pharmacist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pharmacist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pharmacist trong Tiếng Anh.

Từ pharmacist trong Tiếng Anh có các nghĩa là dược sĩ, người buôn dược phẩm, Dược sĩ, döôïc só. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pharmacist

dược sĩ

noun

She married the pharmacist and has two children.
Cổ lấy một tay dược sĩ và có hai đứa con.

người buôn dược phẩm

noun

Dược sĩ

noun (healthcare professional who practices in pharmacy)

She married the pharmacist and has two children.
Cổ lấy một tay dược sĩ và có hai đứa con.

döôïc só

noun

Xem thêm ví dụ

• Talk to your doctor or pharmacist about the various types of treatments and different over-the-counter and prescription medications that are available to help you quit smoking .
• Nói chuyện với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn về các phương pháp bỏ thuốc lá khác nhau và các loại thuốc có thể mua không cần toa của bác sĩ và kê đơn những thuốc khác nhau phổ biến trên thị trường để giúp bạn bỏ thuốc lá .
In 1736, the pharmacist Joshua Ward developed a process for its production that involved heating saltpeter, allowing the sulfur to oxidize and combine with water.
Năm 1736, nhà dược sĩ Joshua Ward đã phát triển một quy trình sản xuất có liên quan đến nồng độ muối, cho phép oxy hóa lưu huỳnh và kết hợp với nước.
In 2010 Madagascar had an average of three hospital beds per 10,000 people and a total of 3,150 doctors, 5,661 nurses, 385 community health workers, 175 pharmacists and 57 dentists for a population of 22 million.
Năm 2010, Madagascar có trung bình 3 giường bệnh trên 10.000 người và có tổng số 3.150 bác sĩ, 5.661 y tá, 385 nhân viên y tế cộng đồng, 175 dược sĩ và 57 nha sĩ trong khi tổng dân số là 22 triệu người.
You will give your genome to the pharmacist, and your drug will be made for you and it will work much better than the ones that were -- you won't have side effects.
Bạn sẽ đưa cho dược sĩ bộ gen của bạn, và thuốc của bạn sẽ được làm cho riêng bạn và nó sẽ hiệu quả hơn rất nhiều so với loại thuốc trước đây. bạn sẽ không phải chịu tác dụng phụ của thuốc.
Because the drug was too expensive to obtain on his own, and because the pharmacist who discovered and sold the drug had no compassion for him and only wanted profits, he stole it.
Bởi vì thuốc quá đắt để người chồng mua được, và vì dược sĩ đã phát hiện và bán thuốc lại không có lòng trắc ẩn đối với anh chồng và chỉ muốn có lợi nhuận, anh ta đã đánh cắp nó.
The most important thing she said was she didn't need anybody else's permission -- not a clinic appointment, not a doctor's prescription, not a pharmacist's order.
Điều quan trọng nhất cô ấy nói là cô ấy không cần ai cho phép -- không hẹn khám, không bác sĩ kê đơn, không dược sĩ cho thuốc.
Others have intensive, focused programmes concentrating on new drugs, or on controversial drugs, or on the prescribing habits of groups of doctors, or involving pharmacists in reporting.
Một số nước khác có chương trình tập trung sâu vào các thuốc mới, các thuốc còn đang gây tranh luận hoặc thói quen kê đơn của các nhóm bác sĩ hoặc có sự tham gia của dược sĩ trong việc báo cáo.
She married the pharmacist and has two children.
Cổ lấy một tay dược sĩ và có hai đứa con.
Heinrich's father, Theodor Wieland (1846–1928) was a pharmacist with a doctorate in chemistry.
Cha của Heinrich, Theodor Wieland (1846 - 1928) là một dược sĩ có bằng tiến sĩ hóa học.
For more information , talk to your doctor or pharmacist .
Để biết thêm thông tin , bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ nhé .
His father, David Bernard Gaiman, worked in the same chain of stores; his mother, Sheila Gaiman (née Goldman), was a pharmacist.
Cha của ông, David Bernard Gaiman, làm việc trong cùng một chuỗi cửa hàng, mẹ ông, Sheila Gaiman (nhũ danh Goldman), là một dược sĩ.
His mother, Gilda Mancini was a pharmacist.
Mẹ ông, Gilda Mancini là một dược sĩ.
Allison, who helped manage the transplant list, and a dozen other people who aren't pictured, a pharmacist, a psychologist, a nutritionist, even a financial counselor, Lisa, who helped us deal with all the insurance hassles.
Allison, người giúp quản lý danh sách cấy ghép, và cả chục người khác, những người không có trong hình, một dược sỹ, một nhà tâm lý học, một chuyên gia dinh dưỡng, thậm chí cả một nhân viên tư vấn tài chính, Lisa, những người đã giúp chúng tôi đối phó với tất cả những phức tạp về bảo hiểm.
Acetaldehyde was first observed by the Swedish pharmacist/chemist Carl Wilhelm Scheele (1774); it was then investigated by the French chemists Antoine François, comte de Fourcroy and Louis Nicolas Vauquelin (1800), and the German chemists Johann Wolfgang Döbereiner (1821, 1822, 1832) and Justus von Liebig (1835).
Acetaldehyde được Carl Wilhelm Scheele, một nhà hóa học/dược học người Thụy Điển quan sát được (1774); sau đó nó được các nhà hóa học người Pháp Antoine François, comte de Fourcroy and Louis Nicolas Vauquelin nghiên cứu (1800), và 2 nhà hóa học người Đức Johann Wolfgang Döbereiner (1821, 1822, 1832) và Justus von Liebig (1835) phân tích thêm.
A pharmacist.
1 dược sĩ.
Her father, Mitchell "Mitch" Winehouse, was a window panel installer and then a taxi driver; and her mother, Janis Winehouse (née Seaton), was a pharmacist.
Cha của cô, Mitchell "Mitch" Winehouse, là một thợ lắp khung cửa sổ, mà sau đó đã đổi sang làm tài xế taxi; mẹ của cô, Janis Winehouse (họ trước là Seaton), là một dược sĩ.
Health workers and pharmacists can help tackle resistance by: enhancing infection prevention and control; only prescribing and dispensing antibiotics when they are truly needed; prescribing and dispensing the right antibiotic(s) to treat the illness.
Nhân viên y tế và dược sĩ có thể giúp giải quyết tình trạng kháng thuốc bằng cách: Tăng cường công tác phòng, chống nhiễm khuẩn; Chỉ kê toa và phân phát kháng sinh khi chúng thực sự cần thiết; Kê toa và phân phát thuốc kháng sinh phải để điều trị bệnh.
She slowed to a stop 11 minutes later and lowered her motor whaleboat to transfer her medical officer and a pharmacist's mate to Halsey Powell, when another kamikaze came out of the skies, apparently bent on crashing into The Sullivans.
Nó đi chậm dần và dừng lại 11 phút sau đó, thả một xuồng săn cá voi để đưa nhân viên y tế sang trợ giúp Halsey Powell; đúng vào lúc một máy bay Kamikaze khác lại xuất hiện trên bầu trời với đường bay hướng thẳng để nhằm đâm bổ xuống The Sullivans.
The police wanted to question 30 doctors, nurses, and pharmacists, including Arnold Klein.
Cảnh sát muốn hỏi 30 bác sĩ, y tá và dược sĩ, bao gồm Arnold Klein.
There are also more than 12,000 doctors, family practitioners and allied health professionals, including dentists, opticians and community pharmacists, who operate as independent contractors providing a range of services within the NHS in return for fees and allowances.
Ngoài ra, còn có trên 12.000 bác sĩ, thầy thuốc gia đình và các chuyên gia y tế liên kết như nha sĩ, bác sĩ nhãn khoa và dược sĩ cộng đồng, họ hoạt động với tư cách thầu khoán độc lập cung cấp nhiều dịch vụ trong NHS để nhận lấy phí và trợ cấp.
Some might think of Jehovah God in the same way that Kenichi viewed the pharmacist.
Một số người có lẽ xem Giê-hô-va Đức Chúa Trời giống như cách ông Kenichi xem dược sĩ.
The company is best known for its flagship product Coca-Cola, invented in 1886 by pharmacist John Stith Pemberton in Columbus, Georgia.
Công ty này được biết đến nhiều nhất với sản phẩm hàng đầu Coca-Cola, được dược sĩ John Stith Pemberton phát minh năm 1886 tại Columbus, Georgia.
She had an older sister, Marie-Louise, who became a Visitandine nun, and a younger brother, Isidore, who was a pharmacist.
Bà có một người chị là Marie-Louise, nữ tu dòng Visitandine, và một người em trai tên là Isidore, dược sĩ.
Eugène Paul Louis Schueller (20 March 1881 – 23 August 1957) was a French pharmacist and entrepreneur who was the founder of L'Oréal, the world's leading company in cosmetics and beauty.
Eugène Paul Louis Schueller (20 tháng 3 năm 1881 – 23 tháng 8 năm 1957) là một dược sĩ người Pháp và một doanh nhân, người đã sáng lập ra L'Oréal, công ty hàng đầu thế giới về mỹ phẩm và làm đẹp.
Pharmacists, innkeepers, pastors.
Những nhà dược sĩ, chủ trọ, linh mục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pharmacist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.