Millénium.
Trên những nút của hai đầu thanh ngang, có khắc chữ Dawn-Mobile, vì nó chủ yếu vận chuyển bộ sách Millennial Dawn.
Comme les supports transversaux avaient déjà été taillés dans le précieux chêne, le roi a dit aux constructeurs d’augmenter la longueur du bateau sans augmenter la largeur.
Vì các khung chống ngang đã được đóng lên rồi từ loại gỗ sồi quý, nên nhà vua ra lệnh cho thợ đóng tàu phải tăng bề dài của con tàu mà không tăng bề ngang của nó.
Remarquez la légère insistance sur les transversales.
Và bây giờ lưu ý đến đường mỏng băng lên phía trên nhấn mạnh đường chân trời

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transversal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.