pharaoh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pharaoh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pharaoh trong Tiếng Anh.
Từ pharaoh trong Tiếng Anh có các nghĩa là Pharaon, Pharaông, Faraon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pharaoh
Pharaonnoun (supreme ruler of ancient Egypt) |
Pharaôngnoun (supreme ruler of ancient Egypt) |
Faraonnoun |
Xem thêm ví dụ
Instead, Pharaoh arrogantly declared: “Who is Jehovah, so that I should obey his voice?” Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
If Smenkhkare outlived Akhenaten, and became sole pharaoh, he likely ruled Egypt for less than a year. Nếu thực sự Smenkhkare đã sống lâu hơn Akhenaten và trở thành vị pharaon duy nhất trị vì, ông ta có thể đã cai trị Ai Cập ít hơn một năm. |
No wonder Moses was not intimidated by Pharaoh! Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào! |
Found by Pharaoh’s daughter, he was ‘brought up as her own son.’ Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng». |
A more prudent head would have abandoned the chase —but not Pharaoh. Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác. |
(2 Kings 16:5-9) Later, when menaced by the military forces of Babylon, she appealed to Egypt for support and Pharaoh responded, sending an army to help. —Jeremiah 37:5-8; Ezekiel 17:11-15. Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15). |
Moses promised Pharaoh that he would not try to see him again. Môi-se hứa với Pha-ra-ôn rằng ông sẽ không đến nữa. |
This pharaoh's mummy was not apparently examined by Grafton Elliot Smith and not included in his 1912 catalogue of the Royal Mummies. Xác ướp của pharaon này rõ ràng đã không được Grafton Elliot Smith khám nghiệm và không được liệt kê trong danh mục 1912 của ông ta về các xác ướp hoàng gia. |
To the south sprawled the ancient nation of Egypt, ruled by its god-king, Pharaoh. Ai Cập cổ đại nằm ở phía nam được trị vì bởi Pha-ra-ôn, vị vua được xem là thần. |
How did Pharaoh show haughtiness, and with what result? Pha-ra-ôn đã tỏ ra kiêu ngạo như thế nào, và hậu quả ra sao? |
Pharaoh now summoned Moses and Aaron and said: “Get up, get out from the midst of my people, both you and the other sons of Israel, and go, serve Jehovah, just as you have stated. Bấy giờ Pha-ra-ôn đòi Môi-se và A-rôn đến mà phán rằng: “Hai ngươi và dân Y-sơ-ra-ên hãy chờ dậy, ra khỏi giữa vòng dân ta mà đi hầu việc Đức Giê-hô-va, như các ngươi đã nói. |
What deliverer could break the power of Pharaoh? Đấng cứu thế nào có thể chống lại quyền lực của Pharaoh? |
What enabled Moses and Aaron to approach the powerful Pharaoh of Egypt? Điều gì khiến cho Môi-se và A-rôn có thể đến gặp Pha-ra-ôn đầy uy quyền của xứ Ê-díp-tô? |
Beer was part of the daily diet of Egyptian pharaohs over 5,000 years ago. Bia là một phần trong chế độ ăn uống hàng ngày của các Pharaoh Ai Cập cách đây hơn 5000 năm. |
She may have been helped in turn by her brother Djau, who was a vizier under the previous pharaoh. Về phần mình, bà có thể đã được giúp đỡ bởi người anh trai Djau, ông ta đã là một tể tướng dưới triều đại của vị pharaon trước. |
(Deuteronomy 17:18-20) He was not an Egyptian pharaoh or a Babylonian king who lacked such knowledge and might routinely do things disapproved by God. Ông không phải là Pha-ra-ôn của xứ Ai-cập hoặc là vua Ba-by-lôn thiếu sự hiểu biết về Đức Chúa Trời và thường làm những điều phật lòng Ngài. |
Evidence suggests that the troubles on the northern frontier led to difficulties in Canaan, particularly in a struggle for power between Labaya of Shechem and Abdi-Heba of Jerusalem, which required the pharaoh to intervene in the area by dispatching Medjay troops northwards. Có các bằng chứng cho thấy rằng những lộn xộn ở biên giới phía Bắc đã gây ra sự bất ổn ở khu vực Canaan, đặc biệt trong cuộc chiến tranh giành quyền lực giữa Labaya của Shechem với Abdi-Heba của Jerusalem, mà đòi hỏi pharaon phải can thiệp vào khu vực này bằng cách phái các đạo quân Medjay tiến về phía bắc. |
Tomb KV17, located in Egypt's Valley of the Kings and also known by the names "Belzoni's tomb", "the Tomb of Apis", and "the Tomb of Psammis, son of Nechois", is the tomb of Pharaoh Seti I of the Nineteenth Dynasty. Ngôi mộ KV17 nằm ở Thung lũng của các vị Vua, Ai cập và cũng được biết đến với cái tên "Belzoni' s tomb" và "những ngôi Mộ của Apis" và "những ngôi mộ của Psammis, con trai của Nechois", là ngôi mộ của Pharaon Seti I của Vương triều 19. |
20 What could Pharaoh do about this impending famine? 20 Pha-ra-ôn có thể làm gì để đối phó sự đói kém sắp xảy ra? |
Before Djoser, pharaohs were buried in mastaba tombs. Trước Djoser các pharaoh được chôn trong các mộ kiểu nhà mồ. |
8 What gave Moses the courage to appear before Pharaoh repeatedly? 8 Điều gì khiến Môi-se can đảm xuất hiện nhiều lần trước mặt Pha-ra-ôn? |
When Cyprus was under the rule of the Ptolemies, the Cypriots became acquainted with the worship of the Pharaohs. Thời các vua Ptolemy cai trị đảo Chíp-rơ, người dân ở đây bắt đầu quen với việc thờ Pha-ra-ôn. |
On the statue he bears the titles: Great Inspector of the Palace; Good scribe of the Temple of Atum, Lord of Tura and Supreme Lieutenant of the Pharaoh. Trên bức tượng này ông mang tước hiệu: Đại Thanh tra của Cung điện; Người ký lục giỏi của đền thờ Atum, Chúa tể của Tura và Người Thay mặt tối cao của Pharaon. |
18 Though Joseph had implored the cupbearer to speak to Pharaoh in his behalf, two years passed before the man remembered Joseph. 18 Mặc dù Giô-sép có cầu khẩn quan tửu chánh nói giúp giùm ông lên vua, hai năm sau quan này mới nhớ đến Giô-sép. |
The boy was returned to Pharaoh’s daughter, who took him as her son and called him Moses. Đứa con trai đó được mang trở lại cho con gái của Vua Pha Ra Ôn, là người xem nó như con trai mình và đặt tên cho nó là Môi Se. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pharaoh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pharaoh
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.