pervade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pervade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pervade trong Tiếng Anh.

Từ pervade trong Tiếng Anh có các nghĩa là lừng, lan tràn khắp, thâm nhập khắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pervade

lừng

verb

lan tràn khắp

verb

thâm nhập khắp

verb

The Hindu holy book Bhagavad Gita states: “That which pervades the entire body is indestructible.
Kinh Bhagavad Gita của Ấn Độ Giáo nói: “Cái thâm nhập khắp cơ thể thì không diệt được.

Xem thêm ví dụ

If it pervades the whole universe, how come I've never seen it?
Nhưng nếu nó bao trùm toàn vũ trụ, sao tớ chưa bao giờ thấy nó?
Pornography pervades the media, especially the Internet.
Tài liệu khiêu dâm lan tràn trên khắp các phương tiện truyền thông, đặc biệt là Internet.
Between them, the two already pervade, as most of you here seated realize, every dimension of human life.
Giữa chúng, cả hai đã trở nên rộng khắp như hầu hết các bạn ở ngồi đây nhận ra, mỗi khía cạnh của cuộc sống con người.
□ What death-dealing famine pervades the whole earth today?
□ Chúng ta có thể học được nhiều khía cạnh nào của đức tin nơi các gương của A-bên, Hê-nóc, Nô-ê, Áp-ra-ham và Môi-se?
The all-pervading red dust seeped into every nook and cranny.
Bụi đỏ từ con đường thấm vào từng ngóc ngách.
Biographers have noted that "a strong sense of the unity of God and nature pervaded Faraday's life and work."
Người viết tiểu sử về ông đã kết luận rằng "một cảm giác mãnh liệt về Chúa và tự nhiên đã tràn ngập khắp cuộc đời và công việc của Faraday."
He had a lifelong interest in the Vedanta philosophy of Hinduism, which influenced his speculations at the close of What Is Life? about the possibility that individual consciousness is only a manifestation of a unitary consciousness pervading the universe.
Ông có mối quan tâm dài lâu tới triết học Vedanta của Ấn Độ giáo, mà có ảnh hưởng tới những suy đoán của ông trong cuốn What Is Life? về khả năng nhận thức (consciousness) của từng cá nhân chỉ là biểu hiện của một nhận thức tổng thể thấm đẫm vũ trụ.
The New Catholic Encyclopedia acknowledges that especially from the 9th to the 11th century “simony pervaded the monasteries, the lower clergy, the episcopacy, and even the papacy.”
Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11.
One month’s absence had been enough to allow a stale, damp odour to pervade the house.
Một tháng vắng cháu đủ để mùi ẩm mốc xâm chiếm khắp cả căn nhà.
9. (a) What theme pervades the letter to the Hebrews?
9. (a) Đề tài nào được nhắc đến nhiều trong lá thư cho người Hê-bơ-rơ?
Excitement pervades Carter’s words:
Lời ông thuật lại thật xúc động:
This extreme position is understandable, since a clean break had to be made with the all-pervading religious systems of Babylon the Great.
Ta có thể dễ hiểu lập trường cực đoan này, bởi vì lúc đó người ta cần phải đoạn tuyệt hẳn với tất cả các hệ thống tôn giáo của Ba-by-lôn Lớn lan tràn ở khắp nơi.
Why are so many people unable to reconcile a personal God with the suffering that pervades today’s world?
Tại sao nhiều người thấy khó hòa hợp niềm tin nơi một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt với sự khổ sở lan tràn trên thế giới ngày nay?
It was his continuous and intense presence, which produced a sense of direct participation in all of us; it created that unique atmosphere of enthusiasm and challenge that pervaded the place throughout its time.
Chính sự hiện diện liên tục cường độ cao tạo ra một cảm giác tham gia trực tiếp ở tất cả chúng tôi; nó tạo ra một bầu không khí độc đáo đầy nhiệt tình cùng thử thách đã lan tỏa trong suốt khoàng thời gian đó.
Despite myself, she pervaded my mind.
Mặc dù vậy, nàng vẫn còn ngự trị trong đầu tôi.
It spans the years from c. 1573 to 1600, during which time Oda Nobunaga and his successor, Toyotomi Hideyoshi, imposed order upon the chaos that had pervaded since the collapse of the Ashikaga shogunate.
Nó kéo dài từ khoảng năm 1568 đến 1603, khi Oda Nobunaga và người kế thừa ông, Toyotomi Hideyoshi, áp đặt trật tự lên sự hỗn loạn tràn lan từ khi Mạc phủ Ashikaga sụp đổ.
Charles Dickens was another enthusiast and the atmosphere of the Nights pervades the opening of his last novel The Mystery of Edwin Drood (1870).
Không khí của Nghìn lẻ một đêm được Charles Dickens mang vào đoạn mở đầu tiểu thuyết cuối cùng The Mystery of Edwin Drood (1870).
Crime has gone crazy . . . ; there is an all-pervading fear.”
Tội ác đã đi quá mức...; sự sợ hãi đang lan tràn”.
It pervades our being, our every fiber.
thấm sâu vào cả tâm hồn lẫn thể chất của chúng ta.
It isn't a field, like where you grow corn, but a hypothetical, invisible kind of force field that pervades the whole universe. "
Nó không giống như mấy cánh đồng ngô, mà là một trường lực giả định theo lý thuyết bao trùm toàn bộ vũ trụ. "
Pragmatics helps anthropologists relate elements of language to broader social phenomena; it thus pervades the field of linguistic anthropology.
Ngữ dụng học giúp các nhà nhân chủng học liên hệ yếu tố ngôn ngữ tới các hiện tượng xã hội bao quát hơn; vì vậy nó ảnh hưởng tới cả bộ môn ngôn ngữ học nhân học.
Similarly, individuals such as Gilbreth (1909), Cadbury and Marshall heavily criticized Taylor and pervaded his work with subjectivity.
Tương tự, các cá nhân như Gilbreth (1909), Cadbury và Marshall chỉ trích nặng nề Taylor và tràn ngập công việc của anh ta với sự chủ quan.
I also think that in the coming decade or so, we're going to start to see that actually, it pervades life -- that life has evolved tricks that utilize the quantum world.
Tôi cũng nghĩ trong thập niên tới hay gần đó, ta sẽ thấy nó thực sự lan khắp mọi nơi trong cuộc sống -- sự sống có những tuyệt chiêu ở đó lượng tử được dùng đến.
One of the reasons machine learning has so pervaded is the growth of the web and the growth of automation All this means that we have much larger data sets than ever before.
Một trong những lý do máy học có như vậy pervaded là sự phát triển của các trang web và các sự phát triển của tự động hóa, tất cả điều này có nghĩa rằng chúng tôi có nhiều nhu cầu lớn hơn đánh giá hơn bao giờ hết trước khi.
“I pondered many things in my heart concerning the situation of the world of mankind—the contentions and divisions, the wickedness and abominations, and the darkness which pervaded the minds of mankind.
“Tôi suy ngấm nhiều điều trong lòng mình về tình trạng của thế giới loài người—những tranh chấp và chia rẽ, sự tà ác và khả ố, và bóng tối thâm nhâp tâm trí của loài người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pervade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.