keep on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keep on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep on trong Tiếng Anh.

Từ keep on trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếp tục, cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keep on

tiếp tục

verb

What reasons do we have to keep on preaching?
Chúng ta có những lý do nào để tiếp tục rao giảng?

cứ

verb

The best we can do now is avoid it as long as we can, keep one step ahead.
Cách duy nhất có thể làm là tránh xa cái chết càng tốt, cứ đi từng bước một.

Xem thêm ví dụ

We need to eat to keep on living.
Chúng ta cần ăn để duy trì sự sống.
Keep On Speaking the Truth
Tiếp tục nói thật
Yet, Jesus also said: “Keep on asking, and it will be given you.”
Nhưng Chúa Giê-su cũng nói: “Hãy xin, sẽ được”.
Why is it difficult to keep one’s faith strong today?
Tại sao khó giữ được đức tin mạnh ngày nay?
What I say to you I say to all, Keep on the watch.”—Mark 13:33-37.
Điều mà ta nói cùng các ngươi, ta cũng nói cho mọi người: Hãy tỉnh-thức!” (Mác 13:33-37).
Later, when Peter, James, and John failed to “keep on the watch,” Jesus sympathetically acknowledged their weakness.
Sau đó, khi Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đã không “tỉnh-thức”, Chúa Giê-su nhận ra sự yếu đuối của họ và cảm thông.
(b) What should we keep on doing with all our anxiety?
b) Chúng ta nên tiếp tục làm gì với mọi điều lo lắng của chúng ta?
Maybe he keeps on file.
Có thể hắn giữ trong các tập hồ sơ.
Well, the followers of Jesus Christ are to ‘keep on seeking first the kingdom.’
Các môn đồ của Chúa Giê-su Christ ‘trước hết phải tìm kiếm Nước Trời’.
Bad associations can ‘hinder us from keeping on obeying the truth.’
Bạn bè xấu có thể ‘ngăn-trở chúng ta không cho vâng-phục lẽ thật’.
12 Titus also was told: “Keep on exhorting the younger men to be sound in mind.”
12 Tít cũng đã được nghe nói rằng: “Cũng phải khuyên những người trẻ tuổi ở cho có tiết-độ” (Tít 2:6).
Keep on this road.
Cứ theo đường này.
Robertson’s Word Pictures in the New Testament suggests translating the word “should keep on knowing.”
Robertson đề nghị dịch chữ này là “nên tiếp tục hiểu biết”.
Keep on the Watch”
Hãy cảnh giác”
Disasters keep on happening.”
Thảm họa vẫn cứ xảy ra”.
13 Why Must We “Keep on the Watch”?
13 Tại sao chúng ta phải “luôn thức canh”?
Keep on walking.
Đi tiếp đi.
“ALL creation keeps on groaning together and being in pain together until now.”
“MUÔN vật đều than-thở và chịu khó-nhọc cho đến ngày nay”.
“Won't answer a word you say long as you keep on mockin' me,” she said.
“Tôi sẽ không trả lời một chũ nào ông nói chừng nào ông còn tiếp tục coi thường tôi,” cô ta nói.
And keep on serving them.
ta tiếp tục phục vụ họ.
Yes, may we all keep on imitating Jesus by revealing the Father to others.
Mong sao tất cả chúng ta tiếp tục noi gương Chúa Giê-su trong việc cho người khác biết về Cha.
Why is it so important to keep on minding the spirit in these last days?
Tại sao tiếp tục chăm về thánh linh trong những ngày sau rốt này là điều vô cùng quan trọng?
♫ Nobody really knows ♫ ♫ how far they will go ♫ ♫ to keep on living ♫
♫ Không ai thực sự biết ♫ ♫ Họ sẽ đi xa bao nhiêu ♫ ♫ để tiếp tuc sống ♫
How will we ever get over racism if we keep on talking about race?
Làm thế nào ta vượt qua được sự phân biệt chủng tộc nếu cứ nói về nó?
+ 42 Keep on the watch, therefore, because you do not know on what day your Lord is coming.
+ 42 Thế nên, hãy luôn thức canh, vì anh em không biết ngày nào Chúa mình đến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới keep on

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.