พนักงานเสิร์ฟไวน์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ พนักงานเสิร์ฟไวน์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พนักงานเสิร์ฟไวน์ trong Tiếng Thái.

Từ พนักงานเสิร์ฟไวน์ trong Tiếng Thái có nghĩa là người quản lý rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ พนักงานเสิร์ฟไวน์

người quản lý rượu

Xem thêm ví dụ

เรื่อง ที่ เจ้า พนักงาน อ่าน นั้น รวม ถึง แผน ลอบ สังหาร กษัตริย์ อะหัศวะโรศ ด้วย.
Trong đó có nói về âm mưu ám sát vua A-suê-ru.
สํานักงาน คณะ กรรมการ อาหาร และ ยา ของ สหรัฐ แนะ นํา ว่า “ถ้า คุณ ยัง ไม่ กลับ บ้าน ภาย ใน สอง ชั่วโมง หลัง จาก มี การ เสิร์ฟ อาหาร อย่า นํา อาหาร เหลือ กลับ บ้าน [ควร รีบ นํา เข้า ตู้ เย็น ก่อน สอง ชั่วโมง ถ้า อากาศ ร้อน กว่า 32 องศา เซลเซียส].”
Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ khuyên: “Nếu bạn không thể về nhà trong vòng hai tiếng đồng hồ sau khi thức ăn được dọn ra thì đừng mang thức ăn thừa về nhà”.
หลัง จาก นั้น เรา ก็ จะ นํา วารสาร ที่ เสร็จ สมบูรณ์ แล้ว นี้ ไป ที่ ทํา การ ไปรษณีย์ ขน ขึ้น ไป ชั้น สาม ช่วย พนักงาน ไปรษณีย์ คัด แยก และ ติด แสตมป์ บน ซอง พร้อม จะ ส่ง ได้.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
ลอง ถาม ตัว เอง ว่า ‘เมื่อ ไร เป็น ครั้ง สุด ท้าย ที่ ฉัน ขอบคุณ บุคคล ซึ่ง ให้ ความ ช่วยเหลือ ฉัน อาทิ เพื่อน บ้าน, เพื่อน ใน ที่ ทํา งาน, บุคลากร โรง พยาบาล, เพื่อน นัก เรียน หรือ พนักงาน ขาย ของ?’
Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác.
๑ เป็นหน้าที่ของพนักงานของพระเจ้า, ผู้ที่พระองค์ทรงกําหนดไว้, ที่จะเขียนประวัติ, และบันทึกกทั่วไปของศาสนจักรเกี่ยวกับสิ่งทั้งปวงที่เกิดขึ้นในไซอัน, และเกี่ยวกับคนทั้งหลายทั้งปวงเหล่านั้นผู้ที่อุทิศถวายขทรัพย์สิน, และได้รับมรดกจากอธิการตามกฎ;
1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ;
● รีบ เสิร์ฟ.
Ăn sớm.
พนักงานของเราปล่อยคนธรรมดาเข้าไป
Nhân viên trực để một người không đạt tư cách vào.
พี่ น้อง หญิง คน หนึ่ง ใน ไอร์แลนด์ ได้ ต้อนรับ พนักงาน ขาย ประกันชีวิต.
Một chị ở Ái-nhĩ-lan tiếp một người đến nhà chị để bán bảo hiểm nhân mạng.
บวกกับมันเป็นการล้างรถ ให้พนักงานเราดูเป็นตัวอย่าง ฉันควรจะทํางานช่วยพวกเขา ถ้าลูกค้าพูดจาหยาบคายกับพวกเขา
Vả lại, đội ngũ nhân viên cũng thấy rằng chị sẽ hỗ trợ họ nếu có khách hàng tỏ ra thô lỗ.
เราอําพราง สภาพการจ้างงานชั่วคราว และการทํางานจากที่บ้าน ของพนักงานเรา โดยการเสนอราคาขาดตัว เป็นบริษัทหนึ่งในพวกแรก ๆ ที่ทําแบบนี้
Chúng tôi đã trả thêm cho công việc tại nhà và bán thời gian của nhân viên bằng giá thưởng cố định, đó là một trong những ưu tiên hàng đầu.
ลองคิดถึงสถานการณ์นี้ครับ: ผมเดินเข้าในบริษัทของคุณ ทําตัวเก้ๆ กังๆ และน่าสงสาร กับสําเนา ประวัติการทํางานของผม ซึ่งผมทํามันเปื้อนกาแฟ และผมขอพนักงานต้อนรับให้ช่วยเสียบ ยูเอสบีไดรฟ์ นี้ และช่วยพิมพ์สําเนาใหม่ให้ผม
Hãy tưởng tượng kịch bản: Tôi, với dáng vẻ lúng túng và thảm hại, cầm bản C.V bị dính cà phê của mình bước vào một trong các công ty của bạn. Rồi tôi nhờ nhân viên tiếp tân cắm chiếc USB này vào máy tính và in giúp tôi một bản khác.
พนักงาน รถไฟ และ พนักงาน รถ โดยสาร ขน ส่ง มวลชน ก็ เช่น กัน หยั่ง รู้ ค่า ความ ประพฤติ ของ ผู้ ร่วม ประชุม.
Hạnh kiểm của các đại biểu cũng đã được nhân viên của hãng xe lửa và xe chuyên chở công cộng tán thưởng.
จุด สุด ยอด คือ งาน เลี้ยง ใน วัน ที่ 6 มกราคม เมื่อ มี การ เสิร์ฟ โรสกา เด เรเยส (เค้ก รูป วง แหวน).
Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn).
ใน ที่ สุด ฉัน กับ เครก ก็ เลิก เสพ ยา เลิก เหล้า และ ฉัน เลิก อาชีพ สาว เสิร์ฟ ใน บาร์.
Tôi và Craig bỏ ma túy, không uống rượu nhiều nữa và tôi nghỉ việc tại quán rượu.
ข้าไม่ชอบไวน์
Tôi không thích rượu.
ใน ภาค เหนือ ของ กรีซ พนักงาน อัยการ คน หนึ่ง แสดง ความ เป็น มิตร จริง ๆ และ ยอม รับ สรรพหนังสือ.
Ở miền bắc Hy Lạp, một biện lý rất thân thiện và ông nhận sách báo.
เราถึงขั้นจ่ายเงินเดือนพนักงานช้า
Công ty thậm chí còn chậm trả lương cho nhân viên.
ที่บอกว่ายุ่ง ฉันหมายถึงเธอทําธุรกิจเล็กๆ ที่มีพนักงาน 12 คน เวลาว่างเธอก็ต้องดูแลลูกๆ อีกหกคน
Bận rộn vì cô ấy điều hành 1 công ty nhỏ với 12 nhân viên, cô ấy chăm sáu con nhỏ vào thời gian rảnh.
พนักงานคือสิ่งเดียวที่เรามี
Con người là thứ duy nhất mà chúng ta có.
ดินทั้งหมดที่คุณเห็นนั้นจริงๆก็คืออาหารของผม ซึ่งถูกผลิตโดยร้านอาหารนี้ ซึ่งเพิ่มพูนขึ้นในถังเหล่านี้ ซึ่งผมทํามาจากต้นไม้ที่ถูกพายุพัดล้ม และ ถังหมักไวน์ และสิ่งอื่นๆ
Tất cả đất như các bạn nhìn thấy ở đây về cơ bản là thức ăn, mà đã bị nhà hàng thải ra, và nó đang lớn dần trong những cái chậu được làm cây bị gió bão giật đổ hay trong những thùng rượu và những thứ tương tự như thế.
(พจนานุกรม อธิบาย ศัพท์ พันธสัญญา เดิม และ ใหม่ ของ ไวน์) ที่ จริง เมื่อ คน สอง คน เกิด ขัด แย้ง กัน ทั้ง สอง ฝ่าย อาจ มี ความ ผิด อยู่ บ้าง เนื่อง จาก ทั้ง คู่ เป็น คน ไม่ สมบูรณ์ และ มี แนว โน้ม จะ ทํา ผิด.
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thật vậy, khi hai người bất hòa, có lẽ cả hai bên đều có một phần lỗi, vì cả hai đều bất toàn và có khuynh hướng phạm sai lầm.
กันพนักงานไปออกประตูตะวันออกเฉียงใต้กับ ๒ ประตูตะวันตก
Khi họ tới đây Tôi nghĩ là mọi người nên lập chốt chặn hướng phía Đông Nam và phía Tây.
กระนั้น เพียง หนึ่ง ปี หลัง จาก ข้อ สังเกต ของ ทอลบัต ถูก ตี พิมพ์ มี การ พบ แผ่นดิน เหนียว อักษร รูป ลิ่ม เพิ่ม ขึ้น ซึ่ง กล่าว ถึง เบละซาซัร ว่า มี เหล่า เลขานุการ และ พนักงาน ประจํา ครัว เรือน.
Chỉ một năm sau khi nhận xét của Talbot được xuất bản, người ta khai quật thêm được nhiều bản viết bằng chữ hình nêm nói rằng Bên-xát-sa có những thư ký và gia nhân.
เพราะ ผู้ อํานวย การ บริษัท รู้ ว่า พนักงาน คน นี้ เป็น คน ซื่อ สัตย์ และ เป็น ผู้ บริสุทธิ์.
Vì vị giám đốc biết rằng anh Nhân Chứng này là một nhân viên trung thực và vô tội.
แมเดอลิน เลอไวน์ ที่ กล่าว ถึง ใน บทความ ก่อน เขียน ว่า “เมื่อ ต้อง เจอ ทั้ง หลัก สูตร เร่งรัด, กิจกรรม นอก หลัก สูตร สารพัด อย่าง, หลัก สูตร สําหรับ เตรียม เข้า โรง เรียน มัธยม หรือ มหาวิทยาลัย, ครู ฝึก หรือ ครู พิเศษ ที่ ถูก จ้าง มา เพื่อ เคี่ยวเข็ญ นัก เรียน ให้ ดึง ความ สามารถ ของ ตน ออก มา ให้ หมด เด็ก ๆ หลาย คน พบ ว่า ตาราง เวลา ของ พวก เขา แน่น มาก ถึง ขนาด ที่ ทํา ให้ พวก เขา เหนื่อย จน แทบ ขาด ใจ.”
Bà Madeline Levine, người được đề cập trong bài trước, viết: “Nào là lớp chuyên, hoạt động ngoại khóa, lớp dạy trước chương trình trung học phổ thông hoặc đại học, nào là học thêm với sự kèm cặp của gia sư được phụ huynh thuê hầu giúp con phát huy khả năng một cách triệt để, với thời khóa biểu dày đặc như thế, nhiều em lâm vào tình cảnh ngàn cân treo sợi tóc”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พนักงานเสิร์ฟไวน์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.