พักการเรียน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ พักการเรียน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พักการเรียน trong Tiếng Thái.

Từ พักการเรียน trong Tiếng Thái có các nghĩa là lọc, về sống ở nông thôn, tạm đuổi, trát vữa nhám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ พักการเรียน

lọc

về sống ở nông thôn

(rusticate)

tạm đuổi

(rusticate)

trát vữa nhám

(rusticate)

Xem thêm ví dụ

(ยะซายา 30:21; มัดธาย 24:45-47, ล. ม.) โรง เรียน กิเลียด ได้ สนับสนุน นัก เรียน ที่ สําเร็จ การ ศึกษา ให้ หยั่ง รู้ ค่า ชน ชั้น ทาส มาก ขึ้น.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
ที่ นั่น พวก เขา เรียน รู้ วิธี ใช้ และ นับถือ คัมภีร์ ไบเบิล รวม ทั้ง หนังสือ ต่าง ๆ ที่ อาศัย คัมภีร์ ไบเบิล เป็น หลัก.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
14 การ เรียน รู้ วิธี ทํา งาน: งาน เป็น แง่ มุม หลัก อย่าง หนึ่ง ของ ชีวิต.
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống.
จัด หา สิ่ง จําเป็น ให้ เร็ว ที่ สุด เท่า ที่ จะ เป็น ไป ได้ เช่น อาหาร น้ํา ที่ พัก อาศัย การ รักษา พยาบาล รวม ทั้ง ช่วย ปลอบโยน และ ช่วย พี่ น้อง ให้ สามารถ กลับ ไป ประชุม ไป ประกาศ ได้ อีก
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
คุณ ได้ เรียน รู้ อะไร?
BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ?
(พระ บัญญัติ 23:12-14) การ เอา ใจ ใส่ เรื่อง นี้ เป็น ประจํา ทุก วัน คง เป็น งาน ที่ น่า เหน็ด เหนื่อย เมื่อ นึก ถึง ขนาด ที่ ใหญ่ โต ของ ค่าย พัก แต่ การ ทํา เช่น นั้น คง ช่วย ป้องกัน โรค ต่าง ๆ เช่น ไข้ ไทฟอยด์ หรือ อหิวาตกโรค ได้ อย่าง แน่นอน.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
เรา เรียน อะไร ได้ จาก การ ที่ พระเจ้า สั่ง สอน เชบนา?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
ผู้ ดู แล โรง เรียน จะ ดําเนิน การ ทบทวน 30 นาที โดย อาศัย เนื้อหา ที่ ครอบ คลุม ส่วน มอบหมาย ใน สัปดาห์ 5 กันยายน จน ถึง 31 ตุลาคม 2005.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
ซู ซัน ไม่ รอ ช้า ที่ จะ บอก เล่า เรื่อง ราว ที่ เธอ กําลัง เรียน รู้ แก่ คน อื่น.
Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.
นัก เรียน ได้ รับ การ สนับสนุน ให้ ทํา ตาม สิ่ง ที่ เพลง สรรเสริญ บท 117 ได้ กล่าว ไว้ โดย กระตุ้น ผู้ อื่น ให้ “สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.”
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
ฉัน ได้ เรียน เรื่อง ที่ น่า ทึ่ง หลาย อย่าง เกี่ยว กับ พืช และ ชีวิตินทรีย์ แต่ ฉัน กลับ ถือ ว่า สิ่ง เหล่า นั้น เกิด จาก วิวัฒนาการ เพราะ การ คิด เช่น นั้น ทํา ให้ ดู เหมือน ว่า เรา กําลัง คิด สอดคล้อง กับ นัก วิทยาศาสตร์.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
เรา เรียน รู้ มาก มาย เกี่ยว กับ พญา มาร เมื่อ พิจารณา ถ้อย คํา ที่ พระ เยซู ตรัส กับ ผู้ สอน ศาสนา ใน สมัย ของ พระองค์ ที่ ว่า “เจ้า ทั้ง หลาย มา จาก พญา มาร ซึ่ง เป็น พ่อ ของ เจ้า และ เจ้า ประสงค์ จะ ทํา ตาม ความ ปรารถนา แห่ง พ่อ ของ เจ้า.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
AI มันสามารถเรียนรู้ได้เร็วขึ้นมาก กว่าปัญญาใด ๆ อินทรีย์
Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác.
กระนั้น เมื่อ เรา ยืนหยัด มั่นคง เพื่อ สิ่ง ที่ ถูก ต้อง—ไม่ ว่า จะ เป็น ที่ โรง เรียน, ณ ที่ ทํา งาน ของ เรา, หรือ ใน สภาพการณ์ อื่น ใด ก็ ตาม—พระ ยะโฮวา มิ ได้ ถือ ว่า ความ รัก ภักดี ของ เรา เป็น เรื่อง ธรรมดา.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
ใน ที่ สุด ประมาณ ตี สี่ ผม ก็ ได้ ข้อมูล ว่า บาง คน ได้ ไป หลบ ภัย ใน โรง เรียน แห่ง หนึ่ง.
Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học.
และ ถ้าคุณอยู่ใน เอกวาดอเรียน ปะราโม่ (Ecuadorian Páramo) คุณก็จะได้กินหนูยักษ์ ที่เรียกว่า คู (cuy)
bạn sẽ ăn một loài gặm nhấm có tên là cuy.
โรง เรียน นั้น ช่วย เขา อย่าง ไร ให้ ก้าว หน้า ฐานะ ผู้ เผยแพร่, ผู้ บํารุง เลี้ยง, และ ผู้ สอน?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
รูป ภาพ และ คํา บรรยาย ภาพ ใน หนังสือ “จง เรียน จาก ครู” เป็น สื่อ การ สอน ที่ มี พลัง
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu
แพท: ถ้าเกิดคุณได้รับเชิญมาพูด ในงาน TEDWomen อีกรอบ คุณจะพูดอะไรคะ ถึงผลลัพธ์จากประสบการณ์เหล่านี้ สําหรับคุณโดยส่วนตัวเอง และอะไรบ้างที่คุณได้เรียนรู้ เกี่ยวกับทั้งผู้หญิง และผู้ชาย ในระหว่างการเดินทางของคุณ?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
เขาไม่ได้เรียนรู้เฉพาะคําว่าน้ํา (water)
Và nó không chỉ học từ "water".
ชุมชน ของ เรา เมื่อ ก่อน เป็น ที่ รู้ จัก กัน ว่า เขต ปกครอง ฟอร์เรสต์ ริเวอร์ ได้ จัด เตรียม การ เรียน การ สอน ตั้ง แต่ ชั้น ประถม ปี ที่ หนึ่ง ถึง ปี ที่ ห้า.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
บัด นี้ นัก เรียน คน หนึ่ง ซึ่ง เป็น นัก คาราเต้ สาย ดํา เหมือน กัน ได้ เป็น คริสเตียน ที่ รับ บัพติสมา แล้ว.
Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm.
(2 ติโมเธียว 3:13, 14, ล. ม.) เนื่อง จาก ทุก สิ่ง ที่ คุณ รับ เข้า สู่ จิตใจ จะ มี ผล กระทบ ต่อ คุณ ใน ระดับ หนึ่ง ปัจจัย สําคัญ คือ ‘การ รู้ ว่า คุณ เรียน จาก ผู้ ใด’ เพื่อ ให้ แน่ ใจ ว่า คน เหล่า นั้น เป็น คน ที่ สนใจ ใน สวัสดิภาพ อย่าง แท้ จริง ของ คุณ ไม่ ใช่ ของ เขา เอง.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
โดย ไม่ คาด คิด เรา ได้ รับ เชิญ ให้ เข้า เรียน ใน รุ่น ถัด ไป ซึ่ง เริ่ม ใน เดือน กุมภาพันธ์ 1954.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
เพื่อ จะ ช่วย เรา เรียน รู้ ความ อด ทน ชนิด นี้ คัมภีร์ ไบเบิล สนับสนุน เรา ให้ คิด รําพึง ถึง ตัว อย่าง ของ กสิกร.
Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พักการเรียน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.