พวกรอยัลลิสต์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ พวกรอยัลลิสต์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ พวกรอยัลลิสต์ trong Tiếng Thái.

Từ พวกรอยัลลิสต์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là quân chủ, bảo hoàng, người theo chủ nghĩa quân chủ, quân chủ chủ nghĩa, thiết thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ พวกรอยัลลิสต์

quân chủ

bảo hoàng

(royalist)

người theo chủ nghĩa quân chủ

(monarchist)

quân chủ chủ nghĩa

thiết thực

Xem thêm ví dụ

เราต้องไปตอนนี้ ระหว่างที่พวกเขากําลังเปลี่ยนเวรยาม
Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác.
ท่านจะยิ้มเช่นกันเมื่อท่านจดจําข้อนี้ “แล้วพระมหากษัตริย์จะตรัสตอบว่า เราบอกความจริงกับท่านทั้งหลายว่า ซึ่งพวกท่านได้ทํากับคนใดคนหนึ่งที่เล็กน้อยที่สุดในพี่น้องของเรานี้ ก็เหมือนทํากับเราด้วย” (มัทธิว 25:40)
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
ไม่ใช่ว่าพวกมันดี แต่ว่ามันมีอยู่ทั่วไป
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
เป็นแค่ไอคอนที่พวกคุณกดคลิก
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
กระเป๋าผมมัน--มันสั่นด้วยเหรอ?
Cặp của tôi rung sao?
ที่ นั่น พวก เขา เรียน รู้ วิธี ใช้ และ นับถือ คัมภีร์ ไบเบิล รวม ทั้ง หนังสือ ต่าง ๆ ที่ อาศัย คัมภีร์ ไบเบิล เป็น หลัก.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
(1 ซามูเอล 25:41; 2 กษัตริย์ 3:11) บิดา มารดา ทั้ง หลาย คุณ สนับสนุน ลูก เล็ก ๆ และ ลูก วัยรุ่น ของ คุณ ให้ ยินดี ทํา งาน ใด ๆ ที่ พวก เขา ได้ รับ มอบหมาย ไหม ไม่ ว่า ที่ หอ ประชุม หรือ ณ สถาน ที่ การ ประชุม ใหญ่?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
ใน การ ตัดสิน ใจ พวก เขา ต้อง ไม่ ลืม ที่ จะ พิจารณา ว่า พระ ยะโฮวา ทรง รู้สึก อย่าง ไร เกี่ยว กับ สิ่ง ที่ พวก เขา กําลัง ทํา อยู่.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
พวก เรา ตื่น นอน แต่ เช้า และ เริ่ม วัน ใหม่ ด้วย แนว การ คิด ฝ่าย วิญญาณ โดย การ พิจารณา ข้อ พระ คัมภีร์ ประจํา วัน.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
สามี คริสเตียน ซึ่ง รัก ภรรยา ของ ตน เสมอ ไม่ ว่า อยู่ ใน ยาม ที่ เอื้ออํานวย หรือ ลําบาก ก็ ตาม แสดง ให้ เห็น ว่า พวก เขา ทํา ตาม แบบ อย่าง ของ พระ คริสต์ อย่าง ใกล้ ชิด ใน การ แสดง ความ รัก และ เอา พระทัย ใส่ ประชาคม.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
พวกคุณจะช่วยได้อย่างไร คุณสามารถที่จะเข้าร่วมได้ เป็นปากเสียง คุณสามารถเขียนจดหมายไปยังรัฐบาลของคุณ
bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói.
ถ้ามีเนื้องอกการทดสอบนี้จะแสดงให้พวกเราเห็น
Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy...
เมื่อ เรา ช่วยเหลือ คน อื่น ๆ พวก เขา ไม่ เพียง ได้ รับ ความ ช่วยเหลือ แต่ เรา ยัง ประสบ ความ สุข และ ความ อิ่ม ใจ พอ ใจ ใน ระดับ หนึ่ง ด้วย ซึ่ง ทํา ให้ เรา รับมือ กับ ภาระ ของ ตน เอง ได้ ง่าย ขึ้น.—กิจการ 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
พวก เรา ไม่ ยุ่ง เกี่ยว กับ เหตุ การณ์ ที่ เป็น เรื่อง เป็น ราว กัน ใน โลก.
Chúng tôi không can dự vào những việc thế gian.
(เสียงปรบมือ) พวกเราดีใจ เหมือนกันครับ
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
เจ้า ทั้ง หลาย มี ค่า มาก กว่า พวก มัน มิ ใช่ หรือ?”
Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?”
ฉันคิดว่าพวกเราทุกคน / Nล้วนทําตามธรรมชาติของตัวเอง
Ai sống cũng có ích mà
ไม่ ว่า พวก เขา จะ มา จาก เชื้อ สาย กษัตริย์ หรือ ไม่ นับ ว่า มี เหตุ ผล ที่ จะ คิด ว่า อย่าง น้อย พวก เขา มา จาก ครอบครัว ที่ สําคัญ และ มี อิทธิพล อยู่ บ้าง.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
(ลูกา 21:37, 38; โยฮัน 5:17) พวก เขา มอง ออก อย่าง แน่นอน ว่า พระองค์ ได้ รับ การ กระตุ้น จาก ความ รัก อัน ลึกซึ้ง ที่ มี ต่อ ผู้ คน.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
ใน ครอบครัว คริสเตียน ครอบครัว หนึ่ง บิดา มารดา กระตุ้น ให้ มี การ สื่อ ความ กัน อย่าง เปิด เผย โดย สนับสนุน ให้ บุตร ถาม คํา ถาม เกี่ยว ด้วย เรื่อง ที่ พวก เขา ไม่ เข้าใจ หรือ ทํา ให้ รู้สึก กังวล.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
ซู ซัน ไม่ รอ ช้า ที่ จะ บอก เล่า เรื่อง ราว ที่ เธอ กําลัง เรียน รู้ แก่ คน อื่น.
Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
ยัวร์แกน อาจจะใช่ พวกเขาไม่อาจจะสามารถพิสูจน์ได้
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
และเมื่อฉันได้คุยกับผู้พิพากษาทั่วอเมริกา ซึ่งเป็นสิ่งที่ฉันทําอยู่ตลอด พวกเขาพูดเหมือนกัน คือ เราเอาคนที่เป็นอันตรายเข้าคุก และเราปล่อยให้คนที่ไม่อันตราย คนที่ไม่มีพฤติกรรมรุนแรงออกมา
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
23 ผม เคย ขอ ให้ พวก คุณ ช่วย ผม จาก ศัตรู
23 Tôi có xin các anh giải thoát khỏi tay kẻ thù

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ พวกรอยัลลิสต์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.