pěstovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pěstovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pěstovat trong Tiếng Séc.
Từ pěstovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là nuôi dưỡng, trưởng thành, tăng, trồng, trồng trọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pěstovat
nuôi dưỡng(nurture) |
trưởng thành(grow) |
tăng(raise) |
trồng(cultivate) |
trồng trọt(cultivate) |
Xem thêm ví dụ
Jehovovi služebníci si váží příležitostí pěstovat společenství s druhými na křesťanských shromážděních. Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ. |
Plácnutí není totéž co rána pěstí. Một vả không phải một đấm. |
6 Je opravdu důležité, aby rodiče svým dětem pomáhali pěstovat zalíbení v Božím slově. 6 Về phía các bậc cha mẹ, giúp con cái ham thích Lời Đức Chúa Trời thật vô cùng quan trọng! |
Kdybych mohla pěstovat řeřichu. Mẹ vẫn ước có thể trồng hoa sen cạn. |
PĚSTOVAT LÁSKU K JEHOVOVI Hãy vun trồng lòng kính-mến đối với Đức Giê-hô-va |
A teď vám povím, jaké to je pěstovat tyto buňky v laboratoři. Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào. |
To se Jehovovi líbí, a je to další důvod, proč bychom měli rozlišovací schopnost pěstovat. (Přísloví 2:1–9; Jakub 4:6) Điều này làm Đức Giê-hô-va vui lòng và là lý do khác cho thấy vì sao chúng ta nên vun trồng sự khôn sáng (Châm-ngôn 2:1-9; Gia-cơ 4:6). |
Tyto dvě látky, podané do dvou minut po vaší smrti, spolu s prudkým úderem pěstí do vašeho hrudníku, opět rozbuší srdce. Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim. |
Lze ji se pěstovat i v bytě. Cây này có thể trồng trong nhà. |
11 Vroucná modlitba o Božího ducha a o jeho ovoce v podobě mírnosti nám pomůže pěstovat tuto vlastnost. 11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này. |
Otevři tu pěst. Hãy thả lỏng ra. |
Mocná pěst... Cha con đồng lòng |
ŽÁRLIVOST — je to vlastnost, kterou by křesťané měli pěstovat? GHEN—có phải là một đức tính mà tín đồ Đấng Christ nên vun trồng không? |
(Žalm 119:105; Job 29:3, 4) Máme-li získat z prorockého slova trvalý užitek, musíme pěstovat hlubokou lásku k Bibli a do svého srdce přijímat celé její poselství. Muốn đạt lợi-ích lâu dài do lời tiên-tri, chúng ta phải trau giồi một tình yêu thương sâu đậm đối với Kinh-thánh, ghi vào lòng toàn-thể thông-điệp của Kinh-thánh. |
Nebo Willym šílenou pěstí? Hay thằng Milly dại? |
(1. Korinťanům 4:7) Budeme-li o takovýchto biblických textech rozjímat, pomůže nám to pěstovat a projevovat pokoru. (1 Cô-rinh-tô 4:7) Suy ngẫm về những câu Kinh Thánh như thế có thể giúp chúng ta vun trồng và biểu lộ tính khiêm nhường. |
Učitelé mohou pomoci studentům přivolávat a pěstovat toto vnímání vlivu Ducha tím, že jim umožní podílet se o zážitky s dodržováním určité zásady evangelia a svědčit o její pravdivosti. Các giảng viên có thể giúp các học viên mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này của Thánh Linh bằng cách cho các học viên cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có trong việc sống theo một nguyên tắc phúc âm và làm chứng về lẽ trung thực của nguyên tắc này. |
Tato úžasná Církev vám poskytuje příležitosti pěstovat soucit, nabízet pomocnou ruku druhým a obnovovat a dodržovat posvátné smlouvy. Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng. |
11 Když byli koncem 19. století vybíráni cestující služebníci, kteří se měli starat o potřeby Božího lidu, byl kladen důraz na to, že křesťanští dozorci mají pěstovat správný postoj. 11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng. |
Představte si například, kolik by se dalo vyřešit problémů, kdyby se každý snažil pěstovat duchovní vlastnosti, které nacházíme v Galaťanům 5:22, 23: „Ovoce ducha je láska, radost, pokoj, shovívavost, laskavost, dobrota, víra, mírnost, sebeovládání. Thí dụ, hãy tưởng tượng có bao nhiêu vấn đề có thể giải quyết được nếu mỗi người đều cố gắng vun trồng các đức tính thiêng liêng ghi nơi Ga-la-ti 5:22, 23: “Trái của Thánh-Linh, ấy là lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ: không có luật-pháp nào cấm các sự đó”. |
Co je nezbytné, má-li mladý člověk pěstovat osobní vztah k Bohu? Muốn vun trồng một mối quan hệ cá nhân với Đức Chúa Trời, các bạn trẻ nhất thiết phải làm gì? |
(Matouš 4:4) Musíme pěstovat správnou chuť na duchovní pokrm. (Ma-thi-ơ 4:4) Chúng ta phải vun trồng sự ham thích lành mạnh đối với thức ăn thiêng liêng. |
Křesťan by mohl být v pokušení pěstovat s takovými lidmi blízký vztah a možná by si myslel, že jejich dobré vlastnosti takové přátelství ospravedlňují. Một tín đồ có thể thấy thích kết bạn thân thiết với những người như thế, có lẽ lý luận rằng những đức tính đứng đắn của những người này biện hộ cho tình bạn đó. |
8 Na to, jak důležité je pěstovat vytrvalost, nás ve svém dopise upozornil Jakub: „Pokládejte to jen za radost, moji bratři, když se setkáte s různými zkouškami, protože přece víte, že ta vyzkoušená jakost vaší víry působí vytrvalost. 8 Gia-cơ cũng nói đến tầm quan trọng của việc vun trồng tính chịu đựng khi viết: “Hỡi anh em của tôi, hãy vui mừng khi đương đầu với mọi loại thử thách, vì biết rằng đức tin đã qua thử thách thì sinh ra sự chịu đựng. |
„Pěstovat nevázané chování je pro hlupáka jako hra, ale moudrost je pro muže s rozlišovací schopností.“ (Přísloví 10:23) “Kẻ thiếu trí hiểu coi sự làm ác như chơi; nhưng người thông-sáng thích sự khôn-ngoan”. —Châm-ngôn 10:23. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pěstovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.