perpendicular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perpendicular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perpendicular trong Tiếng Anh.

Từ perpendicular trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẳng góc, dốc đứng, thẳng đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perpendicular

thẳng góc

adjective

dốc đứng

adjective

thẳng đứng

adjective

Xem thêm ví dụ

To make the perpendicular to the line g at or through the point P using Thales's theorem, see the animation at right.
Để vẽ một đường thẳng vuông góc với đường thẳng g tại hoặc đi qua điểm P sử dụng định lý Thales, xem hình động bên cạnh.
To prove that the PQ is perpendicular to AB, use the SSS congruence theorem for ' and QPB' to conclude that angles OPA' and OPB' are equal.
Để chứng minh PQ vuông góc với AB, sử dụng định lý tam giác đồng dạng CCC cho hai tam giác QPA' và QPB' để đi đến kết luận hai góc OPA' và OPB' bằng nhau.
Explicitly, a first line is perpendicular to a second line if (1) the two lines meet; and (2) at the point of intersection the straight angle on one side of the first line is cut by the second line into two congruent angles.
Cụ thể hơn, nếu đường thằng thứ nhất vuông góc với đường thẳng thứ hai nếu (1) hai đường thẳng cắt nhau; và (2) và tại giao điểm góc bẹt trên một phía của đường thẳng thứ nhất bị cắt bởi đường thẳng thứ hai thành hai góc tương đẳng.
A two- dimensional space is defined by two perpendicular lines, which describe a flat plane like a piece of paper.
Không gian hai chiều được xác lập bởi hai đường thẳng vuông góc với nhau, nghĩa là một mặt phẳng giống như một tờ giấy.
If you want a line that has a slope perpendicular to this one, or a line that is perpendicular to this one will have a negative inverse slope.
Nếu bạn muốn có một dòng mà có vuông góc với độ dốc này một, hoặc một đường thẳng vuông góc với một trong những điều này sẽ có độ dốc ngược tiêu cực.
What I did -- because of the Paris skies being quite dull, I made a light grid that's perpendicular to the train station, to the route of the train.
Những gì tôi đã làm -- vì bầu trời Paris khá ảm đạm, Tôi đã làm 1 tấm lưới đèn vuông góc với ga tàu, với tuyến đường sắt.
This had about a 30% chance of penetrating the 8 mm armour of contemporary tanks if it struck the armour at a perpendicular angle.
Đầu đạn có hiệu suất xuyên khoảng 30% đối với giáp dày 8 mm của xe tăng thời đó nếu góc chạm bằng 90 độ.
So these lines are actually perpendicular.
Vì vậy, những dòng này là thực sự vuông góc.
Writing in 1847, before Kennedy's rebuilding, the clergyman and antiquarian Harry Longueville Jones described the church as small (46 feet (14 m) long, 21 feet 6 inches (6.55 m) wide and 9 feet (2.7 m) high) and of early Perpendicular character.
Năm 1847, trước đợt tu bổ của Kennedy, linh mục và học giả Harry Longueville Jones miêu tả nhà thờ là nhỏ nhắn, (dài khoảng 46 foot (14 m), rộng 21 foot 6 inch (6,55 m) và cao 9 foot (2,7 m)) và theo trường phái kiến trúc Góc cạnh.
The perpendicular parts of this side ladder, as is usually the case with swinging ones, were of cloth- covered rope, only the rounds were of wood, so that at every step there was a joint.
Các bộ phận trực của cái thang bên này, như thường là trường hợp với những người đánh đu, dây vải được, chỉ có các viên đạn bằng gỗ, để ở từng bước có một khớp.
This effect is best seen in gemstones cut in cabochon form perpendicular to the c-axis.
Hiệu ứng này cũng được nhìn thấy rõ trong các quý đã gia công ở dạng cabochon vuông góc với trục c.
The most common introductory gesture would be by swimming side by side with another goldfish with its head facing forward, or by swimming side by side with another goldfish with its head facing the opposite direction, or even by swimming above another goldfish in a perpendicular fashion.
Cử chỉ giới thiệu bản thân phổ biến nhất sẽ là bằng cách bơi bên cạnh con cá vàng khác với đầu hướng về phía trước, hoặc bằng cách bơi bên cạnh con cá vàng khác với cái đầu của nó phải đối mặt với hướng ngược lại, hoặc thậm chí bằng cách bơi trên một con cá vàng trong thời trang vuông góc.
During the first year after birth, the perpendicular plate and crista galli begin to ossify from a single center, and are joined to the labyrinths about the beginning of the second year.
Trong năm đầu tiên sau khi sinh, tấm vuông góc và crista galli bắt đầu uốn khúc từ một trung tâm duy nhất, và được nối với các mê cung về đầu năm thứ hai.
At high speeds, the sides of the cube that are perpendicular to the direction of motion appear hyperbolic in shape.
Ở vận tốc cao, các cạnh của khối lập phương mà vuông góc với hướng chuyển động trông như có dạng đường hypebol.
It is the westernmost of three large stratovolcanoes that trend perpendicular to the Andean chain.
Đây là phía tây của ba stratovolcanoes lớn mà xu hướng vuông góc với chuỗi Andean.
The valleys are quite similar on both side of the border, being generally oriented perpendicular to the main chain and descending progressively into the Rhône Valley on the north and the Aosta Valley on the south.
Các Thung lũng ở 2 bên biên giới hoàn toàn giống nhau, thường vuông góc với dãy núi chính và đi xuống dần vào Thung lũng sông Rhône ở phía bắc và Thung lũng Aosta ở phía nam.
In some sense it is moving in a perpendicular direction to the direction between past and future.
Nói cách khác nó đang chuyển động trong một phương hướng vuông góc với phương hướng giữa quá khứ và tương lai.
Well I'll tell you how you can identify perpendicular lines.
Vâng tôi sẽ cho bạn biết làm thế nào bạn có thể xác định đường vuông góc.
The two ships were initially almost perpendicular to one another; as the battle progressed, wave action and the efforts of both crews to dislodge from the enemy ship resulted in the two vessels becoming locked in a "V" for an extended fight, with the U-boat along Borie's port side.
Hai con tàu thoạt tiên hầu như nằm vuông góc với nhau; và khi trận chiến tiếp diễn, tác động của sóng cùng nỗ lực của cả hai phía thủy thủ đoàn nhằm tách ra khỏi tàu đối phương khiến hai con tàu bị khóa vào nhau theo hình chữ "V" trong một trận chiến kéo dài, với chiếc U-boat nằm dọc theo mạn trái của Borie chỉ một góc 25–30° từ hướng song song.
These form two sides of a triangle, CDE, which (with E chosen so CE is perpendicular to the hypotenuse) is a right triangle approximately similar to ABC.
Chúng tạo thành hai cạnh của một tam giác, CDE, trong đó (với E được chọn sao cho CE vuông góc với cạnh huyền) nó là tam giác gần đồng dạng với ABC.
Its steps are aligned perpendicular to the rising of Capella at that time, so that a person looking out a doorway on the building would have faced it directly.
Các bước của nó được sắp xếp vuông góc với sự tăng lên của Capella vào thời điểm đó, để một người nhìn ra một lối vào tòa nhà sẽ phải đối mặt trực tiếp với nó.
Lalande 21185 is a high-proper-motion star moving at about 5 arc seconds a year in an orbit perpendicular to the plane of the Milky Way.
Lalande 21185 là ngôi sao có chuyển động riêng, di chuyển vào khoảng 5 arc giây mỗi năm trên quỹ đạo vuông góc với mặt phẳng của dải Ngân Hà.
All four elements perpendicular to the spin axis were to have extended 45.5 m (149 ft).
Tất cả bốn phần tử vuông góc với trục quay đã được mở rộng 45,5 mét (149 ft).
If the opposite sides of a cyclic quadrilateral are extended to meet at E and F, then the internal angle bisectors of the angles at E and F are perpendicular.
Nếu hai cặp cạnh đối của tứ giác cắt nhau tại E và F, thì tia phân giác của hai góc trong có đỉnh E và F là vuông góc với nhau.
Also, the UV installation must be located in a long straight duct section with the lamps perpendicular to the air flow to maximize the exposure time.
Ngoài ra, việc cài đặt UV phải nằm trong một phần ống dẫn thẳng dài với đèn vuông góc với dòng không khí để tối đa hóa thời gian phơi sáng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perpendicular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.