พลาสเตอร์ปิดแผล trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ พลาสเตอร์ปิดแผล trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พลาสเตอร์ปิดแผล trong Tiếng Thái.

Từ พลาสเตอร์ปิดแผล trong Tiếng Thái có các nghĩa là thuốc dán, thuốc cao, cao dán, Băng keo cá nhân, vữa thạch cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ พลาสเตอร์ปิดแผล

thuốc dán

(plaster)

thuốc cao

(plaster)

cao dán

(plaster)

Băng keo cá nhân

vữa thạch cao

(plaster)

Xem thêm ví dụ

ผมเลยบอกว่า " เอ่อ ผมไม่ใช่บริตนีย์ เปียส์ แต่คุณจะลองสอนผมดูก็ได้นะ
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
โรยามีนัดสัมภาษณ์กับ..แม็คกี้ ตอนบ่ายนี้ในตึก
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
Name=แบตเตอรีแลปทอบComment
Pin Máy Xách TayComment
อีโบลาที่อยู่หน้าบ้านใครบางคน อาจมาถึงเราในไม่ช้าก็เร็ว
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
ความ ตาย และ เมือง ผี [ฮาเด] ก็ ถูก ผลัก ทิ้ง ลง ใน บึง ไฟ.
Đoạn, Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa.
กูจุนโย
Goo Joon Pyo.
การไม่ได้งานทั้งที่คุณ มีคุณสมบัติพร้อมก็แย่อยู่แล้ว แต่คงแย่สุด ๆ ถ้าไม่ได้งาน เพราะแค่เกิด แต็ค โอเวอร์โฟลว์ ในซับรูทีนบางตัว
Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó.
* จงให้อาภรณ์ทั้งหมดของเจ้าเรียบง่าย, ค. ๔๒:๔๐.
* Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40.
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยมิท ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
ตัว อย่าง เช่น นอสตราดามุ โหร ชาว ฝรั่งเศส ยัง คง โด่งดัง อยู่ ถึง แม้ เสีย ชีวิต ไป หลาย ศตวรรษ แล้ว ก็ ตาม.
Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ.
* ช่วยนําเอางานของเราออกมา, และเจ้าจะได้รับพร, ค. ๖:๙.
* Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9.
คนคนนี้โชคดีจังเลย เพราะว่าถ้าตัวอักษรตกหล่นไปสองตัว ในตําแหน่งนี้ -- สองตัวอักษรจากสามพันล้าน -- เขาจะเป็นโรคร้ายในทันที ซึ่งมันก็คือ ซิย์สติกไฟโบรซิ
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang.
ขอบคุณครับ ก็อตต์
Cám ơn anh, Scott.
อยู่ข้างในแล้ว คุณรี
Đã vào được trong rồi, Reese.
ลูกา ได้ ยก ตัว อย่าง บุตร ชาย เจ็ด คน ของ เกวา—สมาชิก ของ ตระกูล ปุโรหิต—ซึ่ง พยายาม ทํา เช่น นี้.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của -va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
* ไปเยี่ยมคนจนและคนขัดสน, ค. ๔๔:๖.
* Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6.
2 พยาน คน สุด ท้าย และ สําคัญ ที่ สุด ก่อน ยุค คริสเตียน ได้ แก่ โยฮัน บัพติโต.
2 Giăng Báp-tít là nhân chứng sau cùng và vĩ đại nhất trước thời đạo đấng Christ (Ma-thi-ơ 11:11).
ใน ราย ชื่อ ที่ อา มาราห์ อักษร ภาพ ที่ อ่าน ว่า “ยาห์เว ใน โชซู” มี ลักษณะ คล้าย กัน กับ อักษร ภาพ ที่ ใช้ แทน ดินแดน อื่น ๆ ของ โชซู ซึ่ง เชื่อ กัน ว่า ได้ แก่ เซอีร และ ลาบาน.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
ปืนอยู่ไหน เคอร์ติ?
Cây hàng ở đâu, Curtis?
คริ: มีข่าวออกมาจากหนังสือพิมพ์วอร์ชิงตันโพ และมันก็มาจากข้อมูลของคุณอีกแล้ว
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
(4) จง อธิบาย ว่า เกิด อะไร ขึ้น ที่ แมดิสัน แควร์ การ์เดน ระหว่าง ที่ บราเดอร์ รัทเทอร์ฟอร์ด บรรยาย เรื่อง “การ ปกครอง และ สันติภาพ.”
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”.
เจ้าพอตเตอร์กับเพื่อนอีกคนนึง
Ðó Potter và 1 gã nữa
ตกลง, ถ้าคนไหนกล้าข้ามหลุมโคลนดูดนั่นมา ก็มาเอาล็อทไป.
Thôi được, nếu ai bò được qua hố cát lún trước mặt thì cứ bắt lấy anh chồn này.
จะแบ่งแยกปาเลสไตน์จากอิสราเอล ที่บูดรุนี้
Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren.
* เพื่อจะให้บรรลุถึงชั้นสูงสุดของอาณาจักรซีเลสเชียล, มนุษย์ต้องเข้าสู่พันธสัญญาใหม่และเป็นนิจของการแต่งงาน, ค. ๑๓๑:๑–๔.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พลาสเตอร์ปิดแผล trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.