pertain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pertain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertain trong Tiếng Anh.

Từ pertain trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuộc về, có liên quan đến, có quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pertain

thuộc về

verb

A prophecy may pertain to the past, present, or future.
Lời tiên tri có thể thuộc về quá khứ, hiện tại hay tương lai.

có liên quan đến

verb

có quan hệ

verb

Xem thêm ví dụ

“Now the purpose in Himself in the winding up scene of the last dispensation is that all things pertaining to that dispensation should be conducted precisely in accordance with the preceding dispensations.
“Giờ đây ý định mà Thượng Đế đã có trong lòng Ngài trong khi kỳ mãn, là tất cả mọi sự việc liên quan đến gian kỳ đó cần phải được thực hiện chính xác theo đúng với những gian kỳ trước.
Through his family ties It can be assumed that Thomas gained insight into matters pertaining to currency and to the economy as a whole.
Thông qua các mối quan hệ gia đình có thể giả định rằng Mun có được cái nhìn sâu sắc về các vấn đề liên quan đến tiền tệ và nền kinh tế nói chung.
But the questions raised pertained to God’s rulership, not his power.
Nhưng những vấn đề được nêu lên liên quan đến quyền cai trị, chứ không phải quyền năng của Đức Chúa Trời.
+ 7 You and your sons are responsible for your priestly duties pertaining to the altar and what is inside the curtain,+ and you are to render this service.
+ 7 Con và các con trai phải chịu trách nhiệm về công việc tế lễ của mình liên quan đến bàn thờ cùng những gì bên trong bức màn,+ và các con phải hầu việc tại đó.
In The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, “we believe all that God has revealed, all that He does now reveal, and we believe that He will yet reveal many great and important things pertaining to the Kingdom of God” (Articles of Faith 1:9).
Trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, “chúng tôi tin tất cả mọi điều Thượng Đế đã mặc khải, tất cả mọi điều Ngài hiện đang mặc khải, và chúng tôi tin rằng Ngài sẽ còn mặc khải nhiều điều lớn lao và quan trọng có liên quan đến Vương Quốc của Thượng Đế” (Những Tín Điều 1:9).
I thought for a moment that it really didn’t pertain too much to me since I wasn’t married and didn’t have any children.
Tôi nghĩ trong một chốc lát rằng điều đó thật sự không liên quan quá nhiều đến tôi vì tôi không lập gia đình và không có con cái.
The third identity pertains mostly to Muscat and the coastal areas of Oman, and is reflected by business, trade, and the diverse origins of many Omanis, who trace their roots to Baloch, Al-Lawatia, Persia, and historical Omani Zanzibar.
Đặc tính thứ ba chủ yếu gắn với Muscat và khu vực duyên hải của Oman, được phản chiếu qua kinh doanh, mậu dịch, và nguồn gốc đa dạng của nhiều người Oman, những người có tổ tiên từ người Baloch, Al-Lawatia, Ba Tư, và người Oman tại Zanzibar xưa kia.
4 And it shall come to pass in due time that I will agive this city into your hands, that you shall have power over it, insomuch that they shall not bdiscover your secret parts; and its wealth pertaining to gold and silver shall be yours.
4 Và chuyện sẽ xảy ra rằng sẽ đến lúc ta trao thành phố này vào tay các ngươi, để các ngươi có quyền hành trên thành phố này, đến nỗi họ sẽ không khám phá ra các kế hoạch mật của các ngươi; và những của cải bằng vàng bạc của nó sẽ thuộc về các ngươi.
“And to them will I reveal all mysteries, yea, all the hidden mysteries of my kingdom from days of old, and for ages to come, will I make known unto them the good pleasure of my will concerning all things pertaining to my kingdom.
“Và đối với họ, ta sẽ tiết lộ tất cả những điều kín nhiệm, phải, tất cả những điều kín nhiệm thuộc vương quốc của ta bị giấu kín từ những ngày xưa, và trong những thời đại tương lai, ta sẽ tiết lộ cho họ biết nhã ý của ta về tất cả những điều liên quan tới vương quốc của ta.
The objective of quantitative research is to develop and employ mathematical models, theories and/or hypotheses pertaining to phenomena.
Mục tiêu của nghiên cứu định lượng là phát triển và sử dụng mô hình toán học, lý thuyết hoặc các giả thuyết liên quan tới các hiện tượng.
42 And aI will show unto my servant Joseph all things pertaining to this house, and the priesthood thereof, and the place whereon it shall be built.
42 Và ata sẽ biểu lộ cho tôi tớ Joseph Smith của ta biết về tất cả những việc liên quan đến ngôi nhà này, cùng chức tư tế của nó, và địa điểm nơi mà nó phải được xây cất lên.
First in government, the last pertaining to the measurement of time.
Đầu tiên trong việc cai quản, và cuối cùng về cách tính thời gian.
Painted artwork during the Tang period pertained the effects of an idealized landscape environment, with sparse numbers of objects, persons, or amount of activity, as well as monochromatic in nature (example: the murals of Price Yide's tomb in the Qianling Mausoleum).
Các tác phẩm hội họa trong thời nhà Đường gắn liền với những ảnh hưởng của ý tưởng về cảnh quan môi trường, với số lượng thưa thớt của các đối tượng, con người, hoặc hoạt động, cũng như đơn sắc trong tự nhiên (ví dụ: những bức tranh tường trong hầm mộ của Hoàng tử Yide tại lăng Qianling).
Given the scarcity of documents pertaining to Userkare, his relations to his predecessor and successor are largely uncertain and Egyptologists have proposed a number of hypotheses regarding his identity and reign.
Do sự khan hiếm các văn kiện có liên quan đến Userkare, mối quan hệ của ông với vị tiên vương và vị vua kế tục hầu như lại không chắc chắn và các nhà Ai Cập học đã đưa ra một số giả thuyết về danh tính và triều đại của ông.
(2) Enterprise Systems Engineering (ESE) pertains to the view of enterprises, that is, organizations or combinations of organizations, as systems.
(2) Kỹ thuật hệ thống doanh nghiệp (ESE) gắn liền với cánh nhìn từ phía doanh nghiệp, đó là coi những tố chức hoặc những tổ chức kết hợp, như là những hệ thống.
One line of evidence pertains to consistency of expression.
Một bằng chứng liên quan đến sự nhất quán trong lối diễn tả.
(John 16:12) If a question that does not pertain to the subject being studied is raised, in most cases you could address it at the end of the session.
Nếu người học nêu ra một câu hỏi không liên quan đến bài học, trong hầu hết các trường hợp, bạn có thể giải đáp vào cuối buổi học.
Other species pertaining to different genera, such as Agaricus, Pleurocybella and Russula, are also eaten by slugs.
Các loài khác liên quan đến chi khác nhau, chẳng hạn như Agaricus, pleurocybella và Russula, cũng được ăn bởi sên.
At the fourth ("township") level, 1 ethnic sumu (the Evenk Ethnic Sumu) and over 270 ethnic townships also exist, but are not considered to be autonomous and do not enjoy the laws pertaining to the larger ethnic autonomous areas.
Ở cấp hành chính thứ tư, cấp ("trấn"), 1 tô mộc dân tộc (của người Evenk) và 270 hương dân tộc cũng tồn tại, nhưng không có nhiều quyền tự trị như các cấp lớn hơn.
The oath and covenant of the priesthood pertains to all of us.
Lời thề và giao ước của chức tư tế gắn liền với tất cả chúng ta.
One scholar says about that word at Romans 8:5: “They set their minds on —are most deeply interested in, constantly talk about, engage and glory in— the things pertaining to the flesh.”
Một học giả nói về từ Hy Lạp đó ở Rô-ma 8:5 như sau: “Họ chú tâm đến—tức quan tâm nhiều nhất đến, luôn nói về, tham gia vào và say mê—những điều thuộc về xác thịt”.
Our guiding principles were taught to us by the Prophet Joseph Smith: “The fundamental principles of our religion are the testimony of the Apostles and Prophets, concerning Jesus Christ, that He died, was buried, and rose again the third day, and ascended into heaven; and all other things which pertain to our religion are only appendages to it” (Teachings of Presidents of the Church: Joseph Smith [2007], 49).
Tiên Tri Joseph Smith giảng dạy cho chúng ta các nguyên tắc hướng dẫn: “Các nguyên tắc cơ bản của tôn giáo chúng ta là chứng ngôn của Các Sứ Đồ và Các Vị Tiên Tri, về Chúa Giê Su Ky Tô, rằng Ngài đã chết, được chôn cất, và sống lại vào ngày thứ ba, và thăng lên trời; và tất cả những điều khác liên quan đến tôn giáo của chúng ta chỉ là phần phụ cho chứng ngôn đó mà thôi” (Những Lời Giảng Dạy của Các Vị Chủ Tịch Giáo Hội: Joseph Smith [2007], 49).
It permeates all things pertaining to his purpose, and his care for his servants as individuals is so apparent.
Lòng yêu thương nhân từ của Ngài biểu hiện qua mọi điều liên quan đến ý định Ngài, và sự chăm sóc của Ngài đối với mỗi tôi tớ thể hiện thật rõ ràng.
Here the Hebrew word translated “felt regrets” pertains to a change of attitude or intention.
Trong câu này từ Hê-bơ-rơ được dịch là “tự trách” nói đến một sự thay đổi về thái độ hoặc ý định.
3 Does science or the scientific method of investigation hold the answers to questions pertaining to the Hereafter?
3 Khoa học hay các phương pháp điều tra của ngành này có thể trả lời những câu hỏi liên quan đến Đời Sau không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.