persist in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ persist in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persist in trong Tiếng Anh.

Từ persist in trong Tiếng Anh có nghĩa là khăng khăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ persist in

khăng khăng

verb

Why is it that our leaders still persist in looking inwards?
Tại sao các nhà lãnh đạo của chúng ta vẫn khăng khăng chỉ nhìn vào bên trong?

Xem thêm ví dụ

+ The Caʹnaan·ites persisted in dwelling in this land.
+ Dân Ca-na-an cứ tiếp tục sống tại vùng đất ấy.
The Jaredites reject Ether and persist in wickedness and war until they are destroyed
Dân Gia Rết chối bỏ Ê The và khăng khăng sống trong cảnh tà ác và chiến tranh cho đến khi bị hủy diệt
It takes initiative and self-control to persist in doing what will benefit us spiritually.
Phải có tính chủ động và tự chủ để bền bỉ làm những điều có lợi cho chúng ta về thiêng liêng.
The Bible repeatedly exhorts Jehovah’s servants to persist in doing his will.
Kinh-thánh nhiều lần thúc giục tôi tớ của Đức Giê-hô-va kiên trì trong việc làm theo ý định của Ngài.
For some Christians the effects of former gross immorality may persist in other ways.
Đối với một số tín đồ đấng Christ, ảnh hưởng của nếp sống vô luân thô tục thời trước có thể vẫn còn dai dẳng qua những cách khác.
Why did Jesus persist in the ministry?
Tại sao Chúa Giê-su kiên trì trong thánh chức?
The rewards of persistence in doing what is right are great.
Kiên trì làm việc lành gặt hái được những phần thưởng lớn.
The report argues that these patterns of progress and persistence in closing gender gaps matters for development policies.
Báo cáo lập luận rằng những mô hình tiến bộ và kiên trì trong thu hẹp bất bình đẳng giới có ý nghĩa quan trọng đối với các chính sách phát triển.
Other people Jesus decided to heal after they persisted in asking for healing.
Những người khác đã được Jesus quyết định cứu giúp vì sự kiên trì xin cứu độ của họ.
(Romans 2:12-15) Despite that, the Canaanites persisted in their detestable child sacrifices and debased sex practices.
Bất kể khả năng ấy, dân Ca-na-an cứ tiếp tục những thực hành gớm ghiếc là giết con để tế thần và đắm mình trong tình dục trụy lạc.
However, if they persist in their rebellious attitude, they will be eaten —by the sword of their enemies!
Tuy nhiên, nếu họ cố chấp trong thái độ ương ngạnh, họ sẽ bị ăn, tức bị nuốt—bởi gươm của kẻ thù nghịch!
Such a close relationship with Jehovah develops as one persists in walking with God.
Mối quan hệ mật thiết như thế với Đức Giê-hô-va phát triển khi một người bền bỉ cùng đi với Đức Chúa Trời.
First, persistence in reading the scriptures daily as a family is the key.
Thứ nhất, lòng kiên trì khi đọc thánh thư hằng ngày chung với gia đình là bí quyết.
What would have happened to these individuals had they not persisted in their efforts?
Sự việc sẽ ra sao nếu như họ đã không bền chí nỗ lực?
You will recall that after Jesus’ death, Mary was “persisting in prayer” with Jesus’ disciples and his brothers.
Có lẽ bạn nhớ rằng sau khi Chúa Giê-su chết, bà Ma-ri đã ‘bền lòng cầu-nguyện’ với những môn đồ và các em trai của ngài.
A group of about 120 Christians were gathered together, “persisting in prayer.”
Khoảng 120 tín đồ đạo Đấng Ki-tô đang nhóm lại cùng nhau và “bền lòng cầu nguyện” (Công 1:13-15).
Some have been associated with Jehovah’s organization and have persisted in the preaching work all their lives.
Một số người đã kết hợp với tổ chức Đức Giê-hô-va và kiên trì trong công việc rao giảng cả đời họ.
Students with a high self-efficacy are more likely to attempt and persist in unfamiliar writing tasks.
Học sinh tự tin vào năng lực bản thân cao có nhiều khả năng cố gắng và kiên trì trong các yêu cầu viết không quen thuộc.
And above all, we are to be consistent and persistent in following prophetic counsel.
Và hơn hết, chúng ta hãy nhất quán cùng kiên trì trong việc tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
If we persist in that work, our spiritual stores of supply will be filled with plenty.
Nếu bền bỉ trong công việc này, vựa lẫm thiêng liêng của chúng ta sẽ đầy dư dật.
*+ 35 So the Amʹor·ites persisted in dwelling in Mount Heʹres, Aiʹja·lon,+ and Sha·alʹbim.
+ 35 Dân A-mô-rít cứ sinh sống tại núi Hê-re, thành A-gia-lôn+ và Sa-an-bim.
Some came with suspicion and hesitancy, old and false images persisting in their minds.
Một số đã đến với sự nghi ngại và nỗi e dè, những hình ảnh cũ kỷ và sai lạc vẫn còn lưu lại trong tâm trí họ.
Meanwhile, I kept persisting in prayer to find the truth.
Trong khi đó, tôi tiếp tục kiên trì cầu nguyện để tìm được lẽ thật.
They still persist in some tribal societies, albeit in rapid decline.
Hiện tai vẫn còn những xã hội kiểu bộ lạc, nhưng đang giảm đi nhanh chóng.
5 To help us persist in the race, Jehovah provides power beyond what is normal.
5 Để giúp chúng ta bền bỉ chạy đua, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta sức mạnh gấp bội mức bình thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persist in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.