ผักกาดขาว trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ผักกาดขาว trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ผักกาดขาว trong Tiếng Thái.

Từ ผักกาดขาว trong Tiếng Thái có các nghĩa là 白菜, bạch thái, cải thảo, cải bẹ xanh, Cải thìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ผักกาดขาว

白菜

(bok choy)

bạch thái

(bok choy)

cải thảo

(napa cabbage)

cải bẹ xanh

Cải thìa

(bok choy)

Xem thêm ví dụ

พวก เขา จะ เป็น เหมือน พืช ผัก ใน ทุ่ง และ ต้น หญ้า+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
' โหมดเหมาะกับการพิมพ์ ' หากเปิดใช้ตัวเลือกนี้ การพิมพ์เอกสาร HTML จะเป็นแบบขาวดําเท่านั้น โดยสีพื้นหลังไม่ว่าจะเป็นสีอะไร ก็จะถูกเปลี่ยนเป็นสีขาวทั้งหมด ซึ่งจะทําให้การพิมพ์รวดเร็วและประหยัดหมึกมากขึ้น หากปิดการใช้งาน การพิมพ์เอกสาร HTML จะใช้สีจากต้นฉบับที่คุณเห็น ซึ่งจะทําให้การพิมพ์ช้ามากขึ้น รวมถึงการเปลืองหมึกที่ใช้พิมพ์ด้วย
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
เด็ก มัก จะ คิด แบบ รูปธรรม ตาม ที่ มอง เห็น เท่า นั้น เช่น ขาว ก็ คือ ขาว ดํา ก็ คือ ดํา.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
แสดงให้เห็นว่ามีสีสันสวยงามหลากหลายเฉด ทั้งเป็นมันเงา เป็นสีเข้ม แบบเดียวกับที่ ปรากฏอยู่ในขนของอีกา ขนนกที่เป็นสีขาวและดําสลับกัน หรือสีแดงสดใส
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
นั่นไม่ได้หมายความว่าเป็นเพราะผักหรือนํ้ามันมะกอก
Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.
ดัง นั้น แม้ ว่า คุณ ตั้งใจ ปอก เปลือก ผลไม้ หรือ ผัก อยู่ แล้ว ก็ ควร ล้าง ให้ สะอาด ก่อน เพื่อ จะ ขจัด แบคทีเรีย ที่ เป็น อันตราย.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
ผม หงอก ขาว หลุด ร่วง เหมือน ดอก ขาว ของ ต้น อัลมอนด์.
Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh.
“อัญมณี สี ฟ้า ขาว ที่ ส่อง ประกาย แวว วาว.”
“MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”.
เราต้องชื่นชมในรสชาติของพืชผัก
Chúng ta cần ăn rau.
ผิวของคุณซีด ขาวและเย็นเยือกเหมือนน้ําแข็ง
Da anh tái nhợt và lạnh.
ผลเลือดปกติสีขาวที่ทําให้มีโอกาสน้อยกว่า
Lượng bạch cầu bình thường.
ที่พวกเขาไม่ได้บอกเราคือ คาร์โบไฮเดรตบางชนิดดีกว่าชนิดอื่น และผักผลไม้และธัญพืช ควรจะมาแทนที่การรับประทานอาหารขยะ
Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt.
ชาว ยิว ใน ฆาลิลาย เหล่า นั้น รู้ ว่า ใน ท่ามกลาง ๆ เมล็ด พืช ชนิด ต่าง ๆ ที่ กสิกร ใน ท้องถิ่น หว่าน เมล็ด พันธุ์ ผักกาด นับ ว่า เล็ก ที่ สุด.
Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất.
อนุสาวรีย์สีขาวที่มองเห็นสุดด้านเหนือของเนินเขาสร้างขึ้นเพื่อเป็นเกียรติแด่เทพโมโรไนและการออกมาของพระคัมภีร์มอรมอน.
Đài kỷ niệm có thể trông thấy rõ ở phần cuối hướng bắc của ngọn đồi vinh danh thiên sứ Mô Rô Ni và sự ra đời của Sách Mặc Môn.
เมื่อ เรา เข้า นอน ใน คืน นั้น ที่ มา ถึง อังกฤษ เรา คุย กัน ด้วย ความ ตื่นเต้น ใน เรื่อง ของ เรา คน แอฟริกัน ได้ รับ การ ต้อนรับ อย่าง เอื้อ อารี มาก เพียง ไร จาก คน ผิว ขาว.
Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế.
เพราะฉะนั้นหลังจากที่กระทรวงการเกษตรของสหรัฐอเมริกา (USDA) ได้ยอมรับในที่สุด ว่าแท้จริงแล้ว ผักผลไม้ ไม่ใช่เนื้อสัตว์ ที่ทําให้ผู้คนแข็งแรง พวกเขาก็สนับสนุนพวกเรา โดยการใช้ปิรามิดอาหารที่เรียบง่ายเกินไป โดยให้รับประทานผักผลไม้ห้าหน่วยต่อวัน พร้อมกับรับประทานคาร์โบไฮเดรตมากขึ้น
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
ก่อน หน้า นั้น ที่ กิจการ 1:10 มี การ พูด ถึง ทูตสวรรค์ ทาง อ้อม ว่า เป็น ‘ชาย สวม เสื้อ ขาว.’
Trước đó, nơi Công vụ 1:10, các thiên sứ được đề cập gián tiếp qua cụm từ “người nam mặc áo trắng”.
รากชาเขียวภูเขาย่าง และเค้กข้าว ทานกับผัก
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
(อาโมศ 7:1, 2) ใน แผ่น จารึก อะบียาห์ เรียก ช่วง เวลา นี้ ว่า “การ เลี้ยง สัตว์ ที่ ทุ่ง หญ้า ใน ฤดู ใบ ไม้ ผลิ” หรือ ตาม ที่ มี การ แปล อีก อย่าง หนึ่ง ว่า “การ หว่าน พืช รุ่น หลัง” เป็น ช่วง เวลา ของ อาหาร จาน อร่อย ที่ ทํา จาก พืช ผัก มาก มาย ที่ มี ใน ช่วง นี้.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
ติด ต่อ กับ คน ผิว ขาว
Tiếp xúc với người da trắng
แต่ปู่ของฉันขุดลงไปในพื้นป่า ฉันตื่นตะลึงกับบรรดารากไม้ และข้างใต้นั่น สิ่งที่ฉันได้รู้ในเวลาต่อมา ก็คือราไมซีเลียมสีขาว และใต้แนวยาวของแร่สีแดงและเหลือง
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
อา ผู้ชายผิวขาว เสียชีวิตแล้วหลายชั่วโมง
Uh, nam da trắng, đã chết vài giờ.
เคอร์เซอร์ใหญ่สีขาว
Con chạy màu trắng lớn
ฝันถึงสีขาว...
À, tuyệt vời.
2 ฟัน เธอ ขาว เหมือน ฝูง แกะ ที่ เพิ่ง ถูก ตัด ขน
2 Răng em như bầy cừu mới hớt lông,

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ผักกาดขาว trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.