petulant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ petulant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petulant trong Tiếng Anh.

Từ petulant trong Tiếng Anh có các nghĩa là cáu bẩn, cáu bẳn, hay dằn dỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ petulant

cáu bẩn

adjective

cáu bẳn

adjective

hay dằn dỗi

adjective

Xem thêm ví dụ

I' m not going to act like a petulant child
Tôi cũng sẽ không hành động như # đứa trẻ bồng bột
Keep your petulant mouth shut.
Hãy giữ cái mồm cô cho cẩn thận.
And don’t puff out your cheeks like that: it makes you look like a petulant pear.
Và đừng có phồng má trợn mang lên như thế: trông chị chả khác gì quả lê khinh khỉnh cả.
Don't be petulant.
Đừng nóng giận như vậy.
I was petulant.
Tôi đã từng nóng nảy.
You always were petulant and reckless and overrated.
Ngươi đã luôn hờn dỗi và liều lĩnh và quá đáng.
Is probably responding to a childish, pointless act of petulance.
Có lẽ là do phản ứng lại cái tính trẻ con, ăn vạ vớ vẩn của người nào đó.
I forgot just how petulant I could be.
Tôi đã quên cách nóng nảy rồi.
Murphy said Fischer was portrayed as "a petulant child who's in need of a lot of attention from his father, he has everything he could ever want materially, but he's deeply lacking emotionally".
Murphy nói anh đã thể hiện Fischer là "một đứa trẻ nóng nảy rất cần bố mình quan tâm, anh có mọi thứ vật chất mà anh muốn, nhưng lại thiếu được quan tâm về cảm xúc".
Petulance and naivete are a bad combination.
Sự nóng nảy và thiếu kinh nghiệm kết hợp lại thật quá tệ.
He mention he assaulted a prisoner this morning out of sheer petulance?
Hắn có nhắc chuyện hắn đánh 1 người tù sáng nay?
How do we cultivate love in a climate of selfishness, petulance and greed?”
Làm sao chúng ta vun trồng tình yêu thương trong một bầu không khí ích kỷ, nóng nảy và tham lam này?”
The first four golden tickets are found by the gluttonous Augustus Gloop, the spoiled and petulant Veruca Salt, the gum-addicted Violet Beauregarde, and the TV-obsessed Mike Teavee.
Bốn tấm vé đầu tiên lần lượt tìm ra chủ nhân của nó: cậu bé béo phì Augustus Gloop, cô bé hư và nóng nảy Veruca Salt, cô bé nghiện kẹo cao su Violet Beauregarde, và cậu bé nghiện ti-vi Mike Teavee.
I'm not going to act like a petulant child.
Tôi cũng sẽ không hành động như 1 đứa trẻ bồng bột...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petulant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.