pertinent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pertinent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertinent trong Tiếng Anh.

Từ pertinent trong Tiếng Anh có các nghĩa là thích hợp, thích đáng, vật phụ thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pertinent

thích hợp

adjective

That part of my life wasn't pertinent to the book.
Phần đời đó của tôi không thích hợp cho cuốn sách.

thích đáng

adjective

As senior officer, I'm merely pointing out a pertinent fact.
Là một sĩ quan cấp cao, tôi chỉ đưa ra những nhận định thích đáng.

vật phụ thuộc

adjective

Xem thêm ví dụ

(b) What pertinent questions may be asked?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
As of 31 May 2015 5 Player scored 5 goals Most yellow cards (7) Dharmaraj Ravanan (Bharat FC) Robin Singh (Bengaluru FC) Most red cards (2) Dhanpal Ganesh (Pune) Worst disciplinary record (2 red cards & 5 yellow cards) Dhanpal Ganesh (Pune) The Fair Play qualities of the participating teams and which are pertinent to the spectators will be evaluated using the FIFA Fair Play evaluation form.
Tính đến 31 tháng 5 năm 2015 5 Player scored 5 bàn Most yellow cards (7) Dharmaraj Ravanan (Bharat FC) Robin Singh (Bengaluru FC) Most red cards (2) Dhanpal Ganesh (Pune) Worst disciplinary record (2 red cards & 5 yellow cards) Dhanpal Ganesh (Pune) Giải Fair Play được đánh giá dựa vào mẫu đánh giá FIFA Fair Play.
Such views raise pertinent questions that deserve answers.
Những quan điểm thể ấy nêu lên một vài câu hỏi chí lý đáng được trả lời.
Review pertinent figures from the congregation’s field service report that indicate the potential for more Bible studies.
Nêu những con số thích hợp từ báo cáo rao giảng của hội thánh cho thấy triển vọng có thêm những cuộc học hỏi Kinh Thánh.
The more pertinent question is, what are you doing here?
con làm ở đây? chẳng ích gì khi rao giảng cho ca đoàn hết.
(Job 10:7; 16:7; 34:5) Prior to giving counsel, Christian elders must carefully listen, get the facts, and clearly understand the pertinent issues. —Proverbs 18:13.
(Gióp 10:7; 16:7; 34:5) Trước khi khuyên ai, trưởng lão tín đồ Đấng Christ cần phải lắng nghe kỹ lưỡng, nắm đủ sự kiện và hiểu rõ vấn đề thực sự là .—Châm-ngôn 18:13.
In 1918, Espanyol started a counter-petition against autonomy, which at that time had become a pertinent issue.
Năm 1918 Espanyol bắt đầu đứng lên kiến nghị chống lại quyền tự chủ, mà tại thời điểm đó nó đã trở thành một vấn đề nhạy cảm.
Consider pertinent points from the Bearing Witness book, pages 77-80, paragraphs 5-12.
Xem xét những điểm thích hợp từ sách Làm chứng cặn kẽ, trang 77-80, đoạn 5-12.
He considered all the pertinent factors and chose to continue to extend mercy to his servant.
Ngài xét qua mọi yếu tố liên hệ và quyết định tiếp tục đối xử một cách thương xót với tôi tớ Ngài.
17 Rather than teaching a student simply to repeat scriptures or to give the gist of what they say, encourage him to explain pertinent Bible verses as he provides an answer to those who demand of him a reason for his faith.
17 Khi dạy họ cách trả lời những người hỏi lẽ về đức tin của họ, thay vì bảo họ chỉ lặp lại nguyên văn hay nói ý của một câu Kinh Thánh, hãy khuyến khích họ giải thích ý nghĩa của câu Kinh Thánh ấy.
Here, we're talking about the communication of pertinent information to stakeholders of organizations: employees, customers, business partners, shareholders, and so on.
Ở đây, chúng ta đang nói về sự trao đổi thông tin cần thiết giữa những bên có ảnh hưởng trong các tổ chức: người lao động, khách hàng, đối tác kinh doanh, cổ đông, và vân vân.
In positive inducible operons, activator proteins are normally unable to bind to the pertinent DNA.
Ở các operon cảm ứng dương tính, các protein hoạt hóa thường không thể liên kết với DNA.
5 As the “Revealer of secrets,” Jehovah would eventually unveil pertinent details regarding the outworking of this secret.
5 Là “Đấng mặc khải”, Đức Giê-hô-va cuối cùng sẽ cho biết những chi tiết có liên quan đến việc thực hiện sự mầu nhiệm này.
Include pertinent points from January 15, 1997, Watchtower, pages 23-4.
Bình luận về những điểm thích hợp trong Tháp Canh, ngày 15-1-1997, trang 23 và 24.
5 min: Local announcements and pertinent Announcements from Our Kingdom Ministry.
5 phút: Thông báo địa phương và Thông báo thích hợp trong Thánh chức Nước Trời.
There are times when circumstances change and the goal you set is no longer pertinent.
Có những lúc hoàn cảnh thay đổi và mục tiêu bạn đề ra không còn thích hợp.
What false charge is Jehovah thus warding off, and what pertinent event will leave him with a clean record?
Đức Giê-hô-va đang ngăn-ngừa khỏi bị lời chỉ-trích nào, và biến-cố nào sẽ khiến cho Ngài chứng tỏ thánh-sạch vô cùng?
They may also review information (including statistics) about events (known future events such as holidays, or unexpected past events such as terrorist attacks), competitive information (including prices), seasonal patterns, and other pertinent factors that affect sales.
Họ cũng có thể xem xét thông tin (bao gồm số liệu thống kê) về các sự kiện (các sự kiện đã biết trong tương lai như ngày lễ hoặc sự kiện bất ngờ trong quá khứ như tấn công khủng bố), thông tin cạnh tranh (bao gồm giá cả), mô hình theo mùa và các yếu tố thích hợp khác ảnh hưởng đến doanh số.
Paul’s words at 1 Thessalonians 4:1 are quite pertinent: “Finally, brothers, we request you and exhort you by the Lord Jesus, just as you received the instruction from us on how you ought to walk and please God, just as you are in fact walking, that you would keep on doing it more fully.”
Lời khuyên của Phao-lô trong I Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 rất thích nghi: “Vả lại, hỡi anh em, anh em đã học nơi chúng tôi phải ăn-ở cách nào cho đẹp ý Đức Chúa Trời, và điều đó anh em đã làm rồi, thì chúng tôi nhơn Đức Chúa Giê-su xin và cầu anh em phải đi luôn theo đường ấy càng ngày càng tới”.
Although I'm not sure this article is pertinent at the moment.
Mặc dù tôi không chắc là bài báo này là cần thiết vào lúc này.
This means that your comments should be pertinent to the subject under discussion.
Điều này có nghĩa là lời bình luận của bạn phải liên quan với đề tài đang thảo luận.
This new way of promoting health consists mainly in providing future parents with pertinent, unbiased information on primal health and supporting them during their child's primal period of life (i.e., "from conception to first anniversary" according to definition by the Primal Health Research Centre, London).
Nó bao gồm chủ yếu trong việc cung cấp các bậc cha mẹ tương lai có liên quan, thông tin khách quan về sức khỏe nguyên sơ, và hỗ trợ họ trong thời kỳ nguyên thủy của con em mình trong cuộc sống (ví dụ, "từ lúc thụ thai đến kỷ niệm đầu tiên" theo định nghĩa của Trung tâm nghiên cứu sức khỏe Primal, London).
Her work is pertinent to today's proceedings.
Công việc của cô ấy liên quan chặt chẽ với buổi họp hôm nay.
I've shown him all the pertinent financials.
Tôi vừa đưa ông ấy toàn bộ thông tin tài chính cần xem rồi.
And a professor of the scientific study of religion at the university of Leipzig posed a pertinent question as regards a German government commission set up to investigate so-called religious sects, asking: “Why should only religious minorities come under scrutiny but not the two large churches [the Roman Catholic Church and the Lutheran Church]?”
Và một giáo sư môn nghiên cứu tôn giáo cách khoa học của đại học Leipzig đã nêu câu hỏi thích đáng sau đây về một ủy ban do chính phủ Đức thành lập nhằm điều tra xem xét các tổ chức gọi là giáo phái: “Tại sao chỉ những tôn giáo ít người mới bị giám sát, thay vì hai giáo hội lớn [Giáo Hội Công giáo La Mã và Giáo Hội Luther]?”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertinent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.