perplesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perplesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perplesso trong Tiếng Ý.
Từ perplesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là bối rối, lúng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perplesso
bối rốiAdjectival; Verbal Vedete la gente perplessa su quello che succede all'interno. Bạn có thể thấy người ta đang bối rối không biết chuyện gì đang xảy ra bên trong. |
lúng túngadjective E così sono ancora perplesso su quale sia il vero significato della tecnologia Vì vậy tôi vẫn lúng túng về cái gì là ý nghĩa thực sự của công nghệ |
Xem thêm ví dụ
Era perplesso. Và ông ấy đã cau mày. |
Trovai questo bar nel Lower East Side di Manhattan che ospitava ogni settimana uno spettacolo dal vivo di poesia e i miei genitori, perplessi ma incoraggianti, mi ci portarono per farmi immergere in ogni grammo di poesia orale che potessi ascoltare. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
(Ebrei 9:1-7) Pertanto si potrebbe rimanere perplessi leggendo 1 Re 8:8 che dice: “Le stanghe erano lunghe, tanto che le punte delle stanghe si vedevano dal Santo di fronte alla stanza più interna, ma non si vedevano da fuori”. (Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”. |
16 Con la stessa pazienza e gentilezza possiamo incoraggiare chi è preoccupato per la propria salute, chi è abbattuto per aver perso il lavoro e chi è perplesso riguardo a certi insegnamenti biblici. 16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh. |
Col passare del tempo la cosa avrà lasciato Marta sempre più perplessa. Mỗi ngày trôi qua, có lẽ Ma-thê càng thêm bối rối. |
L’indice dei versetti arricchirà la nostra lettura personale della Bibbia quando cerchiamo la spiegazione di versetti che ci sembrano vaghi o ci lasciano perplessi. Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ. |
Ma c’è un’altra cosa che mi lascia perplesso. Nhưng còn có một chuyện khác làm anh khó nghĩ. |
Mentre se ne stavano perplesse di ciò, ecco che apparvero dinanzi a loro due uomini in vesti sfolgoranti; “... Đương khi không biết nghĩ làm sao, xảy có hai người nam mặc áo sáng như chớp, hiện ra trước mặt họ. |
Per quanto certe cose lo lasciassero perplesso, Pietro sapeva che non c’era altro posto in cui andare se voleva ricevere il favore di Dio ed essere benedetto con la vita eterna. Phi-e-rơ biết là dù có một số điều khiến ông bối rối, nhưng chỉ có một con đường để theo nếu muốn nhận ân huệ của Đức Chúa Trời và sự sống đời đời. |
20 Vorrei essere lì con voi in questo momento e parlarvi in tono diverso, perché sono perplesso a causa vostra. 20 Tôi ước mình có thể ở với anh em ngay bây giờ và nói với anh em theo cách khác, vì tôi rất bối rối về anh em. |
La parola è "perplato" ("pizzled"): una combinazione tra "perplesso" e "seccato". Đó là "Rối tiết": sự kết hợp giữa bối rối và điên tiết. (pizzled) |
Il che li lasciava un pò perplessi, prima di battere un cinque. Mặt chúng biểu hiện rất buồn cười rồi " high five! " ( hai người giơ cao và vỗ tay nhau - thể hiện sự tán thành và phấn khích ) |
Poiché cercare di capire cos’è veramente il tempo è un rompicapo, l’idea di vivere per sempre, il concetto di vita eterna, lascia perplessi molti. Tìm hiểu thời gian thật sự là gì đã là một vấn đề gây nhiều bối rối; vì vậy phần đông người ta càng cảm thấy băn khoăn hơn nữa khi cố hiểu ý niệm về sự sống vô tận, hoặc sự sống đời đời. |
È davvero possibile ricevere risposte da Dio agli interrogativi che vi lasciano perplessi? Bạn có thể thật sự tìm được lời giải đáp từ Thượng Đế cho những vấn đề khiến bạn băn khoăn không? |
Poiché non continuate a correre con loro in questo corso allo stesso basso livello di dissolutezza, sono perplessi e parlano ingiuriosamente di voi”. Họ thấy anh em chẳng cùng họ theo sự dâm-dật bậy-bạ ấy thì họ lấy làm lạ và gièm-chê” (I Phi-e-rơ 4:3, 4). |
L'apparenza è - come il prato artificiale - quello che mi lascia perplessa. Và vẻ ngoài của bề mặt là -- giống như Astroturf ở đây -- khiến tôi cau mày. |
(Daniele 5:10-12) Immaginate il silenzio che scese sulla sala del banchetto allorché Daniele, secondo la richiesta di Baldassarre, si accinse a interpretare quelle parole che lasciavano perplessi l’imperatore della terza potenza mondiale della storia biblica e i suoi grandi. Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe. |
Quei farisei avevano “inciampato”: non erano semplicemente perplessi, ma erano diventati avversari irriducibili, con cui Gesù non voleva avere a che fare. Những người Pha-ri-si này “phiền giận”—họ không chỉ bực tức mà còn trở thành kẻ thù vô phương cứu chữa và bị ngài bác bỏ. |
Gli etologi continuano a rimanere perplessi di fronte alla complessità dei sistemi con cui gli elefanti si trasmettono messaggi importanti. Những nhà chuyên môn về hạnh kiểm loài thú tiếp tục thấy khó hiểu về những cách phức tạp mà loài voi dùng để truyền đạt những thông điệp nghiêm trọng. |
(b) Cosa dovremmo ricordare se leggessimo nella Bibbia qualcosa che ci lascia perplessi circa la giustizia di Dio? (b) Chúng ta nên nhớ gì khi một điều nào đó trong Kinh Thánh khiến chúng ta thắc mắc, không biết Đức Chúa Trời có hành động đúng hoặc công bình hay không? |
1, 2. (a) Perché non dovremmo essere perplessi per il fatto che incontriamo prove e problemi? 1, 2. (a) Tại sao chúng ta không nên bối rối trước sự kiện phải đương đầu với những thử thách và khó khăn? |
Nell’episodio summenzionato uno dei soldati rimase perplesso e osservò che il Dio dei Testimoni “doveva essere quello vero”. Một trong những người lính có mặt vào lúc ấy lấy làm ngạc nhiên, cho rằng Đức Chúa Trời của các Nhân-chứng “hẳn phải là Đức Chúa Trời thật”. |
Cosa lasciò perplessa Marta, e come reagì quando sentì dire che Gesù stava per arrivare? Điều gì khiến Ma-thê bối rối? Cô phản ứng thế nào khi nghe tin Chúa Giê-su đã gần đến làng? |
(Giovanni 3:3) Queste parole, da che Gesù Cristo le pronunciò più di 1.900 anni fa, hanno entusiasmato e allo stesso tempo lasciato perplessi molti. Hơn 1.900 năm nay lời phán này của Giê-su Christ làm cho nhiều người cảm thấy vui mừng nhưng cùng lúc ấy cũng làm họ phân vân. |
Non è un mistero così impenetrabile da lasciare perplessa la scienza per migliaia d’anni. Không có gì huyền bí phức tạp đến nỗi khoa học phải hoang mang suốt mấy ngàn năm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perplesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới perplesso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.