pertussis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pertussis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertussis trong Tiếng Anh.

Từ pertussis trong Tiếng Anh có các nghĩa là ho gà, Ho gà, bệnh ho gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pertussis

ho gà

noun (A contagious disease of the respiratory system that usually affects children.)

Most of these side effects result from the pertussis component of the vaccine .
Hầu hết các tác dụng phụ này là do các thành phần ho gà trong vắc-xin này .

Ho gà

noun (human disease caused by the bacteria Bordetella pertussis)

Most of these side effects result from the pertussis component of the vaccine .
Hầu hết các tác dụng phụ này là do các thành phần ho gà trong vắc-xin này .

bệnh ho gà

noun

Xem thêm ví dụ

The complete B. pertussis genome of 4,086,186 base pairs was published in 2003.
Toàn bộ genome của B. pertussis (gồm 4.086.186 cặp base) được xác định năm 2002.
Ushuaia suffered several epidemics, including typhus, pertussis, and measles, that much reduced the native population.
Ushuaia đã từng xảy ra một số nạn dịch bệnh nguy hiểm, bao gồm bệnh sốt phát ban, ho gà và sởi, làm giảm đáng kể dân số bản xứ.
However , you should discuss the risks of the pertussis vaccine with your doctor .
Tuy nhiên , bạn nên thảo luận các rủi ro của vắc-xin ho gà với bác sĩ của mình .
The first three species to be described (B. pertussis, B. parapertussis, B. bronchiseptica); are sometimes referred to as the 'classical species'.
Ba loài đầu tiên được mô tả (B. pertussis, B. parapertussis, B. bronchiseptica); đôi khi được gọi là 'loài cổ điển'.
- pertussis - a respiratory illness with cold symptoms that progress to severe coughing ( the " whooping " sound occurs when the child breathes in deeply after a severe coughing bout ) ; serious complications of pertussis can occur in children under 1 year of age , and those under 6 months old are especially susceptible .
- ho gà - là một bệnh về đường hô hấp với các triệu chứng của bệnh cúm phát triển ngày càng tăng dẫn đến ho dữ dội ( nghe như tiếng khò khè khi trẻ hít sâu vào sau một cơn ho rũ rượi ) ; trẻ dưới 1 tuổi thường xảy ra nhiều biến chứng ho trầm trọng , và trẻ dưới 6 tháng tuổi cũng rất hay nhiễm bệnh này .
The medical term for the disease is pertussis - the " P " in the DTaP vaccine .
Thuật ngữ y học để chỉ bệnh này là ho gà - chữ cái " P " có nguồn gốc từ vắc-xin DtaP .
Most of these side effects result from the pertussis component of the vaccine .
Hầu hết các tác dụng phụ này là do các thành phần ho gà trong vắc-xin này .
The most thoroughly studied of the Bordetella species are B. bronchiseptica, B. pertussis and B. parapertussis, and the pathogenesis of respiratory disease caused by these bacteria has been reviewed.
Nghiên cứu kỹ lưỡng nhất về loài Bordetella là B. bronchiseptica, B. pertussis và B. parapertussis, và sinh bệnh học của bệnh hô hấp do vi khuẩn này gây ra đã được xem xét.
Use of the DTaP vaccine has virtually eliminated diphtheria and tetanus in childhood and has markedly reduced the number of pertussis cases .
Việc sử dụng vắc-xin DtaP hầu như đã giúp trẻ không còn mắc bệnh bạch hầu và uốn ván ở trẻ em và đã làm giảm đáng kể số ca mắc chứng ho gà .
* if your child has an uncontrolled seizure disorder or certain neurologic diseases or seems not to be developing normally - the pertussis component of the vaccine may not be given , and your child may receive a DT ( diphtheria and tetanus ) vaccine instead .
* nếu con bạn bị động kinh không kềm chế được hoặc bị một bệnh thần kinh nào đó hoặc có vẻ như phát triển không bình thường thì cũng không nên tiếp xúc với vắc-xin này , bé có thể được tiêm vắc-xin DT ( bạch hầu , uốn ván ) thay thế .
Much of what is known about this regulatory system is based on work with B. bronchiseptica, but BvgAS is present in B. pertussis, B. parapertussis and B. bronchiseptica and is responsible for phase variation or phenotypic modulation.
Phần lớn những gì được biết về hệ thống điều tiết này dựa trên hoạt động với B. bronchiseptica, nhưng BvgAS có mặt trong B. pertussis, B. parapertussis và B. bronchiseptica và chịu trách nhiệm về biến đổi giai đoạn hoặc điều chế kiểu hình.
* if your child has an uncontrolled seizure disorder or certain neurologic diseases or seems not to be developing normally - the pertussis component of the vaccine may not be given , and your child may receive a DT ( diphtheria and tetanus ) vaccine instead
* nếu con bạn bị động kinh không kềm chế được hoặc bị một bệnh thần kinh nào đó hoặc có vẻ như phát triển không bình thường thì cũng không nên tiếp xúc với vắc-xin ho gà , bé có thể được tiêm vắc-xin DT ( bạch hầu , uốn ván ) thay cho vắc-xin DTaP .
Despite widespread vaccination , cases of pertussis are on the rise .
Mặc dù đã được tiêm chủng rộng rãi , nhưng số ca mắc bệnh vẫn còn tăng cao .
Other scientists have developed techniques for using melanophores as biosensors, and for rapid disease detection (based on the discovery that pertussis toxin blocks pigment aggregation in fish melanophores).
Các nhà khoa học khác đã phát triển kỹ thuật sử dụng các tế bào melanophore như cảm biến sinh học, và để phát hiện bệnh nhanh chóng (dựa trên việc phát hiện rằng các khối độc tố của bệnh ho gà ngăn chặn sự tập hợp sắc tố trong tế bào melanophore ở cá).
Teens and adults with a persistent cough may not realize they have pertussis , and may pass it to vulnerable infants .
Thiếu niên và người lớn bị ho dai dẳng cũng có thể không biết mình bị ho gà , và cũng có thể làm lây sang cho trẻ sơ sinh dễ mắc bệnh .
* pertussis - a respiratory illness with cold symptoms that progress to severe coughing ( the " whooping " sound occurs when the child breathes in deeply after a severe coughing bout ) ; serious complications of pertussis can occur in children under 1 year of age , and those under 6 months old are especially susceptible .
* ho gà – là một bệnh về đường hô hấp với các triệu chứng của bệnh cúm phát triển ngày càng tăng dẫn đến ho dữ dội ( nghe như tiếng khò khè khi trẻ hít sâu vào sau một cơn ho rũ rượi ) ; trẻ dưới 1 tuổi thường xảy ra nhiều biến chứng ho trầm trọng , và trẻ dưới 6 tháng tuổi cũng rất hay nhiễm bệnh này .
Vaccination against pertussis is especially important for those in direct contact with young infants or patients .
Tiêm ngừa ho gà đặc biệt quan trọng đối với người tiếp xúc trực tiếp với trẻ sơ sinh hoặc bệnh nhân .
After the initial series of immunizations , a vaccine called Tdap ( the booster shot ) should be given at ages 11 to 12 , or to older teens and adults who have n't yet received a booster with pertussis coverage .
Sau loạt chủng ngừa đầu tiên , vắc-xin Tdap ( tiêm nhắc ) sẽ được tiêm nhắc lại cho độ tuổi từ 11 đến 12 , hoặc cho thiếu niên lớn tuổi hơn và người lớn chưa tiêm nhắc ngừa bệnh ho gà lại .
DTaP : Diphtheria , tetanus , and acellular pertussis vaccine
DTaP : Vắc-xin ngừa bạch hầu , uốn ván , và ho gà không tế bào
If you have a history of coma , or seizures within a week following a tetanus vaccine that contains pertussis components , get Td vaccines only .
Nếu bạn có tiền sử bị hôn mê , hoặc bị tai biến mạch máu trong 1 tuần sau khi chủng ngừa vắc-xin uốn ván chứa thành phần thuốc chống ho gà thì bạn chỉ nên tiêm vắc-xin Td thôi .
The vaccines are made up of tetanus , diphtheria , and pertussis toxins that have been made nontoxic but they still have the ability to create an immune response .
Vắc-xin bao gồm độc tố của bệnh uốn ván , bạch hầu , và ho gà đã được khử độc tính nhưng vẫn còn khả năng tạo phản ứng miễn dịch .
* Tdap : Tetanus , diphtheria , and pertussis booster
* Tdap : Vắc-xin bổ sung ngừa uốn ván , bạch hầu , và ho gà
If you are younger than 65 , one of these doses should also include protection against pertussis ( whooping cough ) .
Nếu bạn dưới 65 tuổi thì 1 trong những liều này cũng sẽ có thể phòng được bệnh ho gà .
B. pertussis was discovered in 1906 by Jules Bordet and Octave Gengou, who also developed the first serology and vaccine.
Vi trùng B. pertussis được Jules Bordet và Octave Gengou tìm ra năm 1906, sau đó họ bào chế được vắc-xin ngừa hệnh ho gà.
Teens and adults with a persistent cough may not realize they have pertussis , and may pass it to vulnerable infants .
Thiếu niên và người lớn bị ho dai dẳng cũng có thể không biết mình bị ho gà , và có thể làm lây sang cho trẻ sơ sinh dễ mắc bệnh .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertussis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.