pervasive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pervasive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pervasive trong Tiếng Anh.

Từ pervasive trong Tiếng Anh có các nghĩa là rộng khắp, lan toả, lan khắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pervasive

rộng khắp

adjective (manifested throughout)

to try to understand fully the grand, pervasive force of gravity.
cố gắng để hiểu rõ trường lực khổng lồ và rộng khắp của lực hấp dẫn.

lan toả

adjective (manifested throughout)

Road congestion is a pervasive phenomenon.
Tắc đường là một hiện tượng mang tính chất lan toả

lan khắp

adjective

Xem thêm ví dụ

(Laughter) Now, that might seem a bit whimsical, but this pervasiveness of this tendency towards spontaneous order sometimes has unexpected consequences.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
The Spirit of the World —Why So Pervasive?
Tinh thần thế gian—Tại sao lan tràn đến thế?
And what's interesting is that often I think that when somebody can't figure out how to use technology, it can be [ easy ] to assume that it's just " cause they're stupid or they don't know what they're doing, and that attitude is, I think, less pervasive than it used to be, but still quite common, that the development team often looks down the nose of the users.
Và những gì thú vị là rằng thường xuyên tôi nghĩ rằng khi ai đó không thể hiểu làm thế nào để sử dụng công nghệ, nó có thể [ dễ dàng ] giả định rằng nó là chỉ cần ́cause họ đang ngu ngốc hoặc họ không biết những gì họ đang làm, và Thái độ đó là, tôi nghĩ rằng, ít phổ biến hơn nó sử dụng, nhưng vẫn còn khá phổ biến, rằng đội ngũ phát triển thường trông xuống mũi của người sử dụng.
12:2) (2) Pervasive: The spreading of the leaven stands for the spreading of the Kingdom message.
(2) Khắp nơi: Sự lan rộng của men ám chỉ sự lan rộng của thông điệp Nước Trời.
This really seems like a cost- effective, scalable solution to a problem that's really pervasive.
Đây thực sự là một giải pháp có khả năng mở rộng và hiệu quả về mặt chi phí đối với vấn đề rất phổ biến.
Their pervasiveness knows no boundaries.
Ảnh hưởng của chúng lan tràn khắp nơi.
(Revelation 17:15, 16) For genuine Christians, however, the pervasive spirit of halfheartedness and lack of zeal presents a danger.
(Khải-huyền 17:15, 16) Tuy nhiên, thái độ thiếu nhiệt tình lan tràn khắp nơi là một mối nguy hiểm cho tín đồ chân chính của Đấng Christ.
Orenstein also noted the pervasive nature of princess-related merchandise and that every facet of play has its princess equivalent.
Orenstein cũng ghi chú sự lan toả rộng khắp của thương hiệu công chúa và nói rằng mọi khía cạnh của trò chơi đều có một điều gì đó tương đương với các nàng công chúa.
It is easy to forget the gasp- inducement that occurred in 2007 when you first touched this thing because it became so quickly pervasive and because of how instantly we adopted these gestures and made it an extension of our life.
Rất dễ để quên mất nguyên nhân xui khiến điều này điều mà xảy ra vào năm 2007 khi bạn lần đầu tiên chạm vào thứ này vì nó trở nên thịnh hành một cách nhanh chóng và bởi vì việc ngay lập tức chúng ta làm theo những hành vi này và biến nó thành phần mở rộng của cuộc sống của chúng ta.
Road congestion is a pervasive phenomenon.
Tắc đường là một hiện tượng mang tính chất lan toả
And such costs may well increase as security measures become more invasive, pervasive, and expensive.
Và các chi phí ấy có lẽ sẽ gia tăng rất nhiều khi những biện pháp an ninh trở nên phổ biến và đắt tiền hơn.
(2 Timothy 3:1, 2) If we are not alert, the pervasive lack of gratitude evident today could smother any tender feelings of appreciation that may rise in us.
Nếu không cảnh giác, khuynh hướng thiếu biết ơn hiện đang lan tràn trên thế giới có thể khiến chúng ta không còn hành động để thể hiện lòng biết ơn của mình.
These references to holiness in seemingly unusual or unexpected places may seem incongruous, but they suggest just how pervasive and constant our focus on holiness needs to be.
Những hàng chữ này về sự thánh thiện trong những nơi dường như bất thường hoặc bất ngờ trông có vẻ lạ lùng, nhưng chúng cho thấy sự tập trung của chúng ta vào sự thánh thiện cần phải được trọn vẹn và liên tục như thế nào.
So pervasive was the heat and the dust that my camera became too hot to even touch and ceased working.
Nóng và bụi lan toả khắp nơi đến nỗi camera của tôi bị nóng đến mức không thể chạm vào nút ngừng quay.
Rape culture is a sociological concept for a setting in which rape is pervasive and normalized due to societal attitudes about gender and sexuality.
Văn hóa hiếp dâm hay văn hóa hãm hiếp là một khái niệm xã hội học cho một bối cảnh trong đó hiếp dâm lan rộng và được bình thường hóa do thái độ xã hội về giới tính và tình dục.
Georgian is the most pervasive of the Kartvelian languages, a family that also includes Svan and Megrelian (chiefly spoken in Northwest Georgia) and Laz (chiefly spoken along the Black Sea coast of Turkey, from Melyat, Rize, to the Georgian frontier).
Ngữ hệ Kartvelia còn gồm có tiếng Svan, tiếng Mingrelia (chủ yếu được nói tại Tây Bắc Gruzia) và tiếng Laz (được nói dọc theo một phần bờ biển Đen của Thổ Nhĩ Kỳ, từ Melyat, Rize tới biên giới Gruzia).
Marx's position has become embedded in contemporary society, where the idea that fast-changing technologies alter human lives is all-pervasive.
Địa vị Marx đã lồng gắn trong xã hội đương đại, nơi mà các ý tưởng cho rằng công nghệ thay đổi nhanh chóng sẽ làm thay đổi cuộc sống của con người được phổ biến khắp nơi.
But it seems to be that the USA's sins, compared to those of many previous empires, are of a more moderate, if more pervasive, kind.
Nhưng nó có vẻ là rằng tội lỗi của Hoa Kỳ, so với những người trong nhiều đế chế trước, có một kiểm duyệt nhiều hơn, Nếu phổ biến hơn, loại.
Independence also accorded with Yeltsin's desires as president of the Russian Federation, as well as those of regional and local authorities to get rid of Moscow's pervasive control.
Độc lập cũng là mong muốn của Tổng thống Nga Yeltsin, cũng như những người của chính quyền vùng và địa phương để thoát khỏi tầm kiểm soát của Moscow.
It occurs in times of peace and armed conflict situations, is widespread and is considered to be one of the most traumatic, pervasive, and most common human rights violations.
Nó xảy ra trong các tình huống xung đột hòa bình và vũ trang, được áp dụng rộng rãi và được coi là một trong những vi phạm nhân quyền đau thương, và phổ biến nhất.
In his book, Paul charges business and industry as, one, the major culprit in causing the decline of the biosphere, and, two, the only institution that is large enough, and pervasive enough, and powerful enough, to really lead humankind out of this mess.
Tôi đã đọc sách của Paul Hawken, "The Ecology of Commerce" (Hệ sinh thái của thương mại) vào hè năm 1994, Trong cuốn sách, Paul đã buộc tội thương mại và công nghiệp thứ nhất, là thủ phạm chính đã gây nên sự đi xuống của sinh quyển và, thứ hai, là tổ chức duy nhất đủ lớn, và đủ phổ biến, và có thế lực, để có thể dẫn dắt loài người ra khỏi mớ hỗn độn này.
Our times are marked by economic hardship, pervasive violence, and wanton injustice.
Thời kỳ chúng ta sống có nhiều khó khăn về kinh tế, bạo lực lan tràn và bất công vô nhân đạo.
The film explores the interrelated themes of close and distant family ties, the power and speed of gossip, self-sufficiency, and poverty as they are changed by the pervasive underworld of illegal meth labs.
Phim khám phá vè các chủ đề liên quan mối quan hệ trong gia đình và họ hàng, sức mạnh và tốc độ lan truyền của tin đồn, sự tự túc và nghèo đói khi chúng bị thay đổi bởi thế giói ngầm của những phòng thí nghiệm sản xuất ma túy bất hợp pháp.
How did the spirit that Satan promotes become so pervasive?
Làm thế nào tinh thần mà Sa-tan cổ vũ lan tràn đến thế?
Joshua Rifkin, a leading Joplin recording artist, wrote, "A pervasive sense of lyricism infuses his work, and even at his most high-spirited, he cannot repress a hint of melancholy or adversity ...
Joshua Rifkin, một nghệ sĩ thu âm hàng đầu Joplin, đã viết: "Một cảm giác trải khắp trữ tình truyền vào công việc của mình, và ngay cả ở anh tinh thần cao nhất, cậu ấy không thể đàn áp một chút u sầu hay nghịch cảnh...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pervasive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.