พื้นที่ว่างเปล่า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ พื้นที่ว่างเปล่า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พื้นที่ว่างเปล่า trong Tiếng Thái.

Từ พื้นที่ว่างเปล่า trong Tiếng Thái có các nghĩa là đất hoang, sa mạc, đất khô cằn, khoáng đại, đất bỏ hoang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ พื้นที่ว่างเปล่า

đất hoang

(wasteland)

sa mạc

(wasteland)

đất khô cằn

(wasteland)

khoáng đại

đất bỏ hoang

Xem thêm ví dụ

กระบอง+จะ เอา คน ที่ ถือ มัน มา แกว่ง ไป แกว่ง มา ได้ หรือ เปล่า?
Cây gậy+ há vẫy người giơ nó lên được sao?
หรือสีหรือเปล่า
Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc?
เปล่า ลูกไปทํางานสายน่ะ
Không, con trễ giờ đi làm rồi.
ส่วน ความ สามารถ ใน การ รําลึก ถึง หลาย สิ่ง หลาย อย่าง ที่ เรา ได้ มี ประสบการณ์ มา แล้ว นั้น อาจ จะ จํากัด ก็ ได้ แน่นอน สมอง ของ เรา มิ ใช่ จะ ว่าง เปล่า ไป เสีย ทั้ง หมด ใน เรื่อง ประสบการณ์ เหล่า นั้น.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
พระ เยซู ตรัส ไหม ว่า คน ที่ ได้ รับ ของ ขวัญ จะ ไม่ มี ความ สุข?— เปล่า พระองค์ ไม่ ได้ ตรัส เช่น นั้น.
Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.
กระโดดไปยังหน้าต่าง แม้ว่ามันจะเริ่มการทํางาน ในพื้นที่ทํางานอื่นก็ตาม
Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác
และด้วยเหตุนี้ เราเริ่มจะได้รับคําถามดั่งเช่น "ถ้าคุณสามารถปลูกชิ้นส่วนมนุษย์ได้ล่ะก็ คุณจะปลูกผลิตภัณฑ์สัตว์เช่นเนื้อหรือหนังได้หรือเปล่า"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
นักประวัติศาสตร์โบราณระบุว่า ถิ่นที่อยู่ของแอมะซอนคือที่ ไซเทีย ที่มีพื้นที่แผ่กว้างตั้งแต่ทะเลดํา เรื่อยไปจนถึงทุ่งหญ้าในเอเชียกลาง
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
พระ ยะโฮวา ทรง บอก ล่วง หน้า ดัง นี้: “โมอาบ จะ เป็น เหมือน อย่าง เมือง ซะโดม, แล ลูก ชาย ทั้ง หลาย แห่ง อําโมน จะ เป็น เหมือน อย่าง เมือง อะโมรา, คือ เป็น ที่ ให้ บังเกิด ต้น หนาม ทั้ง ปวง แล บ่อ น้ํา เค็ม, แล เป็น ที่ ร้าง เปล่า อยู่ เนือง นิตย์.”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
ใน ถ้ํา นั้น เขา ได้ พบ ไห ดิน เผา จํานวน หนึ่ง ซึ่ง ส่วน ใหญ่ ว่าง เปล่า.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
คุณคงไม่พูดว่า จูเลียตเป็นดั่งดวงอาทิตย์ นั่นแปลว่า จูเลียตคือลูกไฟดวงใหญ่หรือเปล่า
Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?
เปโตร ตอบ อย่าง หนักแน่น ว่า “เปล่า มิ ใช่ โดย การ ติด ตาม นิยาย ที่ เขา แต่ง ขึ้น ด้วย ความ ฉลาด แกม โกง นั้น หรอก ที่ เรา ทํา ให้ ท่าน ทั้ง หลาย รู้ จัก อํานาจ และ การ ประทับ ของ พระ เยซู คริสต์ องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า ของ เรา แต่ โดย การ ที่ เรา ได้ เป็น ประจักษ์พยาน เกี่ยว กับ ความ เลอเลิศ ของ พระองค์.”
Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”.
และก่อนอื่นเลย มันมีจริงหรือเปล่า การเห็นแก่ผู้อื่นมีอยู่จริง หรือว่าเราเห็นแก่ตัวเหลือเกิน?
Trước hết, nó có tồn tại không, lòng tốt thật sự, hay chúng ta ích kỷ đến thế?
หาก ผู้ ปกครอง สังเกต เห็น ว่า บาง คน มี แนวโน้ม จะ แต่ง กาย แบบ นี้ ใน ช่วง กิจกรรม ยาม ว่าง คง เหมาะ สม ที่ จะ ให้ คํา แนะ นํา ที่ กรุณา แต่ ก็ หนักแน่น ก่อน ถึง การ ประชุม ภาค ซึ่ง การ แต่ง กาย เช่น นั้น ไม่ เหมาะ โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง ใน ฐานะ ตัว แทน เข้า ร่วม การ ประชุม ภาค ของ คริสเตียน.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
ฉันเคยทําอะไรอย่างอื่น นอกจากดูแลคุณ ด้วยความเห็นอกเห็นใจบ้างหรือเปล่า"
Tôi đã làm gì khác ngoài quan tâm cô với tất cả tâm huyết?"
หน่วยงานของเกาหลีเหนือ จับได้ว่าฉันส่งเงินกลับไปหาครอบครัว และครอบครัวฉันกําลังจะถูกลงโทษ โดยการถูกย้ายออก ไปยังพื้นที่ห่างไกลในชนบท
Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn.
ผมคิดว่า ไรลีย์ เป็นตัวแทนของเด็กทุกคน และผมคิดว่า การหยุดเรียนกลางคัน มีหลายรูปแบบ ทั้งเด็กม.ปลายที่หยุดเรียน ก่อนที่จะเปิดเทอมเสียอีก หรือโต๊ะที่ว่างเปล่า ในโรงเรียนมัธยมต้น ใจกลางเมือง
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
มันมีธุรกิจใหม่เกิดขึ้น ธุรกิจที่กินพื้นที่ 2. 2 ล้านล้านตารางฟุต มูลค่า 22 ล้านล้านดอลล่าร์ ธุจกิจที่เก็บของส่วนตัว
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
ฉันพูดว่าว่างหมาลง
Tôi nói, đập chết chó đó đi.
คํา ภาษา กรีก ราคา ซึ่ง ได้ รับ การ แปล ว่า “คํา ดูหมิ่น ที่ ไม่ ควร พูด” มี ความ หมาย ว่า “ว่าง เปล่า” หรือ “ไม่ มี ความ คิด.”
“Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”.
มันคงจะดี ที่ได้รู้ว่าเขาไม่ใด้ตายเปล่า
Cái chết của anh ta đã không rõ nguyên nhân.
(ฟิลิปปอย 3:8, ล. ม.) เปล่า เลย เปาโล มิ ได้ เสียดาย แนว ทาง ที่ ท่าน ใช้ ชีวิต ของ ท่าน!
(Phi-líp 3:8) Không, Phao-lô không tiếc cách mà ông đã dùng đời sống mình!
สลับไปยังพื้นที่ทํางาน
Chuyển tới màn hình
แตะพื้นที่เก็บข้อมูล [จากนั้น] ล้างพื้นที่เก็บข้อมูล
Nhấn vào Bộ nhớ [sau đó] Xóa bộ nhớ.
แล้ว เธอ ถาม ว่า นั่น คือ สิ่ง ที่ พวก เขา เป็น ห่วง เหมือน กัน หรือ เปล่า.
Rồi chị hỏi phải chăng đó cũng là mối quan tâm của họ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พื้นที่ว่างเปล่า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.