ภาษาคาตาลัน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ภาษาคาตาลัน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ภาษาคาตาลัน trong Tiếng Thái.

Từ ภาษาคาตาลัน trong Tiếng Thái có nghĩa là nấm sữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ภาษาคาตาลัน

nấm sữa

Xem thêm ví dụ

ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
และ ถึง แม้ งาน เย็บ กระโจม ไม่ ใช่ งาน มี หน้า มี ตา และ ต้อง ใช้ แรง กาย มาก พวก เขา สุข ใจ ที่ ได้ ทํา งาน นี้ ทํา งาน ทั้ง “กลางวัน และ กลางคืน” เพื่อ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ พระเจ้า เช่น เดียว กับ คริสเตียน สมัย ปัจจุบัน หลาย คน ที่ เลี้ยง ตัว เอง ด้วย การ ทํา งาน อาชีพ ไม่ เต็ม เวลา หรือ ทํา งาน ที่ มี ตาม ฤดู กาล เพื่อ สละ เวลา ส่วน ใหญ่ ช่วย ประชาชน ได้ ฟัง ข่าว ดี.—1 เธซะโลนิเก 2:9; มัดธาย 24:14; 1 ติโมเธียว 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
เรา สามารถ ให้ เกียรติ บิดา มารดา และ ปู่ ย่า ตา ยาย ได้ อย่าง ไร?
Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông như thế nào?
ราตรีสวัสดิ์ อลัน
Chúc ngủ ngon, Alan.
คามาจิก่อไฟแล้ว?
Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao?
น่า จะ เริ่ม โดย สํารวจ ดู ว่า มี ภาษา ใด บ้าง ที่ ใช้ กัน ใน เขต งาน ของ คุณ.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
เราหมกมุ่นกันอย่างมาก ในการทําให้ วอลล์-อี ดูสมจริง จนเราทําให้กล้องสองตาของเขา มีแสงสะท้อนแบบนัยตา
Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo.
ลักษณะ เสียง ภาษา ตาฮิตี ที่ เกิด จาก การ หายใจ ออก และ ขณะ เดียว กัน ปิด ช่อง เส้น เสียง ใน ลําคอ, สระ ที่ ติด กัน เป็น พืด (ถึง ขนาด ที่ ใน หนึ่ง คํา อาจ มี สระ มาก ถึง ห้า เสียง), และ พยัญชนะ ที่ มี ไม่ กี่ ตัว ทํา ให้ พวก มิชชันนารี ท้อ ใจ มาก.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
ลีอัน นีมอย นัก ประพันธ์ เกี่ยว กับ ขบวนการ คาราอิเต เขียน ดัง นี้: “ขณะ ที่ ตาม สมมุติฐาน แล้ว ทัลมุด ยัง คง ถูก ห้าม แต่ ข้อ ความ มาก มาย ใน ทัลมุด ถูก รวม เข้า ไว้ ใน หลัก ปฏิบัติ ของ คาราอิเต เกี่ยว กับ กฎหมาย และ ธรรมเนียม อย่าง ไม่ ทัน สังเกต.”
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
ราอูล ให้ ชาย คน นี้ อ่าน หนังสือ เล่ม เล็ก นี้ ใน หน้า ที่ เป็น ภาษา โปรตุเกส.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
2 ใน ศตวรรษ แรก มี หลาย พัน คน ใน มณฑล ยูดาย, ซะมาเรีย, พีเรีย, และ ฆาลิลาย ซึ่ง ปกครอง โดย โรม ได้ เห็น และ ได้ ฟัง พระ เยซู คริสต์ ด้วย ตา และ หู ของ ตัว เอง จริง ๆ.
2 Trong thế kỷ thứ nhất, có hàng ngàn người trong các tỉnh La Mã là Giu-đê, Sa-ma-ri, Phê-rê và Ga-li-lê đã đích thân thấy và nghe Chúa Giê-su Christ.
ดัง นั้น แทน ที่ จะ คร่ํา ครวญ ว่า คุณ พูด ภาษา นั้น ได้ ไม่ คล่อง เหมือน กับ ที่ คุณ พูด ภาษา ของ คุณ เอง ขอ ให้ คุณ มุ่ง ที่ จะ สื่อสาร ได้ อย่าง ชัดเจน โดย ใช้ สิ่ง ที่ คุณ ได้ เรียน มา แล้ว.
Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có.
เวลา นี้ มาก กว่า 3,000 ภาษา เป็น อุปสรรค ต่อ ความ เข้าใจ และ ศาสนา เท็จ นับ ร้อย ๆ ทํา ให้ มนุษย์ สับสน.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
ต่อ จาก นั้น ไม่ นาน หน่วย เกสตาโป หรือ ตํารวจ ลับ มา ที่ บ้าน เรา โดย ไม่ ทัน รู้ ตัว ขณะ ที่ เรา กําลัง แยก คัด สิ่ง พิมพ์ เกี่ยว กับ คัมภีร์ ไบเบิล.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
และเมื่อลงเรื่องนี้ในสมุดบันทึกทั่วไปของศาสนจักรแล้ว, บันทึกจะศักดิ์สิทธิ์เช่นเดียวกัน, และจะยืนยันศาสนพิธีเช่นเดียวกันนั้นราวกับเขาเห็นมากับตาและได้ยินมากับหู, และทําบันทึกอย่างเดียวกันในสมุดบันทึกทั่วไปของศาสนจักร.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
และแม้กระทั่ง มาเรีย คาลแมน ก็ติดตั้งวัตถุและคําพูด ที่แฝงความหมายซ่อนเร้นอันน่าทึ่งเหล่านี้ ซึ่งมีอยู่รอบ ๆ และทําให้นักเรียนตื่นตาตื่นใจ ตราบใดที่มันยังอยู่ข้างบนนี้
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
พระ คัมภีร์ ภาค ภาษา ฮีบรู กล่าว พยากรณ์ ถึง เรื่อง นี้ เกี่ยว กับ พระ คริสต์ เยซู ว่า “พระองค์ จะ ทรง ช่วย คน ขัดสน เมื่อ เขา ร้อง ทุกข์, และ จะ ทรง ช่วย คน อนาถา, ที่ ไม่ มี ผู้ อุปถัมภ์.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
ถ้าเราทุกคนผลิตภาพที่มีหน้าตาคล้าย ๆ กัน เราก็จะเริ่มมั่นใจมากขึ้น ว่าพวกเราไม่บังคับให้เกิดความอคติทางวัฒนธรรม ในการวาดภาพจนเกินไป
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
นั่นไม่ได้บอกว่า มาลาเรียถูกเอาชนะไม่ได้ ก็เพราะว่าดิฉันเชื่อว่า เราเอาชนะมันได้ แต่ถ้าเราต่อสู้กับโรคนี้ ตามลําดับความสําคัญของผู้คนที่มีชีวิตอยู่กับมัน
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
บทความ ที่ สอง พิจารณา ว่า การ ให้ ตา มอง ที่ สิ่ง เดียว เสมอ การ พยายาม บรรลุ เป้าหมาย ฝ่าย วิญญาณ และ การ นมัสการ ประจํา ครอบครัว ตอน เย็น เป็น ประจํา สําคัญ อย่าง ไร ใน การ ช่วย ให้ ทั้ง ครอบครัว เข้มแข็ง ฝ่าย วิญญาณ.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
การ หยั่ง เห็น เข้าใจ พระ คัมภีร์ (ภาษา อังกฤษ) เล่ม 2, หน้า 1118 ชี้ แจง ว่า คํา ภาษา กรีก พาราʹโดซิส ที่ ท่าน ใช้ สําหรับ คํา “ประเพณี” หมาย ถึง สิ่ง ที่ “ได้ รับ การ ถ่ายทอด ด้วย วาจา หรือ เป็น ลายลักษณ์ อักษร.”
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
เราต่างหมุนเข้าหากัน เราทําสิ่งที่เราเรียกว่า "ตามองตา" และเราคุยกัน
Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện.
ข้อ เท็จ จริง: สิ่ง มี ชีวิต ทุก ชนิด มี ดีเอ็นเอ แบบ ที่ คล้าย ๆ กัน ซึ่ง เป็น เหมือน “ภาษา คอมพิวเตอร์” หรือ รหัส คํา สั่ง ที่ กําหนด ลักษณะ รูป ร่าง และ บทบาท หน้า ที่ ส่วน ใหญ่ ของ เซลล์.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
แข่งจ้องตากันไหม
Nhìn đi, ông và tôi.
ขณะ ที่ คํา บรรยาย จบ ลง หลาย คน นึก สงสัย ว่า ‘เรา จะ ตั้ง ตา คอย อะไร นะ ใน ปี หน้า?’
Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ภาษาคาตาลัน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.