ผักสลัด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ผักสลัด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ผักสลัด trong Tiếng Thái.

Từ ผักสลัด trong Tiếng Thái có nghĩa là rau diếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ผักสลัด

rau diếp

noun

Xem thêm ví dụ

พวก เขา จะ เป็น เหมือน พืช ผัก ใน ทุ่ง และ ต้น หญ้า+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
นั่นไม่ได้หมายความว่าเป็นเพราะผักหรือนํ้ามันมะกอก
Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.
ดัง นั้น แม้ ว่า คุณ ตั้งใจ ปอก เปลือก ผลไม้ หรือ ผัก อยู่ แล้ว ก็ ควร ล้าง ให้ สะอาด ก่อน เพื่อ จะ ขจัด แบคทีเรีย ที่ เป็น อันตราย.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
" สลัดของคุณจะไม่มีวัน เป็นเบี้ยล่างความแฉะอีกต่อไป
" Xà lách của bạn sẽ không bị sũng nước và ướt nhẹp nữa.
จะสลัดกันในอุโมงค์
Ta sẽ cắt đuôi nó ở trong hầm.
เราต้องชื่นชมในรสชาติของพืชผัก
Chúng ta cần ăn rau.
ที่พวกเขาไม่ได้บอกเราคือ คาร์โบไฮเดรตบางชนิดดีกว่าชนิดอื่น และผักผลไม้และธัญพืช ควรจะมาแทนที่การรับประทานอาหารขยะ
Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt.
ชาว ยิว ใน ฆาลิลาย เหล่า นั้น รู้ ว่า ใน ท่ามกลาง ๆ เมล็ด พืช ชนิด ต่าง ๆ ที่ กสิกร ใน ท้องถิ่น หว่าน เมล็ด พันธุ์ ผักกาด นับ ว่า เล็ก ที่ สุด.
Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất.
มดส่วนน้อยที่ประสบความสําเร็จในการหาทําเลที่เหมาะสม จะสลัดปีกของมันออก แล้วเริ่มวางไข่ และเลือกปฏิสนธิไข่บางส่วน จากน้ําเชื้อที่เหลือมาจากการผสมพันธ์ุ
Rất ít trong số này tìm được nơi định cư thích hợp, mất đi đôi cánh, và bắt đầu đẻ trứng đã được thụ thai có chọn lọc với tinh trùng giữ lại lúc giao phối.
เพราะฉะนั้นหลังจากที่กระทรวงการเกษตรของสหรัฐอเมริกา (USDA) ได้ยอมรับในที่สุด ว่าแท้จริงแล้ว ผักผลไม้ ไม่ใช่เนื้อสัตว์ ที่ทําให้ผู้คนแข็งแรง พวกเขาก็สนับสนุนพวกเรา โดยการใช้ปิรามิดอาหารที่เรียบง่ายเกินไป โดยให้รับประทานผักผลไม้ห้าหน่วยต่อวัน พร้อมกับรับประทานคาร์โบไฮเดรตมากขึ้น
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
รากชาเขียวภูเขาย่าง และเค้กข้าว ทานกับผัก
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
(อาโมศ 7:1, 2) ใน แผ่น จารึก อะบียาห์ เรียก ช่วง เวลา นี้ ว่า “การ เลี้ยง สัตว์ ที่ ทุ่ง หญ้า ใน ฤดู ใบ ไม้ ผลิ” หรือ ตาม ที่ มี การ แปล อีก อย่าง หนึ่ง ว่า “การ หว่าน พืช รุ่น หลัง” เป็น ช่วง เวลา ของ อาหาร จาน อร่อย ที่ ทํา จาก พืช ผัก มาก มาย ที่ มี ใน ช่วง นี้.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
เวลา ชรา แล้ว ขอ อย่า ทรง สลัด ข้าพเจ้า เสีย; เมื่อ กําลัง ของ ข้าพเจ้า ถอย ขอ อย่า ทรง ละ ทิ้ง ข้าพเจ้า เสีย เลย.”
Xin Chúa chớ từ-bỏ tôi trong thì già-cả; cũng đừng lìa-khỏi tôi khi sức tôi hao-mòn”.
หลายปีมาแล้วที่ ผมไม่ได้เห็นผักงามๆ อย่างนี้
Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó.
เพราะงั้นฉันถึงสั่งพิซซา หน้าผักให้หนูไงจ๊ะ
Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt.
ตอนนี้ ไปจะเรื่องพืชผักละ อพาร์ทเม้นของฉันต้องมีสภาพ แปลกออกไป ใกล้เคียงกับอวกาศ
Và đối với cây, căn hộ chung cư của tôi cũng biệt lập giống như ngoài không gian vậy.
นาง ได้ ทํา ผิด พลาด อะไร เช่น นั้น โดย ฝัง ใจ อยู่ กับ ความ ปรารถนา ผิด ๆ แทน ที่ จะ สลัด ความ คิด นั้น ออก ไป หรือ หารือ เรื่อง นั้น กับ ประมุข ครอบครัว!—1 โกรินโธ 11:3; ยาโกโบ 1:14, 15.
Bà đã sai lầm biết bao khi ấp ủ sự ham muốn bất chính thay vì loại bỏ nó khỏi tâm trí hoặc đem vấn đề ra thảo luận với người cầm đầu gia đình!—1 Cô-rinh-tô 11:3; Gia-cơ 1:14, 15.
สิ่ง นี้ อาจ ได้แก่ มะระ, ปลา ร้า, หัว ผักกาด, เครื่องเทศ ที่ เผ็ด ร้อน, และ ของ ขม ๆ.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
ไม่ง่ายเท่าไรนัก เป็นรูปผักอาร์ติโชก
Đó là bông atisô.
พืชผัก: อาจจะช่วยรักษาท้องทะเลไว้ได้
Rau xanh có thể sẽ cứu các đại dương.
ใน ตอน นั้น โจร สลัด ชาว อังกฤษ ปล้น เรือ สินค้า ของ สเปน มา หลาย ปี แล้ว และ ราชินี เอลิซาเบท แห่ง อังกฤษ ก็ สนับสนุน ฝ่าย กบฏ ชาว ดัตช์ อย่าง เต็ม ที่ ให้ ต่อ ต้าน การ ปกครอง ของ สเปน.
Nữ hoàng Ê-li-sa-bét đã ủng hộ cuộc nổi dậy của Hà Lan chống lại sự cai trị của Tây Ban Nha và trong nhiều năm, những tên cướp biển người Anh đã cướp bóc tàu Tây Ban Nha.
เราจะสอนลูกๆ ของเราให้สลัดอิทธิพลทางโลกและวางใจพระวิญญาณได้อย่างไร
Làm thế nào chúng ta dạy cho con cái mình biết cách loại bỏ những ảnh hưởng của thế gian và tin cậy vào Thánh Linh?
มก 14:51, 52—ชาย หนุ่ม ที่ สลัด เสื้อ คลุม ทิ้ง แล้ว วิ่ง หนี ไป น่า จะ เป็น ใคร?
Mác 14:51, 52—Người thanh niên ở trần mà chạy rất có thể là ai?
ใน หลาย ศตวรรษ ที่ ผ่าน มา เมือง ตาม ชายฝั่ง ทะเลสาบ นิการากัว ถูก ปล้น โดย โจร สลัด จาก ทะเล แคริบเบียน
Trong nhiều thế kỷ qua, những tên hải tặc ở vùng Biển Ca-ri-bê tấn công các thành phố ven hồ Nicaragua.
ฉันบอกแล้ว เธอสลัดฉันไม่หลุดหรอก
Anh đã nói rồi, em không phải thất vọng về anh đâu.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ผักสลัด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.