ภาวะการมีบุตรยาก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ภาวะการมีบุตรยาก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ภาวะการมีบุตรยาก trong Tiếng Thái.

Từ ภาวะการมีบุตรยาก trong Tiếng Thái có các nghĩa là Vô sinh, vô sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ภาวะการมีบุตรยาก

Vô sinh

adjective noun

vô sinh

adjective noun

Xem thêm ví dụ

คริสเตียน ซึ่ง มี ความ สนใจ แท้ จริง ต่อ กัน และ กัน รู้สึก ว่า ไม่ ยาก ที่ จะ แสดง ความ รัก ใน เวลา ใด ก็ ได้ ตลอด ปี.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
๒๒ และนี่คือลําดับการสืบเชื้อสายของบุตรทั้งหลายของอาดัม, ผู้เป็นบุตรกของพระผู้เป็นเจ้า, ผู้ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้า, พระองค์เอง, ทรงสนทนาด้วย.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
ถ้า เรา ทํา ตาม แนว แนะ ดัง กล่าว เรา ก็ จะ ไม่ ทํา ให้ ความ จริง เป็น เรื่อง ที่ เข้าใจ ยาก.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
* ดู โมไซยาห์, บรรดาบุตรของ; แอมัน, บุตรของโมไซยาห์; ฮีลามัน, บรรดาบุตรของ ด้วย
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
“คน ขี้เมา และ คน กิน เติบ คง จะ มา ถึง การ ยาก จน.”—สุภาษิต 23:21.
“Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21.
มันเป็นโจทย์ที่ยาก เพราะน้ํากระฉอกได้ แต่มือหุ่นนี้ก็เทน้ําได้
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
ใน ครอบครัว คริสเตียน ครอบครัว หนึ่ง บิดา มารดา กระตุ้น ให้ มี การ สื่อ ความ กัน อย่าง เปิด เผย โดย สนับสนุน ให้ บุตร ถาม คํา ถาม เกี่ยว ด้วย เรื่อง ที่ พวก เขา ไม่ เข้าใจ หรือ ทํา ให้ รู้สึก กังวล.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
ดัง นั้น เมื่อ คํานึง ถึง เรื่อง นี้ จึง ไม่ เป็น ที่ สงสัย เลย ว่า มาเรีย มิ ได้ มี บุตร คน อื่น ๆ.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
แม่ ที่ อพยพ เข้า เมือง กับ ลูก สาม คน ของ เธอ ใน ช่วง ภาวะ เศรษฐกิจ ตก ต่ํา ครั้ง ใหญ่ ใน ทศวรรษ 1930
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
พวกเขาเรียกเขาว่า บุตรชายแห่งก็อธแธม
Họ gọi người đó là con trai của Gotham.
(ลูกา 4:18, ล. ม.) ข่าว ดี นี้ รวม ถึง คํา สัญญา ที่ ว่า ความ ยาก จน จะ ถูก ขจัด หมด สิ้น.
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
8 มา เป็น บุตร ของ พระเจ้า
8 Hãy trở thành con cái của Đức Chúa Trời!
เธอ เห็น พ้อง อย่าง เต็ม ที่ กับ ถ้อย แถลง ใน พระ ธรรม สุภาษิต ที่ ว่า “พระ พร ของ พระ ยะโฮวา กระทํา ให้ เกิด ความ มั่งคั่ง; และ พระองค์ จะ ไม่ เพิ่ม ความ ทุกข์ ยาก ให้ เลย.”—สุภาษิต 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
นัก เขียน อาวุโส คน หนึ่ง ของ วารสาร ไซเยนติฟิก อเมริกัน ลง ความ เห็น ว่า “ยิ่ง เรา สามารถ เห็น ราย ละเอียด อัน สง่า งาม ของ เอกภพ ได้ ชัดเจน ขึ้น เท่า ใด ก็ ยิ่ง ยาก ขึ้น เท่า นั้น ที่ พวก เรา จะ อธิบาย ด้วย ทฤษฎี ง่าย ๆ ว่า เอกภพ เป็น เช่น นั้น ได้ อย่าง ไร.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
เขา ได้ ตั้ง ข้อ สังเกต ดัง นี้: “ผู้ คน มาก กว่า หนึ่ง พัน ล้าน คน อยู่ อย่าง ยาก จน แร้นแค้น ขณะ นี้” และ ว่า “สภาพ เช่น นี้ ยิ่ง เป็น เหตุ ให้ ความ อลหม่าน รุนแรง ยิ่ง ขึ้น.”
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
21 ซะโลโม ตรวจตรา ดู การ งาน อัน เหนื่อย ยาก, การ ดิ้นรน ขวนขวาย, และ ความ ทะเยอทะยาน ของ มนุษย์.
21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.
ผมหาข้อมูลมาพอสมควร และรู้ว่าคุณเอาใจยากขนาดไหน
Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.
จํานวน ผู้ ตาย ใน สงคราม แห่ง ศตวรรษ ที่ ยี่ สิบ มี มาก มาย จน ยาก จะ นึก ภาพ ออก.
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
ความ ปรารถนา เหล่า นี้ ใน ตัว มัน เอง ไม่ ใช่ ความ ผิด แต่ หาก ไม่ ควบคุม ก็ สามารถ ทํา ให้ ต้านทาน การ ล่อ ใจ ได้ ยาก.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
ท่านสุภาพสตรีและสุภาพบุรุษ ผมขอแนะนํา แลนซาลอต บุตรชายคนที่ 5 ของ ลอร์ดเอลเดร็ด แห่ง นอร์ธทัมเบรีย
Thưa quý ông quý bà, tôi xin giới thiệu Lancelot, đứa con thứ năm của chúa tể Eldred xứ Northumbira.
ลูกา ได้ ยก ตัว อย่าง บุตร ชาย เจ็ด คน ของ สเกวา—สมาชิก ของ ตระกูล ปุโรหิต—ซึ่ง พยายาม ทํา เช่น นี้.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
ฉะนั้น จะ เป็น ไป ได้ อย่าง ไร ที่ เธอ จะ ให้ กําเนิด บุตร ที่ สมบูรณ์ ซึ่ง เป็น พระ บุตร ของ พระเจ้า?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
(2 ติโมเธียว 2:3, ดิ อิงลิช ไบเบิล อิน เบสิก อิงลิช) เมื่อ ไป ด้วย กัน กับ เปาโล ติโมเธียว เรียน รู้ เคล็ดลับ ของ การ พอ ใจ แม้ แต่ ใน สภาพการณ์ ที่ อาจ ยาก ลําบาก ที่ สุด.
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
เพื่อ จะ เข้าใจ ว่า การ มี มารยาท ที่ ดี เกี่ยว ข้อง กับ อะไร ให้ เรา พิจารณา ตัว อย่าง ของ พระ ยะโฮวา พระเจ้า และ พระ บุตร.
Để hiểu cư xử lịch sự bao hàm điều gì, hãy xem gương của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài.
เขาเกิดเมื่อสองปีครึ่งที่ผ่านมา แล้วช่วงที่ฉันท้องเขานั้นมันยากเอาเรื่อง เพราะฉันต้องอยู่นิ่ง ๆ บนเตียง สักประมาณ แปดเดือน
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ภาวะการมีบุตรยาก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.