corresponder trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corresponder trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corresponder trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ corresponder trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trả lời, đồng ý, hợp, 同意, phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corresponder

trả lời

(respond)

đồng ý

(agree)

hợp

(fit)

同意

(agree)

phù hợp

(correspond)

Xem thêm ví dụ

Sería un honor corresponder vuestro amor, pero estoy prometido a otra mujer.
Thật vinh hạnh khi được đáp lại tình yêu của người, nhưng tôi đã hứa hôn với một người khác
Un clic de pago no tiene por qué corresponderse con una sesión, y en muchos casos no se corresponderá con ninguna.
Một lượt nhấp phải trả tiền không nhất thiết phải có một phiên hoạt động tương ứng và trong nhiều trường hợp sẽ không có phiên hoạt động tương ứng nào.
¿Cómo deberíamos corresponder a todo el cariño que nos ha demostrado Jehová?
Chúng ta muốn đáp lại Đức Giê-hô-va như thế nào về mọi điều ngài đã làm cho mình?
En algunos casos, como en el Reino Unido, el código postal puede corresponder a una única residencia, por lo que esta información no se puede transmitir a Analytics.
Trong một số trường hợp, chẳng hạn như ở Vương quốc Anh, mã zip có thể được sử dụng để xác định một nơi cư trú duy nhất, do đó, không thể được gửi cho Analytics.
Tener el cariño de Dios y corresponder a ese cariño son dos de las cosas que más felicidad producen en la vida.
Việc biết rằng Đức Giê-hô-va yêu thương chúng ta cũng như việc chúng ta đáp lại tình yêu thương của ngài mang lại cho chúng ta hạnh phúc và thỏa lòng thật sự trong đời sống.
Dé a cada alumno un ejemplar de la siguiente actividad de concordancia, y pida a los alumnos que hagan corresponder cada punto clave de doctrina con el pasaje del Dominio de la doctrina que mejor respalde esa declaración.
Đưa cho mỗi học sinh một tờ sinh hoạt so sao cho phù hợp sau đây, rồi yêu cầu học sinh so mỗi lời phát biểu then chốt về giáo lý với đoạn giáo lý thông thạo mà hỗ trợ lời phát biểu đó nhiều nhất.
Así, las profecías bíblicas suministraron un patrón singular semejante a una huella digital, la cual solo puede corresponder a una persona.
Như thế, những lời tiên tri trong Kinh Thánh cho biết đặc điểm riêng biệt ví như dấu vân tay, giúp nhận ra người duy nhất mang dấu vân tay đó.
En efecto, tenemos que corresponder a su amor con obras.
Chúng ta cần đáp lại tình yêu thương của Ngài bằng những cách cụ thể.
Es como si se recordara dónde estaba la bandera almacenando el patrón de disparo a través de todas las células de lugar en ese sitio, y entonces pueden volver allí desplazándose para corresponder el patrón actual de disparo de sus células de lugar con el patrón almacenado.
Cũng như nếu bạn nhớ nơi cái cột cờ đã ở bằng cách lưu lại mẫu của sự phóng điện qua tất cả các tế bào vị trí của bạn tại vị trí đó, và sau đó bạn có thể quay lại được vị trí đó bằng cách di chuyển xung quanh từ đó bạn khớp mẫu phóng điện hiện tại của các tế bào vị trí với mẫu đã lưu lại.
En ese caso, en la página Pagos de su cuenta, verá una línea que corresponderá a la retención tributaria.
Trong trường hợp này, bạn sẽ thấy mục dòng cho giữ lại thuế trên trang Thanh toán trên tài khoản của mình.
De ahí que el altar en Lebadea en Beocia pudiera corresponder al héroe Trofonio o a Zeus Trofonio (‘el criador’), según se consulte a Pausanias o a Estrabón.
Do đó, đền thờ tại Lebadaea thuộc Boeotia có thể là nơi thờ vị anh hùng Trophonius hoặc là thờ Zeus Trephonius ("đấng nuôi nấng") tùy thuộc vào việc viện dẫn nguồn sử liệu nào: của Pausanias hay của Strabo.
* Hacer corresponder versículos con imágenes relacionadas con ellos.
* So các câu thánh thư cho phù hợp với các hình ảnh liên quan.
Cuando usted esté presente, le corresponderá dirigir la escuela.
Khi có mặt tại buổi họp, bạn nên điều khiển trường học.
Otro incidente que parece corresponder con este período se menciona en 2 Corintios 12:2-5.
Một biến cố nữa dường như cũng đã xảy ra vào thời gian này đã được tường thuật lại nơi 2 Cô-rinh-tô 12:2-5.
16 Tomadas por sí solas, algunas facetas de las profecías que describen los últimos días podrían corresponder a otros períodos de la historia.
16 Nếu chỉ xem một số đặc điểm của lời tiên tri miêu tả những ngày sau rốt, thì dường như chúng có áp dụng cho những thời kỳ khác trong lịch sử.
A pesar de esto, ella parece corresponder sus sentimientos, hasta cierto punto, y sin darse cuenta que se enamora de su alter ego como superhéroe, después de que la salva de un ataque del virus.
Mặc dù vậy, cô ấy dường như để đền đáp lại tình cảm của mình đến một mức độ nào, và vô tình phát triển một lòng siêu anh hùng của mình thay đổi bản ngã sau khi anh cứu cô khỏi một cuộc tấn công virus.
Un programa de trabajo para un negocio que está abierto al público debe corresponder con las horas de operación del negocio, de tal modo que los empleados estén disponibles durante el tiempo en que clientes puedan utilizar los servicios del negocio.
Lịch làm việc cho một doanh nghiệp mở cửa cho công chúng phải tương ứng với giờ hoạt động của doanh nghiệp, để nhân viên có mặt vào những thời điểm khách hàng có thể sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp.
Sálvalos de lo que les espera y te corresponderé mil veces con cualquier sacrificio que me pidas
Hãy giúp họ vượt qua thử thách này, và con sẽ trả lại Người gấp hàng nghìn lần, hi sinh bất cứ thứ gì
Estos clics en móviles suelen corresponder a anuncios con palabras clave del embudo superior (genéricas), por lo que parece que los usuarios hacen clic en esos anuncios al principio de su ruta de compra.
Những lần nhấp trên thiết bị di động này thường là vào quảng cáo có từ khóa kênh cao hơn, vì vậy có vẻ như mọi người nhấp vào các quảng cáo này từ đầu trong đường dẫn tới giao dịch mua hàng của họ.
Que un hombre ame algo no significa que ese algo le vaya a corresponder.
Một người yêu một cái gì, không có nghĩa là phải được yêu lại.
El biblista Richard Elliott Friedman declaró: “Al parecer, el principio básico era que el castigo debía corresponder a la gravedad del delito y no superarlo”.
Một học giả Kinh Thánh tên là Richard Elliott Friedman cho biết: “Dường như, nguyên tắc cơ bản là hình phạt đưa ra cần tương xứng với tội đã phạm và không bao giờ quá nặng”.
b) ¿Qué deberíamos hacer para corresponder al amor de Jehová?
Đức Giê-hô-va tha tội cho chúng ta dựa trên cơ sở nào, và chúng ta nên cảm thấy thế nào về điều đó?
En su interior se ha encontrado un jeroglífico que parece corresponder al Tetragrámaton hebreo: YHWH (traducido como Jehová o Yahvé, entre otras formas).
Khi khám phá ra đền thờ này, các nhà khảo cổ tìm thấy các chữ tượng hình của Ai Cập cổ đại dường như là bốn mẫu tự Do Thái: YHWH, tức Giê-hô-va.
Como vimos en el artículo anterior, esto implica hacer lo que Dios manda y corresponder de este modo al amor que él nos muestra.
(Ma-thi-ơ 22:37; Mác 12:30) Như chúng ta đã thấy trong bài trước, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời bao hàm việc vâng lời và giữ điều răn Ngài. Khi làm thế, chúng ta đáp lại tình thương mà Ngài đã dành cho chúng ta.
La segmentación en los anuncios dinámicos de búsqueda incrementa la cobertura sin usar palabras clave, ya que hace corresponder las búsquedas de los usuarios en Google con páginas específicas de tu sitio web.
Tính năng nhắm mục tiêu cho loại Quảng cáo này hoạt động bằng cách đối sánh tìm kiếm của mọi người trên Google với các trang cụ thể trên trang web của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corresponder trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.