pewter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pewter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pewter trong Tiếng Anh.

Từ pewter trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp kim thiếc, thiếc, thùng thiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pewter

hợp kim thiếc

adjective

Two pewter mugs and a fine-looking glass.
Hai lọ hợp kim thiếc và một ly thủy tinh rất đẹp

thiếc

noun

Hal used to have his beer out of a pewter mug.
Hal từng uống bia trong cốc bằng thiếc.

thùng thiếc

adjective

Xem thêm ví dụ

Two pewter mugs and a fine-looking glass.
Hai lọ hợp kim thiếc và một ly thủy tinh rất đẹp
" All students must be equipped with one standard size 2 pewter cauldron and may bring, if they desire, either an owl, a cat or a toad. "
Tất cả học sinh phải được trang bị một cái vạc thiếc cỡ số 2... mèo hoặc một con cóc.
Hal used to have his beer out of a pewter mug.
Hal từng uống bia trong cốc bằng thiếc.
In fact, there was no one to see but the servants, and when their master was away they lived a luxurious life below stairs, where there was a huge kitchen hung about with shining brass and pewter, and a large servants'hall where there were four or five abundant meals eaten every day, and where a great deal of lively romping went on when Mrs. Medlock was out of the way.
Trong thực tế, không có ai nhìn thấy nhưng các công chức, và khi chủ nhân của mình đã được đi họ sống một cuộc sống sang trọng bên dưới cầu thang, nơi có một nhà bếp khổng lồ treo về đồng sáng và thiếc, và một lớn công chức, hội trường, nơi có bốn hoặc năm bữa ăn phong phú ăn mỗi ngày, và nơi mà rất nhiều sinh động chuyện ấy tiếp tục khi bà Medlock được ra khỏi con đường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pewter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.