ผักกาดหอม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ผักกาดหอม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ผักกาดหอม trong Tiếng Thái.

Từ ผักกาดหอม trong Tiếng Thái có các nghĩa là rau diếp, Xà lách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ผักกาดหอม

rau diếp

noun

เรายืนอยู่ด้วยกัน และมองเหล่าสาวใช้ตัดผักกาดหอม
Chúng tôi đứng cạnh nhau và quan sát những cô hầu cắt rau diếp.

Xà lách

noun (thực vật có hoa)

Xem thêm ví dụ

พวก เขา จะ เป็น เหมือน พืช ผัก ใน ทุ่ง และ ต้น หญ้า+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
สูตร ที่ พระเจ้า ทรง มอบ ให้ มี ส่วน ผสม ของ เครื่อง หอม สี่ ชนิด.
Đức Chúa Trời dặn phải dùng bốn loại hương trong công thức hòa hương.
ขวดนม -- สารเคมี -- ทุกที่ Balance, การทดสอบในหลอดยืนและมีกลิ่นหอม
Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi.
นั่นไม่ได้หมายความว่าเป็นเพราะผักหรือนํ้ามันมะกอก
Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.
มาเรีย พี่ สาว ของ ลาซะโร เคย ชโลม พระ บาท พระ เยซู ด้วย น้ํามัน หอม ที่ มี ราคา เกือบ เท่า กับ ค่า จ้าง หนึ่ง ปี!
Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương!
ดัง นั้น แม้ ว่า คุณ ตั้งใจ ปอก เปลือก ผลไม้ หรือ ผัก อยู่ แล้ว ก็ ควร ล้าง ให้ สะอาด ก่อน เพื่อ จะ ขจัด แบคทีเรีย ที่ เป็น อันตราย.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
เราต้องชื่นชมในรสชาติของพืชผัก
Chúng ta cần ăn rau.
ที่พวกเขาไม่ได้บอกเราคือ คาร์โบไฮเดรตบางชนิดดีกว่าชนิดอื่น และผักผลไม้และธัญพืช ควรจะมาแทนที่การรับประทานอาหารขยะ
Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt.
ชาว ยิว ใน ฆาลิลาย เหล่า นั้น รู้ ว่า ใน ท่ามกลาง ๆ เมล็ด พืช ชนิด ต่าง ๆ ที่ กสิกร ใน ท้องถิ่น หว่าน เมล็ด พันธุ์ ผักกาด นับ ว่า เล็ก ที่ สุด.
Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất.
อีก ตัว อย่าง หนึ่ง อ่าน เรื่อง ความ เสื่อม เสีย แห่ง แท่น เผา เครื่อง หอม ของ ยาราบะอาม ซึ่ง ได้ บอก ไว้ ล่วง หน้า ใน พระ ธรรม 1 กษัตริย์ 13:1-3.
Về một thí dụ khác, hãy đọc lời báo trước việc làm ô uế bàn thờ của Giê-rô-bô-am nơi 1 Các Vua 13:1-3.
เพราะฉะนั้นหลังจากที่กระทรวงการเกษตรของสหรัฐอเมริกา (USDA) ได้ยอมรับในที่สุด ว่าแท้จริงแล้ว ผักผลไม้ ไม่ใช่เนื้อสัตว์ ที่ทําให้ผู้คนแข็งแรง พวกเขาก็สนับสนุนพวกเรา โดยการใช้ปิรามิดอาหารที่เรียบง่ายเกินไป โดยให้รับประทานผักผลไม้ห้าหน่วยต่อวัน พร้อมกับรับประทานคาร์โบไฮเดรตมากขึ้น
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
รากชาเขียวภูเขาย่าง และเค้กข้าว ทานกับผัก
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
(อาโมศ 7:1, 2) ใน แผ่น จารึก อะบียาห์ เรียก ช่วง เวลา นี้ ว่า “การ เลี้ยง สัตว์ ที่ ทุ่ง หญ้า ใน ฤดู ใบ ไม้ ผลิ” หรือ ตาม ที่ มี การ แปล อีก อย่าง หนึ่ง ว่า “การ หว่าน พืช รุ่น หลัง” เป็น ช่วง เวลา ของ อาหาร จาน อร่อย ที่ ทํา จาก พืช ผัก มาก มาย ที่ มี ใน ช่วง นี้.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
▪ เปาโล เขียน ว่า “พระเจ้า ผู้ ทรง นํา เรา . . . ใน ขบวน แห่ ฉลอง ชัย ร่วม กับ พระ คริสต์ และ ทรง โปรด ให้ เรา เป็น ผู้ ทํา ให้ กลิ่น หอม ของ ความ รู้ เรื่อง พระองค์ เป็น ที่ รับ รู้ ได้ ใน ทุก ที่!
▪ Ông Phao-lô viết: “Đức Chúa Trời... cho chúng tôi được thắng [“cuộc diễn hành chiến thắng”, Bản Dịch Mới] trong Đấng Christ luôn luôn, và bởi chúng tôi, Ngài rải mùi thơm về sự nhận-biết Ngài khắp chốn!
แหล่ง อ้างอิง เก่า แก่ หลาย แหล่ง บ่ง ชี้ ว่า การ ปลูก มะกรูด ฝรั่ง ใน กาลาเบรีย เริ่ม ต้น ราว ๆ ช่วง ศตวรรษ ที่ 18 และ บาง ครั้ง ชาว บ้าน ก็ เคย ขาย น้ํามัน หอม ระเหย ให้ กับ นัก เดิน ทาง ที่ ผ่าน มา.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
เครื่อง หอม
Dầu nhũ hương
ใน แสง อาทิตย์ เจิดจ้า ยาม สาย บุตร ชาย คน โต เริ่ม การ เผา ศพ ด้วย การ ใช้ คบไฟ จุด ที่ กอง ฟืน และ เท ส่วน ผสม ที่ หอมหวน ของ เครื่องเทศ และ เครื่อง หอม ลง บน ร่าง ไร้ ชีวิต ของ บิดา.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
เธอชอบเทียนหอมไหม?
Cậu có thích nến thơm Glade không?
(สุภาษิต 7:16, 17, ฉบับ แปล ใหม่) นาง ได้ จัด เตียง นอน อย่าง สวย งาม ด้วย ผ้า ลินิน สี สดใส จาก อียิปต์ และ ใส่ กลิ่น ที่ หอม ละมุน ของ มดยอบ, กฤษณา, และ อบเชย.
(Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế.
หลายปีมาแล้วที่ ผมไม่ได้เห็นผักงามๆ อย่างนี้
Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó.
หลัง จาก ได้ กลิ่น อาหาร ที่ หอม ชวน กิน และ ตื่น ตา ตื่น ใจ กับ สี สัน หลาก หลาย ของ อาหาร แล้ว คุณ ก็ คง อยาก จะ ลอง ลิ้ม รส อาหาร จาน เด็ด นั้น สัก ครั้ง.
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
* ทองคํา, เงิน, ทองแดง, ผ้า สี ฟ้า, ผ้า หลาก สี สัน, หนัง แกะ, หนัง แมว น้ํา, และ ไม้ หอม [กํายาน] ก็ รวม อยู่ ใน บรรดา สิ่ง ของ ที่ นํา มา ถวาย เพื่อ การ ก่อ สร้าง และ ตกแต่ง พลับพลา ชุมนุม.
Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim.
เพราะงั้นฉันถึงสั่งพิซซา หน้าผักให้หนูไงจ๊ะ
Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt.
ตามพรเหล่านี้, ลูกหลานของกาดจะเป็นเชื้อสายนักรบ.
Theo những phước lành nầy, con cháu của Gát sẽ trở thành một dân tộc hiếu chiến.
ตอนนี้ ไปจะเรื่องพืชผักละ อพาร์ทเม้นของฉันต้องมีสภาพ แปลกออกไป ใกล้เคียงกับอวกาศ
Và đối với cây, căn hộ chung cư của tôi cũng biệt lập giống như ngoài không gian vậy.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ผักกาดหอม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.