พหุสังคม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ พหุสังคม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พหุสังคม trong Tiếng Thái.

Từ พหุสังคม trong Tiếng Thái có các nghĩa là Đa nguyên, đa nguyên, tính đa dạng, thuyết đa nguyên, thuyết nhiều thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ พหุสังคม

Đa nguyên

(pluralism)

đa nguyên

(pluralism)

tính đa dạng

thuyết đa nguyên

(pluralism)

thuyết nhiều thể

Xem thêm ví dụ

ฉะนั้น สําหรับอีโบล่า ความกลัวที่น่าสับสนต่อโรคติดต่อ ที่ถูกตามมาด้วยผู้ป่วยบางราย ที่ถูกส่งตัวไปยังประเทศที่ร่ํารวย นําไปสู่การหันหน้าเข้าหากัน ของสังคมระดับโลก และด้วยการทํางานของอย่างทุ่มเท ของบริษัทวัคซีน ตอนนี้เรามีสิ่งเหล่านี้ วัคซีนอีโบล่าสองขนาน ที่อยู่ในการทดสอบประสิทธิภาพ ในประเทศที่มีอีโบล่า
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
4:4-6) พระ วิญญาณ และ พระ พร ของ พระ ยะโฮวา มี อยู่ ใน สังคม พี่ น้อง ที่ พระเจ้า กําลัง ใช้ อยู่ นี้ เพียง สังคม เดียว เท่า นั้น.
Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng.
ชาว ฮินดู เชื่อ ว่า เป้าหมาย นี้ จะ บรรลุ ได้ ด้วย การ พยายาม อย่าง หนัก เพื่อ ให้ ได้ มา ซึ่ง ความ ประพฤติ ที่ สังคม ยอม รับ และ ความ รู้ พิเศษ ของ ฮินดู.
Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo.
ใน โลก ใหม่ สังคม มนุษย์ จะ เป็น เอกภาพ ใน การ นมัสการ พระเจ้า เที่ยง แท้.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
ความ สําเร็จ ที่ แท้ จริง ไม่ ได้ เป็น ผล มา จาก การ วาง เป้าหมาย ด้าน วัตถุ หรือ ทาง สังคม ที่ ผู้ คน ใน โลก มัก แสวง หา กัน.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
ความไม่เสมอภาคในประเทศจีน และประเทศอินเดีย ผมคิดว่ามันเป็นอุปสรรคสําคัญ เพราะการที่จะทําให้ประชากรทั้งประเทศกินดีอยู่ดี จะเป็นตัวสร้างตลาดในประเทศขึ้น จะเป็นตัวหลีกเลี่ยงความไร้เสถียรภาพในสังคม และเป็นการใช้ความสามารถของประชากรทั้งหมด ให้เกิดประโยชน์สูงสุด
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
6 จะ มี คํา บรรยาย สาธารณะ พิเศษ เรื่อง “ศาสนา แท้ สนอง ความ ต้องการ ของ สังคม มนุษยชาติ” ใน ประชาคม ส่วน ใหญ่ ใน วัน ที่ 10 เมษายน.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
10 นาที: ฉัน ควร รู้ อะไร เกี่ยว กับ เครือข่าย สังคม?—ตอน 1.
15 phút: Vợ chồng cùng nhau vun đắp về tâm linh.
เมื่อสองสามปีที่แล้ว นักศึกษาปริญญาตรี ที่มีเครื่องคอมพิวเตอร์ส่วนบุคคล สามารถเขียนแอพได้ เป็นแอพที่เป็นเครือข่ายสังคมออนไลน์ มีผู้ใช้มากกว่าพันล้านคน ในปัจจุบัน
Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng.
นี่แหละ คือการที่สังคมสั่งสอนในความรู้ เรื่องเกี่ยวกับแนวคิด
Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào.
และทุกคนต่างก็ต้องการให้งาน ความยุติธรรมในสังคมนี้เป็นรูปธรรม สู่สายตาโลกภายนอก
Và mọi người muốn toàn bộ quá trình họ đang làm việc trong đó được thể hiện ra bên ngoài.
โดย พยายาม จะ ไม่ ขึ้น กับ พระองค์ ผู้ คน คิด ค้น ระบบ สังคม, เศรษฐกิจ, การ เมือง, และ ระบบ ศาสนา ขึ้น มา ซึ่ง ขัด แย้ง กัน และ “มนุษย์ ใช้ อํานาจ เหนือ มนุษย์ อย่าง ที่ ก่อ ผล เสียหาย แก่ เขา.”—ท่าน ผู้ ประกาศ 8:9, ล. ม.
Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9.
หนังสือ พิมพ์ ฉบับ นี้ กล่าว ว่า “เมื่อ ถึง ปี 2020 จะ มี ผู้ ชาย ใน วัย แต่งงาน มาก กว่า ผู้ หญิง ประมาณ 30 ล้าน คน” และ ความ ไม่ สมดุล เช่น นี้ จะ “มี ผล ต่อ ความ มั่นคง ของ สังคม.”
Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”.
ข้อแรก ความเชื่อ ทําไมเราถึงคิดว่า ความไว้วางใจในสังคมลดลง
Trước tiên là về quan niệm: Tại sao mọi người lại nghĩ rằng lòng tin đang bị suy giảm?
ในประเด็นทางสังคมที่เราคุยกันอยู่
Hãy cùng tìm hiểu.
ของฟังก์ชัน นี่คือสาระสําคัญร่วมประการแรกครับ สาระสําคัญร่วมประการที่สอง คือ มีปัจจัยทางสิ่งแวดล้อมหลายๆ ปัจจัยและมักเป็นปัจจัยละเอียดอ่อนที่ทําให้ บางสังคมมีความเปราะบางมากกว่าสังคมอื่น และปัจจัยหลายประการนั้น บางสังคมมีความเปราะบางมากกว่าสังคมอื่น และปัจจัยหลายประการนั้น เราก็ยังไม่เข้าใจมันอย่างถ่องแท้ ตัวอย่างเช่นว่า ทําไมในมหาสมุทรแปซิฟิค
Còn khuynh hướng thứ hai là có nhiều, thường các nhân tố môi trường nhạy cảm khiến cho một số xã hội yếu hơn các xã hội khác, và nhiều nhân tố như thế vẫn chưa được hiểu cặn kẽ.
ฉัน ต้องการ เป็น ส่วน หนึ่ง ของ สังคม นี้ จริง ๆ หรือ?’
Tôi có thật sự muốn gia nhập cộng đồng này không?’
มิคาอิล ตอปาลอฟ นัก สังคม วิทยา ได้ เห็น พ้อง กับ ทัศนะ เช่น นี้ โดย กล่าว ว่า “เยาวชน เหล่า นี้ ไม่ ใช่ คน โง่.
Nhà xã hội học Mikhail Topalov tán thành cảm nghĩ này: “Mấy đứa trẻ này không ngu đâu.
พวก เขา จะ ไม่ เอ่ย ชื่อ แต่ คํา บรรยาย เพื่อ ให้ คํา เตือน นั้น จะ ช่วย ป้องกัน ประชาคม ไว้ เพราะ ผู้ ที่ ตื่น ตัว ตอบรับ จะ ระมัดระวัง เป็น พิเศษ ใน การ จํากัด กิจกรรม ทาง สังคม กับ คน ใด ก็ ตาม ซึ่ง แสดง ออก ชัดเจน ถึง การ ประพฤติ เกะกะ เช่น นั้น.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
ปัจจุบัน พวก เขา ได้ รับ การ เชื่อม ผนึก เข้า เป็น สังคม เดียว ที่ ปรองดองกัน ซึ่ง ปราศจาก ความ เกลียด ชัง นั่น คือ ภราดรภาพ ทั่ว โลก ของ พยาน พระ ยะโฮวา.
Giờ đây họ hợp nhất với nhau thành một cộng đồng không thù ghét—đấy chính là tình anh em trên khắp thế giới của Nhân Chứng Giê-hô-va.
ค่ะ คุณก็ได้เห็นในตัวอย่างของฉันแล้ว ว่า หุ่นยนต์สังคมเป็นอย่างไร ฉันค้นพบได้อย่างไร เกี่ยวกับการกันแยกออกไป ด้วยอคติของชุดคําสั่งปฏิบัติ
Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán.
แต่ถ้าคุณเอาดัชนีตัวเดียวกันนี้ ดัชนีที่สะท้อนปัญหาสุขภาพและสังคม ไปเปรียบเทียบกับผลผลิตมวลรวมประชาชาติต่อหัว หรือรายได้ประชาชาติ คุณจะไม่พบอะไรครับ ความสัมพันธ์หายไปเลย
Nhưng nếu bạn nhìn vào cùng các chỉ số này về sức khỏe và các vấn đề xã hội so sánh với thu nhập bình quân trên đầu người, tổng thu nhập quốc nội, chẳng có gì cả, không có mối tương quan nào.
เมื่อ กล่าว ถึง ทั้ง โลก คอมมิวนิสต์ และ โลก ทุน นิยม นัก สังคม วิทยา และ นัก ปรัชญา ชาว ฝรั่งเศส ชื่อ เอ็ดการ์ มอแรน ได้ ยอม รับ ว่า “เรา ไม่ เพียง แต่ เห็น การ พัง ทลาย ลง ของ อนาคต อัน รุ่ง โรจน์ ที่ เสนอ ให้ แก่ ชน ชั้น กรรมาชีพ เท่า นั้น หาก แต่ การ พัง ทลาย ของ ความ ก้าว หน้า โดย อัตโนมัติ และ โดย ธรรมชาติ ของ สังคม นิยม โลกีย์ ที่ ซึ่ง คาด กัน ว่า วิทยาศาสตร์ เหตุ ผล และ ประชาธิปไตย ก้าว หน้า โดย อัตโนมัติ. . . .
Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ...
และเช่นกัน ผลลัพธ์เหล่านี้ ไม่ได้เกิดขึ้น ในสังคมเพียงไม่กี่แห่ง แต่เกิดขึ้นในสังคมทุกรูปแบบ
Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội
ที่ เมือง นั้น แอร์นา เผชิญ การ ต่อ ต้าน อีก ครั้ง คราว นี้ โดย พวก เจ้าหน้าที่ สังคม นิยม ใน เยอรมัน ตะวัน ออก.
Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พหุสังคม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.