perseguire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perseguire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perseguire trong Tiếng Ý.

Từ perseguire trong Tiếng Ý có các nghĩa là theo đuổi, đeo đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perseguire

theo đuổi

verb

Ora è il momento di perseguire un’istruzione, goccia dopo goccia.
Bây giờ là lúc để theo đuổi học vấn của các em—từng bước một.

đeo đuổi

verb

Che parte hanno la preghiera e l’ubbidienza nel perseguire la fede?
Cầu nguyện và vâng lời đóng vai trò nào trong việc đeo đuổi đức tin?

Xem thêm ví dụ

In che modo applicare 1 Corinti 15:33 può aiutarci a perseguire la virtù oggi?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Il secondo spiega perché avere l’occhio semplice, perseguire mete spirituali e tenere regolarmente l’adorazione in famiglia sono essenziali per il benessere spirituale dell’intera famiglia.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Il laboratorio di Menlo Park è stato significativo in quanto è stato uno dei primi laboratori a perseguire applicazioni di ricerca pratiche e commerciali.
Phòng thí nghiệm Menlo Park có ý nghĩa quan trọng - một trong những phòng thí nghiệm đầu tiên theo đuổi các ứng dụng nghiên cứu thực tiễn và thương mại.
Avere ‘nutrimento e di che coprirsi’ gli permetteva di continuare a perseguire la santa devozione.
“Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính.
Nel perseguire obiettivi spirituali dobbiamo prendere delle iniziative.
Khi theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng, chúng ta cần phải chủ động.
Il secondo articolo spiega come possiamo perseguire la pace.
Bài 4 cho thấy cách chúng ta có thể gắng sức sống hòa thuận.
Sovente essi esprimono la veduta che la mèta da perseguire sia quella di una vita media della durata di cento anni.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
Come sarebbe meraviglioso perseguire nella vita uno scopo meritorio per centinaia, e anche migliaia d’anni!
Thật tuyệt diệu biết bao nếu có thể theo đuổi một mục đích đích đáng trong suốt thời gian hàng trăm năm, hay hơn nữa hàng ngàn năm!
Alcuni di questi princìpi sono: rispettare l’autorità (Colossesi 3:18, 20), essere onesti in ogni cosa (Ebrei 13:18), odiare ciò che è male (Salmo 97:10), perseguire la pace (Romani 14:19), ubbidire alle autorità costituite (Matteo 22:21; Romani 13:1-7), rendere a Dio esclusiva devozione (Matteo 4:10), non fare parte del mondo (Giovanni 17:14), evitare le cattive compagnie (1 Corinti 15:33), vestire e acconciarsi con modestia (1 Timoteo 2:9, 10) e non fare inciampare altri (Filippesi 1:10).
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
Servire il vero Dio offre svariate opportunità di perseguire mete sia a breve che a lungo termine.
Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*.
A quel tempo gli ebrei in Francia godevano di una relativa pace e armonia con i loro vicini che professavano il cristianesimo, cosa che permise a Rashi di perseguire con maggiore libertà i suoi dotti studi.
Lúc bấy giờ người Do Thái ở Pháp sống tương đối yên ổn và hòa thuận với những người lân cận tự xưng theo đạo Đấng Christ, vì thế Rashi có nhiều tự do hơn để theo đuổi học thuật.
Sia che aiutiate vostro figlio, un nuovo studente o qualcuno che da un po’ non svolge il ministero, dovreste cercare di perseguire i seguenti obiettivi.
Dù giúp đỡ con cái, một người học mới, hoặc anh chị đã ngưng hoạt động một thời gian, việc đặc biệt cố gắng theo đuổi những mục tiêu sau đây là điều đáng nên làm.
Invece, dovremmo creare un'IA che usa la sua intelligenza per imparare a cosa diamo valore, e con un sistema motivazionale concepito per perseguire i nostri valori, o eseguire azioni che sa che approveremmo.
Thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra 1 AI sử dụng trí thông minh của mình để học hỏi những gì ta coi trọng, và hệ thống thúc đẩy của nó được xây dựng tức là động lực của nó là theo đuổi các giá trị của ta hay làm các điều mà nó dự đoán ta sẽ chấp thuận.
Perseguire la Santa Sede?
Truy tố Tòa thánh ư?
11 Perché non considerare alcune mete che voi e la vostra famiglia potreste perseguire?
11 Tại sao không xem xét một số mục tiêu mà bạn và gia đình có thể theo đuổi?
E questa commissione non sara'distratta dal perseguire il suo obiettivo.
Và ủy ban này sẽ không bị xao lãng khỏi việc thực hiện mục đích của nó.
A volte, però, le circostanze non permettono di perseguire certe mete.
Tuy nhiên, đôi khi hoàn cảnh khiến cho việc theo đuổi những mục tiêu nào đó trở nên không thực tế.
14 Come possiamo dunque perseguire le realtà del Regno?
14 Vậy thì làm thế nào chúng ta có thể theo đuổi thực tại Nước Trời?
La loro stessa vita e le loro prospettive di prendere possesso della Terra Promessa erano legate al perseguire la giustizia. — Deuteronomio 16:20.
Sự sống và việc lấy được Đất Hứa hay không tùy thuộc nơi họ có theo đuổi sự công bình hay không (Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:20).
Noi non vogliamo di perseguire chiunque.
Chúng tôi không muốn truy tố bất cứ ai.
Particolarmente opportuno è il consiglio divino di perseguire sante qualità “insieme a quelli che invocano il Signore con cuore puro”.
Điều đặc biệt hữu ích là làm theo lời khuyên hãy cùng “với kẻ lấy lòng tinh-sạch kêu-cầu Chúa” mà tìm hay đeo đuổi những đức tính tin kính.
Non vogliamo perseguire chiunque.
Chúng tôi không muốn truy tố bất cứ ai.
Come possiamo perseguire la pace quando subiamo un torto?
Chúng ta có thể gắng sức hòa thuận như thế nào khi người khác phạm lỗi với mình?
Ma incoraggiarli a perseguire uno stile di vita incentrato sull’istruzione e sulla sicurezza economica, anziché sulla vera adorazione, è rischioso.
Nhưng thật nguy hiểm nếu khuyến khích con theo đuổi lối sống chú trọng học vấn và sự bảo đảm về kinh tế thay vì sự thờ phượng thật.
Perché non dovremmo smettere di perseguire la nostra meta anche se sorgono problemi di salute?
Tại sao chúng ta nên cứ nhắm mục-đích luôn dù gặp tình-trạng khó khăn về sức khỏe?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perseguire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.