petroleum jelly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ petroleum jelly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petroleum jelly trong Tiếng Anh.

Từ petroleum jelly trong Tiếng Anh có nghĩa là vaseline. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ petroleum jelly

vaseline

noun

Xem thêm ví dụ

Lanolin, beeswax, and petroleum jelly have been used extensively in the manufacture of modern pomades.
Lanolin, sáp ong và thạch dầu đã được sử dụng rộng rãi khi sản xuất pomade hiện đại.
Vampire bats are captured with mist nets and coated with a combination of petroleum jelly and warfarin.
Những con dơi hút máu bị bắt với lưới sương mù và được bao phủ bằng hỗn hợp thạch dầu và warfarin.
It developed over 300 oil-based products from tar to paint to petroleum jelly to chewing gum.
Nó đã phát triển hơn 300 sản phẩm từ dầu mỏ từ nhựa đường sang sơn dầu mỏ để nhai kẹo cao su.
Because of its reactivity with water, lithium is usually stored in a hydrocarbon sealant, often petroleum jelly.
Do phản ứng với nước nên liti thường được lưu trữ trong bằng cách ngâm trong hydrocacbon, thường là dầu.
* Apply a thick layer of petroleum jelly ( such as Vaseline ) or a protective ointment like Desitin or A&D .
* Bạn nên thoa một lớp mỡ bôi trơn dày ( chẳng hạn như Vaseline ) hoặc một lớp thuốc mỡ bảo vệ như Desitin hoặc A&D .
Occlusive materials like waxes and petroleum jelly prevent moisture loss and maintain lip comfort while flavorants, colorants, sunscreens, and various medicaments can provide additional, specific benefits.
Vật liệu hút giữ như sáp và thạch dầu ngăn ngừa mất chất ẩm và duy trì cho môi thoải mái khi hương vị, chất tạo màu, kem chống nắng và các loại thuốc khác nhau có thể cung cấp thêm lợi ích cụ thể.
You can also prevent your nasal passages from becoming too dry in winter months by using lubricants such as petroleum jelly ( like Vaseline ) before going to bed at night .
Bạn cũng có thể phòng tránh lỗ mũi mình quá khô vào những tháng mùa đông bằng cách sử dụng chất bôi trơn như thuốc mỡ trơn ( Vaseline chẳng hạn ) vào ban đêm trước khi đi ngủ .
Most oil based pomades contain petroleum jelly (and in fact, petroleum jelly can be used alone as a pomade) and mineral oil, and many also contain some sort of wax.
Hầu hết pomade có chứa thạch dầu (và trên thực tế, thạch dầu có thể được sử dụng làm pomade) và dầu khoáng, và nhiều loại còn chứa một số loại sáp.
The first known reference to the name Vaseline was by the inventor of a process for making petroleum jelly, Robert Chesebrough in his U.S. patent (U.S. Patent 127,568) in 1872.
Tên gọi Vaseline được dẫn chiếu lần đầu trong bằng sáng chế cấp tại Mỹ (U.S. Patent 127,568) của Robert Chesebrough - nhà sáng chế ra loại sáp này - vào năm 1872.
Doctors often also recommend putting a dab of petroleum jelly on the baby 's penis or on the front of the diaper to alleviate any potential discomfort caused by friction against the diaper .
Bác sĩ cũng thường khuyến nghị nên thoa một chút mỡ bôi trơn lên dương vật của bé hoặc lên phía trước tã lót để làm giảm khó chịu có thể xảy ra do chà xát với tã .
If your son has a bandage on his incision , you might need to apply a new one whenever you change his diaper for a day or two after the procedure ( put petroleum jelly on the bandage so it wo n't stick to his skin ) .
Nếu bé được băng trên vết rạch thì bạn có thể phải thay cho bé một miếng băng khác vào bất cứ lúc nào thay tã cho bé trong 1 hoặc 2 ngày sau khi cắt bao quy đầu nhé ( hãy cho một chút mỡ bôi trơn lên băng để da bé khỏi bị dính ) .
1 . Lubricate the tip of the thermometer with a lubricant , such as petroleum jelly .
1 . Bôi trơn một đầu của nhiệt kế bằng dầu nhờn , như mỡ bôi trơn .
Gently wipe the tip clean after a diaper change , then apply petroleum jelly to the tip so it doesn't n't stick to the diaper .
Hãy nhẹ nhàng lau đầu dương vật sạch sẽ sau mỗi lần thay tã và xức một chút mỡ trơn lên đầu dương vật để khỏi dính vào tã .
Immediately after circumcision , the tip of the penis is usually covered with gauze coated with petroleum jelly to keep the wound from sticking to the diaper .
Ngay sau khi cắt bao quy đầu , đầu dương vật thường được quấn bằng một miếng gạc có bôi một chút mỡ trơn để vết thương không dính vào tã lót .
While other refineries would keep the 60% of oil product that became kerosene, but dump the other 40% in rivers and massive sludge piles, Rockefeller remained as thrifty and efficient as ever, using the gasoline to fuel the refinery, and selling the rest as lubricating oil, petroleum jelly and paraffin wax, and other by-products.
Trong khi các nhà máy lọc dầu khác sẽ giữ 60% sản phẩm dầu đã trở thành dầu hỏa, nhưng thải ra 40% khác trong các con sông và các đống bùn lớn, Rockefeller vẫn tiết kiệm và hiệu quả hơn bao giờ hết, sử dụng xăng để đốt nhiên liệu cho nhà máy lọc dầu, và bán phần còn lại là dầu bôi trơn, dầu bôi trơn và sáp parafin, và các sản phẩm phụ khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petroleum jelly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.