Peru trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Peru trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Peru trong Tiếng Anh.

Từ Peru trong Tiếng Anh có các nghĩa là Peru, Pê-ru, peru. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Peru

Peru

proper (A country in South America, with capital Lima.)

I was assigned to preside at two stake conferences in Peru.
Tôi được chỉ định chủ tọa tại hai đại hội giáo khu ở Peru.

Pê-ru

proper (country in South America)

peru

I was assigned to preside at two stake conferences in Peru.
Tôi được chỉ định chủ tọa tại hai đại hội giáo khu ở Peru.

Xem thêm ví dụ

After achieving independence in 1821, Peru has undergone periods of political unrest and fiscal crisis as well as periods of stability and economic upswing.
Sau khi giành được độc lập vào năm 1821, Peru trải qua các giai đoạn bất ổn định chính trị và khủng hoảng ngân sách, cũng như các giai đoạn ổn định và kinh tế tiến bộ.
According to the 2007 Peru Census, the language learnt first by most of the residents was Quechua (64.03%) followed by Spanish (35.67%).
Theo thống kê 2007, ngôn ngữ đầu tiên của đa số người dân là tiếng Quechua (64,03%), theo sau là tiếng Tây Ban Nha (35,67%).
Paz Wells was born in Lima, Peru, in December 12 1955 to Rose Marie Wells Vienrich and Carlos Paz García, an astronomer and scientific adviser of the Peruvian Air Force, as well as researcher interested in the UFO phenomena.
Paz Wells sinh ngày 12 tháng 12 năm 1955 tại Lima, Peru, mẹ là Rose Marie Wells Vienrich và cha là Carlos Paz García, một nhà thiên văn học và cố vấn khoa học của Không quân Peru, cũng như nhà nghiên cứu quan tâm đến hiện tượng UFO.
After the dissolution of the Confederation, the old Republic of Peru was restored to its 1836 composition, as were its national symbols.
Sau khi giải thể Liên minh, Cộng hòa Peru cũ đã được khôi phục lại thành phần năm 1836, cũng như các biểu tượng quốc gia.
In 1995, during the Cenepa War, the Ecuadorian Mirages went back into action against Peru.
Vào năm 1995, trong Chiến tranh Cenepa, những chiếc Mirage của Ecuador đã tham gia vào các hoạt động chống lại Peru.
Model 8A-3P Version of A-17A for Peru.
Model 8A-3P Phiên bản A-17A cho Peru.
In Latin America, the fast-growing & emerging economies, oriented to free trade & free market development are called the Pacific Pumas of which consist of Mexico, Chile, Peru & Colombia.
Ở khu vực Mỹ Latinh, các nền kinh tế mới nổi và tăng trưởng nhanh được định hướng phát triển thương mại tự do và thị trường tự do, thì được gọi chung là Báo sư tử Thái Bình Dương (The Pacific Pumas), bao gồm México, Chile, Peru và Colombia.
"Peru sacks PM over alleged domestic spying".
Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2013. ^ “Peru sacks PM over alleged domestic spying”.
Only in a small number of towns and villages in southern Peru and Bolivia is it still prepared.
Chỉ một số ít các thị trấn và làng mạc ở miền nam Peru và Bolivia hiện vẫn còn làm loại đồ uống này.
This area happens to be on the border of Peru and Brazil, totally unexplored, almost totally unknown scientifically.
Khu vực này diễn ra ở biên giới của Peru và Brazil, hoàn toàn chưa được khai phá, và gần như chưa được khoa học biết tới.
And if we move from the realm of the spirit to the realm of the physical, to the sacred geography of Peru -- I've always been interested in the relationships of indigenous people that literally believe that the Earth is alive, responsive to all of their aspirations, all of their needs.
Và nếu chúng ta chuyển từ vương quốc của linh hồn tới vương quốc của vật chất, tới miền linh thiêng Peru -- Tôi đã luôn hứng thú với những quan hệ của người bản địa mà tin rằng Trái Đất sống theo nghĩa đen, đáp lại mọi nguyện vọng của họ, mọi nhu cầu của họ.
Aydın played for the Turkish U-17 team that came 4th in the 2005 world youth championship in Peru.
Aydın thi đấu cho U-17 Thổ Nhĩ Kỳ, đội đứng thứ 4 ở Giải vô địch trẻ thế giới 2005 tổ chức ở Peru.
Doing this she became the first parliamentarian in Peru's history to take the oath in any Indigenous language, for which both were sharply criticized by Congresswoman Martha Hildebrandt and some other members of Congress.
Việc làm này khiến cô trở thành nghị sĩ đầu tiên trong lịch sử Peru tuyên thệ bằng ngôn ngữ bản địa, mà sau đó bị chỉ trích mạnh mẽ bởi Quốc hội Martha Hildebrandt và một số thành viên khác của Quốc hội.
Martín Alberto Vizcarra Cornejo OSP (American Spanish: ; born 22 March 1963) is a Peruvian engineer and politician who is the 67th and current President of Peru.
Martín Alberto Vizcarra Cornejo OSP (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; sinh ngày 22 tháng 3 năm 1963) là một kỹ sư và chính trị gia người Peru, là Tổng thống thứ 67 và hiện tại của Peru.
In 2009, Howard joined the Miss Teenager Peru 2009 where she was awarded Miss Elegance and Best Runway.
Năm 2009, Howard tham gia cuộc thi Hoa hậu Teen Peru 2009, cuộc thi mà cô được trao danh hiệu Hoa hậu Thanh lịch và Hoa hậu Catwalk tốt nhất.
Since the Chilca event of September 1974, together with his brother Charlien1 and close friends from IPRI, he began work with groups of enthusiasts in Peru, which were growing and ended adopting the name RAMA Mission.
Kể từ sự kiện Chilca tháng 9 năm 1974, cùng với anh trai Charlien1 và những người bạn thân từ IPRI, ông bắt đầu làm việc với những nhóm người đam mê ở Peru, đang phát triển và kết thúc bằng việc sử dụng tên gọi Sứ mệnh RAMA.
The species is distributed through the tropical waters of the eastern Pacific Ocean from California in the north to Peru in the south, including several offshore islands.
Loài này được phân bố thông qua các vùng biển nhiệt đới của miền đông Thái Bình Dương từ California ở phía bắc và ở phía nam Peru, bao gồm một số hòn đảo ngoài khơi.
The first recorded observation is from Peru, 5 days later: the accounts noted that it was seen through the clouds like the moon.
Việc ghi nhận đầu tiên là từ Peru, 5 ngày sau đó: các ghi chép nói rằng nó được nhìn thấy qua những đám mây như mặt trăng.
Two recent operators are Peru who ordered 6, all due for delivery in 2011, and Ghana which received 4 of the helicopters in January 2013.
Peru đặt mua 6 chiếc, giao hàng năm 2011, Ghana nhận 4 chiếc vào tháng 1 năm 2013.
Hunting jaguars is restricted in Guatemala and Peru.
Săn bắn báo đốm bị hạn chế ở Guatemala và Peru.
♫ I'm going to find the capitol of Peru
♫ Tôi sẽ tìm thủ đô của Peru
His government is credited with the creation of Fujimorism, defeating the Shining Path insurgency and restoring Peru's macroeconomic stability.
Chính phủ của ông được cho là đã tạo ra thuyết Fujimorism, đánh bại cuộc nổi dậy của Shining Path và khôi phục lại sự ổn định về kinh tế vĩ mô của Peru.
The tsunami warning was later canceled for all countries except Chile and Peru within a few hours of the earthquake.
Cảnh báo sóng thần đã bị hủy bỏ đối với tất cả các nước trong khu vực trừ Chile và Peru trong vài giờ sau trận động đất.
The Paquisha War was a brief military clash that took place between January and February 1981 between Ecuador and Peru over the control of three watchposts.
Bản mẫu:Campaignbox Ecuadorian-Peruvian Chiến tranh Paquisha là một cuộc đụng độ quân sự ngắn diễn ra từ tháng 1 đến tháng 2 năm 1981 giữa Ecuador và Peru để giành quyền kiểm soát ba watchpost.
On 1 July 2010, eight cases of Bubonic plague were reported in humans in the District of Chicama, Peru.
Vào ngày 1 tháng 7 năm 2010, có 8 trường hợp dịch hạch Bubonic được báo cáo ở người ở Quận Chicama, Peru.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Peru trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.