พืชดอกใบเลี้ยงคู่ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ พืชดอกใบเลี้ยงคู่ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พืชดอกใบเลี้ยงคู่ trong Tiếng Thái.

Từ พืชดอกใบเลี้ยงคู่ trong Tiếng Thái có các nghĩa là thực vật hai lá mầm, cây hai lá mầm, song tử diệp, Thực vật hai lá mầm, hai lá mầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ พืชดอกใบเลี้ยงคู่

thực vật hai lá mầm

(dicotyledon)

cây hai lá mầm

(dicotyledon)

song tử diệp

(dicotyledon)

Thực vật hai lá mầm

hai lá mầm

Xem thêm ví dụ

▪ คุณลักษณะ อะไร ที่ คุณ จําเป็น ต้อง ฝึกฝน เพื่อ จะ เป็น คู่ ครอง ที่ ดี ได้?
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
นอก จาก นี้ การ เดิน ไม่ จําเป็น ต้อง มี การ ฝึก พิเศษ หรือ มี ทักษะ ด้าน กีฬา แค่ มี รอง เท้า ดี ๆ สัก คู่ ก็ พอ.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
ฉัน ได้ เรียน เรื่อง ที่ น่า ทึ่ง หลาย อย่าง เกี่ยว กับ พืช และ ชีวิตินทรีย์ แต่ ฉัน กลับ ถือ ว่า สิ่ง เหล่า นั้น เกิด จาก วิวัฒนาการ เพราะ การ คิด เช่น นั้น ทํา ให้ ดู เหมือน ว่า เรา กําลัง คิด สอดคล้อง กับ นัก วิทยาศาสตร์.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
หลาย คน หาก อยู่ ใน สภาพการณ์ อย่าง โยนาธาน ก็ คง นึก อิจฉา ดาวิด ถือ ว่า ท่าน คือ คู่ แข่ง.
Nhiều người trong cương vị của Giô-na-than hẳn sẽ ghen tức với Đa-vít, xem Đa-vít như kình địch của mình.
ทําไม เรา ต้อง ไม่ ยอม ให้ ใคร หรือ อะไร มา ทํา ให้ ชีวิต คู่ ของ เรา หรือ ของ คน อื่น มี ปัญหา?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
ไม่ ใช่ อย่าง นั้น แน่; ดัง นั้น จง พยายาม อย่าง หนัก ที่ จะ หยั่ง รู้ ค่า จุด ดี ใน ตัว คู่ สมรส และ แสดง ความ หยั่ง รู้ ค่า ของ คุณ ออก มา เป็น คํา พูด.—สุภาษิต 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
เมื่อ คู่ สมรส นอก ใจ 3-12
Khi người hôn phối không chung thủy 3-12
เนื่อง จาก ได้ รับ ตะลันต์ เดียว คง จะ ไม่ มี การ คาด หมาย ว่า เขา ต้อง เกิด ดอก ออก ผล มาก เท่า กับ บ่าว ที่ ได้ รับ ห้า ตะลันต์.
Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc.
พวก เขา จะ เป็น เหมือน พืช ผัก ใน ทุ่ง และ ต้น หญ้า+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
วิธี พูด ดัง กล่าว ไม่ ได้ หมาย ถึง เจ็ด คู่ ดัง ที่ ข้อ คัมภีร์ อื่น ๆ แสดง ให้ เห็น.
Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác.
เราไม่เพียงแต่สร้างบ้านจากพืชเท่านั้น แต่ยังทําที่พักอาศัยจากเนื้อเยื่อเพาะด้วย หรือบ้าน แบบที่เรากําลังวิจัยกันอยู่ที่บรูคลิน ที่ซึ่ง เป็นหน่วยงานด้านสถาปัตยกรรมแห่งแรกสุด ที่มีห้องทดลองชีววิทยาโมเลกุลเซลล์ และเริ่มทดลอง ด้านการแพทย์เนื้อเยื่อทดแทน และวิศวกรรมเนื้อเยื่อ และเริ่มคิดว่าอนาคตจะเป็นอย่างไร ถ้าสถาปัตยกรรม และชีววิทยา รวมเป็นหนึ่งเดียว
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
แต่ มี ข้อ เตือน ใจ ดัง นี้: จง ใช้ คํา แนะ นํา ที่ ได้ จาก การ ศึกษา กับ ตัว คุณ เอง แทน ที่ จะ คิด ว่า คํา แนะ นํา นั้น เหมาะ กับ คู่ ของ คุณ.
Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4).
ในมุมหนึ่งของโซฟาที่มีเบาะรองนั่งที่ถูกและในกํามะหยี่ที่ปกคลุมมัน มีหลุมที่ถูกและออกจากหลุม peeped หัวเล็ก ๆ ที่มีคู่ของ กลัวในสายตาของมัน
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
ชีวิต สมรส ประสบ ความ ทุกข์ อย่าง รุนแรง เมื่อ คู่ สมรส ใช้ แอลกอฮอล์ หรือ ยา เสพย์ติด ใน ทาง ผิด.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
เหตุ ที่ บาง คู่ ล้มเหลว
Tại sao một số hôn nhân thất bại
เป็น การ แสดง ความ ซื่อ สัตย์ ภักดี เมื่อ คู่ สมรส ทํา ให้ อีก ฝ่าย หนึ่ง รู้สึก ว่า เขา เป็น ที่ ต้องการ และ ปรารถนา.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
ขอ พิจารณา อาดาม และ ฮาวา บิดา มารดา คู่ แรก.
Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đam và Ê-va.
23 เรา จะ หว่าน เธอ เหมือน หว่าน พืช บน พื้น แผ่นดิน เพื่อ ตัว เรา เอง+
23 Ta sẽ gieo nó như gieo hạt giống của mình xuống đất,+
มารดา ไร้ คู่ คน หนึ่ง เผชิญ ข้อ ท้าทาย อะไร บ้าง และ เรา มี ทัศนะ อย่าง ไร ต่อ คน เหล่า นั้น ที่ เป็น อย่าง เธอ?
Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị?
เรารับทราบว่าบราเดอร์แทนเนอร์และบราเดอร์เดอร์แรนท์ทั้งคู่กําลังรับใช้เป็นประธานคณะเผยแผ่ ด้วยเหตุนั้นจึงไม่ได้มาเข้าร่วมที่ศูนย์การประชุมใหญ่
Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội.
13 สามี ภรรยา คู่ หนึ่ง ให้ คํา พยาน กับ เพื่อน ร่วม งาน เมื่อ สบ โอกาส.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
น่าเสียดายที่บางคู่เป็นเช่นนั้น
Rủi thay, một số người đã rơi vào hoàn cảnh đó.
แกยิงฉัน เราตายทั้งคู่
Ngươi bắn ta, cả hai sẽ chết.
ใน ปี 1818 ชาย คน หนึ่ง ใน อังกฤษ ชื่อ วิลเลียม แคตต์ลีย์ ได้ รับ สินค้า เป็น พืช เขต ร้อน จาก บราซิล ซึ่ง ส่ง มา ทาง เรือ.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
ความ รู้ ดัง กล่าว ควบ คู่ กับ ความ เชื่อ ที่ พวก เขา ได้ เรียน รู้ จาก เปโตร จัด ให้ มี พื้น ฐาน สําหรับ พวก เขา ที่ จะ รับ บัพติสมา “ใน นาม แห่ง พระ บิดา และ พระ บุตร และ พระ วิญญาณ บริสุทธิ์.”
Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พืชดอกใบเลี้ยงคู่ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.