petunia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ petunia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petunia trong Tiếng Anh.

Từ petunia trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây thuốc lá cảnh, màu tím sẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ petunia

cây thuốc lá cảnh

adjective

màu tím sẫm

adjective

Xem thêm ví dụ

She has the personality of a young girl, as she enjoys frolicking through flowers, having tea parties with Petunia, ice skating, and having a shy and sweet demeanor.
Cô có tính cách như một bé gái ví dụ như nô đùa với những bông hoa, mở tiệc trà với Petunia, trượt băng, cô khá nhút nhát và dễ thương.
It was half past seven in the evening when at last, exhausted, he heard Aunt Petunia calling him.
Cuối cùng, lúc bảy giờ ba mươi, khi nó đã kiệt sức thì nghe có tiếng dì Petunia kêu:
said Aunt Petunia, looking furiously at Harry as though he'd planned this.
Petunia vừa nói vừa nhìn Harry tức tối như thể nó âm mưu bày đặt vụ này.
In tobacco, it is processed into two peptides, in petunia into three, and in sweet potato, possibly into six.
Ở cây thuốc lá, HypSy được tạo thành 2 peptit, trong khi đó ở cây dạ yên thảo thì là 3 và ở củ khoai ngọt thì có thể là 6.
Well, just look at him, Petunia.
Chà, nhìn nó đi, Pantunia à.
In its larval stage, the grub feeds on the roots of grasses, while the adults feed on roses, phlox, and petunias.
Ấu trùng ăn rễ của cỏ trong khi con trưởng thành ăn hoa hồng, phlox, và petunia.
Fritz is married to Petunia, and is she...
Fritz lấy Petunia, và cô ấy là...
He is also good friends with Giggles, Sniffles, Lumpy, and Petunia.
Toothy là bạn tốt của Cuddles, Giggles, Sniffles, Lumpy, và Petunia.
"Colin and Petunia" (2014) — Preview track for the Colin Frake on Fire Mountain album.
Colin and Petunia (2014) — Bản xem trước của album Colin Frake on Fire Mountain.
Aunt Petunia dug some ice-cream out of the freezer and Harry, still shaking, started scrubbing the kitchen clean.
Petunia phải đẽo một tảng kem từ tủ đông lạnh ra, và Harry, vẫn còn run rẩy, bắt đầu kỳ cọ cái sàn nhà bếp.
Well, the process was first discovered in petunias when botanists trying to create deep purple blooms introduced a pigment- producing gene into the flowers.
E hèm, quá trình này được khám phá đầu tiên ở hoa Dạ Yên Thảo khi các nhà thực vật cố gắng tạo ra hoa màu tím sậm, các hoa này được cấy gen sản xuất sắc tố.
Yes, Aunt Petunia.
thưa dì Petunia.
Excellent nosh, Petunia.
Bữa trưa tuyệt vời, Petunia.
This was too much for both Aunt Petunia and Harry.
Thế này là quá sức chịu đựng của dì Petunia lẫn Harry.
It was lucky that Aunt Petunia didn’t come in to vacuum anymore, because Hedwig kept bringing back dead mice.
Cũng may là bà Dursley không còn vô phòng nó dọn dẹp nữa, bởi vì Hedwig cứ tha chuột chết về phòng.
Petunia, I am so sorry.
Petunia, Chị vô cùng xin lỗi.
When applied through cut petioles in Petunia, HypSys did not induce the production of protease inhibitors, but instead increased expression of defensin, a gene which produces a protein that inserts into microbial membranes, forming a pore.
Khi được đưa vào các cuống lá bị cắt ở cây dạ yên thảo (Petunia), HypSys không tạo ra được quá trình sản xuất các chất ức chế protease; thay vào đó HypSys tăng biểu hiện của defensin - một gen tạo ra protein có chức năng tạo các lỗ ở các màng vi khuẩn khi được chèn vào.
Promise me you'll take care of Petunia!
Hứa với em là anh sẽ chăm sóc Petunia!
Next morning, however, he had got up to find his hair exactly as it had been before Aunt Petunia had sheared it off.
Vậy mà sáng hôm sau khi tức dậy Harry thấy tóc nó vẫn y như trước khi dì Petunia cạo láng.
Always trampling things, poking people in the petunia.
Luôn giẫm đạp lên mọi thứ, đâm người ta đến bầm tím.
What is it the boy's father did, Petunia?
Bố nó làm gì nhỉ, Petunia?
Even Aunt Petunia didn't dare ask where they were going.
Ngay cả bà Dursley cũng không dám hỏi là họ đang đi đâu.
In 1990, it was found in Petunia that introduced genes can silence similar genes of the plant's own, now known to be a result of RNA interference.
Năm 1990, người ta tìm thấy trong thực vật Petunia (dã yên thảo) là có thể dùng các gene để tắt các gene tương tự trong chính loài thực vật này, một khám phá đã mở đường cho kỹ thuật can thiệp RNA sau này.
Go, Petunias.
Mất hai năm.
While he drove, Uncle Vernon complained to Aunt Petunia.
Vừa lái xe, dượng Vernon vừa phàn nàn với dì Petunia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petunia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.