petrol trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ petrol trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petrol trong Tiếng Anh.

Từ petrol trong Tiếng Anh có các nghĩa là xăng, dầu xăng, dầu, dầu mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ petrol

xăng

noun (motor fuel)

We must pry, otherwise we have no petrol.
Chúng ta phải nâng lên không thì không có xăng đâu.

dầu xăng

noun (motor fuel)

dầu

noun

And you have refining and delivery of that crude oil as what we call petrol or gasoline.
Và bạn cần lọc và vận chuyển dầu thô thành thứ được gọi là xăng hoặc gasoline.

dầu mỏ

noun

Xem thêm ví dụ

They set buildings ablaze, exploded a tank of petrol, and set fire to the surrounding structures.
Họ đốt cháy các tòa nhà, cho nổ bể chứa xăng, và làm đám cháy lây lan ra các công trình xung quanh.
Less petrol stations per capita the bigger you are -- not surprising.
Càng ít trạm xăng trên đầu người thì quy mô của bạn càng lớn, điều này chẳng có gì ngạc nhiên cả.
SS guards brought over additional cans of petrol to further burn the corpses.
Vệ binh SS đã mang thêm thùng xăng đến đốt xác chết.
Well, there'll be petrol at my aunt's.
Vậy cháu sẽ đi bộ tới nhà dì.
Following the conviction his supporters went on a rampage setting fire to vehicles, government buildings, petrol stations, media vans and railway stations.
Sau khi bị kết án, những người ủng hộ của ông đã bị hành hung, gây cháy xe cộ, các tòa nhà chính phủ, các trạm xăng, các phương tiện truyền thông và trạm xe lửa.
The "surprising microbrewery culture" can be explained with regards to sanctions against North Korea that limit the availability of petrol, thus making distribution of beer a particularly difficult part of the product lifecycle: t is a country of microbreweries.
"Văn hóa bia tự cung tự cấp đáng kinh ngạc" điều này có thể giải thích là do liên quan đến biện pháp trừng phạt chống lại Bắc Triều Tiên làm hạn chế sự cung cấp của xăng dầu, do đó làm cho phân phối bia là đặc biệt khó khăn của vòng đời sản phẩm: Đó là một đất nước của bia tự nấu.
Hydrous ethanol or E100 is used in Brazilian neat ethanol vehicles and flex-fuel light vehicles and hydrous E15 called hE15 for modern petrol cars in the Netherlands.
Etanol lỏng hay E100 được sử dụng trong phương tiện giao thông etanol nguyên chất và phương tiện giao thông nhẹ linh động về nhiên liệu tại Brasil và E15 lỏng gọi là hE15 đối với các xe chạy xăng dầu tại Hà Lan.
He robbed a petrol station at knifepoint in February 1981, and that March, he robbed a knitwear shop at knifepoint, tied up the assistant's mother with tights, and raped the shop assistant after threatening to stab her baby.
Anh ta đã cướp một trạm xăng tại knifepoint vào tháng 2 năm 1981 và vào tháng 3 năm đó, anh ta đã cướp một cửa hàng dệt kim tại knifepoint, trói mẹ của trợ lý bằng quần bó sát và hãm hiếp trợ lý cửa hàng sau khi đe dọa đâm em bé.
When we ran out of petrol on the way to Aunty Janice's.
Khi cháu và bố đến nhà dì Janesses thì hết xăng.
It needs petrol and it needs oxygen from the air.
Và thế giới động vật cũng có giới hạn.
Fucking petrol station again, mate.
Bọn chúng là ai vậy?
This allowed Eighth Army to build up supplies in the forward area unnoticed by the Axis, by replacing the rubbish with ammunition, petrol or rations at night.
Điều này cho phép Tập đoàn quân 8 dựng các kho quân nhu tại khu vực tiền tiêu bằng cách thay thế đồ phế thải bằng đạn dược, nhiên liệu hoặc thực phẩm trong đêm mà không bị phe Trục nhận ra.
These included petrol-electric schemes, hydraulic systems, a multiple clutch system, and an epicyclic gearbox from Major W.G. Wilson.
Các chương trình này bao gồm sự kết hợp xăng-điện, hệ thống thủy lực, hệ thống đa ly hợp, và một hộp số truyền động ngoại luân từ Thiếu tá W.G. Wilson.
The highway was littered with kitchen utensils, pots, water coolers, jerrycans and buckets which victims had brought to collect the petrol.
Xa lộ tràn ngập đồ dùng nhà bếp, chậu, máy làm mát nước, can và xô mà nạn nhân đã mang đến để thu gom xăng.
We must pry, otherwise we have no petrol.
Chúng ta phải nâng lên không thì không có xăng đâu.
One placed a cushion on the road while the second opened the trunk and took out a five-gallon petrol can.
Một người đặt một tấm nệm xuống đường còn người kia mở cabin xe và lấy ra một bình xăng dung tích 5 gallon.
As internal combustion engine technology improved during the 20th century, kerosene-, gasoline- (petrol), and diesel-powered rollers gradually replaced their steam-powered counterparts.
Khi công nghệ động cơ đốt trong được cải thiện trong thế kỷ 20, dầu lửa, xăng dầu (xăng dầu) và động cơ chạy bằng dầu diesel dần dần được thay thế cho các máy chạy bằng hơi nước.
Scores of people have died after a petrol pipeline explosion and fire in Kenya 's capital , Nairobi .
Rất nhiều người thiệt mạng sau khi cháy nổ ống dẫn dầu ở thủ đô Nairobi của Kê-ni - a .
Subsequently the petrol version received the new nose treatment (as that of the Optra SRV, but with a slightly different front grill) and tail lights, and was sold as the Optra Magnum petrol.
Hiện cả phiên bản chạy xăng và diesel thể thao đều có mũi mới (như mũi chiếc Optra SRV nhưng với lưới tản nhiệt trước hơi khác) và đèn đuôi, và được bán với tên gọi Optra Magnum xăng/diesel.
The internal combustion engine; first the petrol engine, and later diesel engines; became the main source of power for the next generation of tractors.
Động cơ đốt trong; trước hết là động cơ xăng và sau đó là động cơ đi-ê-zen; trở thành nguồn năng lượng chính cho các thế hệ máy kéo tiếp theo.
He had a big team using ponies, using dogs, using petrol-driven tractors, dropping multiple, pre-positioned depots of food and fuel through which Scott's final team of five would travel to the Pole, where they would turn around and ski back to the coast again on foot.
Ông ấy có một nhóm lớn dùng ngựa, dùng chó, dùng máy kéo chạy bởi xăng, để tại hàng loạt kho được định sẵn thức ăn và năng lượng để mà đội cuối 5 người của Scott sẽ đi tới cực, nơi mà họ quay đầu lại và trượt tuyết về lại bờ rìa bằng chân.
In 1890, after meeting Daimler and Émile Levassor, steam was abandoned in favour of a four-wheeled car with a petrol-fuelled internal combustion engine built by Panhard under Daimler licence.
Năm 1890, sau khi gặp Daimler và Émile Levassor, xe với động cơ hơi nước đã được thay bằng một chiếc xe bốn bánh với một động cơ đốt trong chạy xăng do Panhard sáng chế với giấy phép của Daimler.
He designed petrol stations, kiosks, detached and terraced houses as well as public buildings.
Ông thiết kế các trạm xăng, ki-ốt, nhà ở biệt lập và nhà liên kế cũng như các tòa nhà công cộng.
I've got hardly enough petrol to get where I'm going.
Chú không có đủ xăng để chạy.
This rapidly followed a first attack earlier on 8 May, where a petrol bomb was thrown through the Rock Pub's window.
Điều này nhanh chóng theo sau một cuộc tấn công đầu tiên trước đó vào ngày 8 tháng 5, nơi một quả bom xăng được ném qua cửa sổ của Rock Pub.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petrol trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới petrol

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.