pessimism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pessimism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pessimism trong Tiếng Anh.

Từ pessimism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa bi quan, tính bi quan, sự bi quan, tính yếm thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pessimism

chủ nghĩa bi quan

noun

tính bi quan

noun

It's why there is such a market for pessimism.
Đó là lý do tại sao có cái gọi là thị trường cho tính bi quan.

sự bi quan

noun

And today we have a kind of evangelical pessimism all around us.
Và ngày hôm nay chúng ta có một sự bi quan mãnh liệt xung quanh chúng ta.

tính yếm thế

noun

Xem thêm ví dụ

Choose faith over doubt, choose faith over fear, choose faith over the unknown and the unseen, and choose faith over pessimism.
Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biết và không thấy; và hãy chọn đức tin thaytính bi quan.
For example, widespread pessimism about a stock can drive a price so low that it overstates the company's risks, and understates its prospects for returning to profitability.
Ví dụ, tình trạng bi quan phổ biến rộng rãi về một cổ phiếu có thể dẫn đến một mức giá quá thấp tới mức nó phóng đại các rủi ro của công ty, và giảm bớt triển vọng của nó trong việc trở lại khả năng sinh lời.
All philosophical arguments I considered were competing postulates of pessimism that provided no real answers.
Tất cả những luận cứ theo triết học mà tôi nghĩ đến đều là những ý nghĩ bi quan không mang đến những sự giải đáp thật sự.
Root out the poisonous weeds of pessimism and negativity.
Hãy nhổ bỏ những cây cỏ độc hại của thái độ tiêu cực và bi quan.
We are inclined to view our own personal misfortunes through the distorted prism of pessimism.
Chúng ta có khuynh hướng xem nỗi bất hạnh của riêng cá nhân mình qua cái nhìn bi quan.
And today we have a kind of evangelical pessimism all around us.
Và ngày hôm nay chúng ta có một sự bi quan mãnh liệt xung quanh chúng ta.
Seen from those stairs, all politicians today seem the same, and politics has come to resemble a sport that inspires more aggressiveness and pessimism than social cohesion and the desire for civic protaganism.
Nhìn từ những bậc thang đó, những chính trị gia hôm nay đều giống nhau, và chính trị hiện tại giống như một môn thể thao thúc đẩy sự hung hăng và sự bi quan hơn là gắn bó trong xã hội và kì vọng cho quyền làm chủ của công dân
Pessimism is a mental attitude in which an undesirable outcome is anticipated from a given situation.
Bi quan là một thái độ tinh thần trong đó một kết quả không mong muốn được dự đoán từ một tình huống nhất định.
The paper further states that the results of several surveys have revealed a sense of pessimism about the future and suggest that “a large proportion of young people regard their future and that of the world with fear and trepidation.
Bản tham luận còn nói thêm rằng vài cuộc thăm dò ý kiến thể hiện tinh thần bi quan về tương lai và suy diễn rằng “phần đông những người trẻ nhìn tương lai họ và thế giới với cặp mắt lo âu và run sợ.
And consequently, low aggregate demand, which in a never-ending cycle, reinforces the pessimism of the investors, who, fearing low demand, reproduce it by not investing -- exactly like Oedipus' father, who, terrified by the prophecy of the oracle that his son would grow up to kill him, unwittingly engineered the conditions that ensured that Oedipus, his son, would kill him.
Và kéo theo đó, tổng cầu thấp, mà trong cái vòng xoáy không đáy càng tăng thêm sự bi quan ở các nhà đầu tư, những người, sợ cầu thấp, tái tạo nó bằng cách không đầu tư -- giống y hệt cha đẻ của Oedipus, là người, vì sợ hãi bởi lời tiên tri của nhà tiên tri cho rằng con trai mình khi lớn lên sẽ giết chết mình, đã vô tình thiết kế thêm những mầm mống đảm bảo rằng Oedipus, con trai ông, sẽ giết ông.
WHAT IT MEANS: Pessimism will sap you of the strength you need to improve your situation or to help you deal with it.
ĐIỀU NÀY CÓ NGHĨA GÌ? Sự bi quan sẽ làm cạn kiệt sức lực mà bạn cần để đối phó với vấn đề và cải thiện tình hình.
Scepticism about technological determinism emerged alongside increased pessimism about techno-science in the mid-20th century, in particular around the use of nuclear energy in the production of nuclear weapons, Nazi human experimentation during World War II, and the problems of economic development in the Third World.
Thái độ hoài nghi về quyết định luận công nghệ nổi lên cùng với sự tăng lên chủ nghĩa bi quan về khoa học kỹ thuật trong thế kỷ 20, đặc biệt là xung quanh việc sử dụng năng lượng hạt nhân trong việc sản xuất vũ khí hạt nhân, thử nghiệm con người của Đức Quốc xã trong Thế chiến II, và những vấn đề phát triển kinh tế trong thế giới thứ ba ví dụ nạn phá rừng, gây ô nhiễm nguồn nước và môi trường, hiệu ứng nhà kính.
In February 1940, Finland's Commander-in-chief marshal Mannerheim expressed his pessimism about the military situation, prompting the government to start peace negotiations on 29 February, the same day the Red Army commenced an attack against Viipuri (now Vyborg).
Tháng 2 năm 1940, tổng tư lệnh Mannerheim của Tổng thống Phần Lan bày tỏ sự bi quan về tình hình quân sự, khiến chính phủ bắt đầu đàm phán hòa bình vào ngày 29 tháng 2, cùng ngày Hồng quân bắt đầu một cuộc tấn công chống lại Viipuri (nay là Vyborg).
The profoundest feature of Greek drama was the Dionysian conquest of pessimism through art.
Đặc điểm thâm thuý nhất trong kịch nghệ Hy Lạp là sự chinh phục bằng nghệ thuật của Dionysus đối với bi quan chủ nghĩa.
Further, Oscar Wilde's references to pessimism in his works demonstrate the relevance of the ideology on the English.
Hơn nữa, những nhận xét của Oscar Wilde về chủ nghĩa bi quan trong các tác phẩm của ông cho thấy sự liên quan của hệ tư tưởng đối với tiếng Anh.
They are bubbling with optimism when they are young but fall into sullen pessimism as they get older.
Họ mừng quýnh lên vì lạc quan khi còn trẻ, nhưng rồi rơi vào trạng thái bi quan ủ rũ khi trở về già.
Philosophical pessimism is the related idea that views the world in a strictly anti-optimistic fashion.
Bi quan triết học là ý tưởng liên quan nhìn thế giới theo một cách phản lạc quan nghiêm ngặt.
He added: “Polls suggest a terrible pessimism has infected North America . . .
Ông nói thêm: “Những cuộc thăm dò ý kiến cho thấy một sự bi quan khủng khiếp đang hoành hành tại Bắc Mỹ...
The continual bombardment of such messages may cause confusion, doubt, and pessimism, each attacking the fundamental truths we believe in, our faith in God, and our hope in the future.
Cuộc tấn công tiếp tục đối với những sứ điệp như vậy có thể tạo ra nỗi hoang mang, nghi ngờ và bi quan, mỗi cuộc tấn công đó nhắm vào các lẽ thật cơ bản mà chúng ta tin, vào đức tin của chúng ta nơi Thượng Đế và hy vọng của chúng ta nơi tương lai.
In my opinion, this pessimism is unjustified because ecosystems have enormous powers of recovery from traumatic experiences.
Theo ý tôi thì thái độ bi quan này là vô căn cứ vì các hệ sinh thái có nhiều khả năng tự phục hồi sau khi trải qua những sự kiện khủng khiếp.
As Norwegian social scientist Evelin Lindner has observed, "Pessimism is a luxury of good times ...
Nhà xã hội học Evelin Lindner người Nauy đã nhận xét, "Bi quan là một thứ xa xỉ trong thời điểm tốt ...
England's ideological space was affected by the philosophical waves of pessimism sweeping Europe, starting with philosopher Arthur Schopenhauer's work from before 1860 and gradually influencing artists internationally.
Quan niệm không gian của người Anh bị ảnh hưởng bởi những triết lý của chủ nghĩa bi quan đang quét khắp châu Âu, bắt đầu từ tác phẩm của nhà triết học Arthur Schopenhauer từ năm 1860 và dần dần ảnh hưởng đến các nghệ sĩ quốc tế .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pessimism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.