pic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pic trong Tiếng Anh.

Từ pic trong Tiếng Anh có các nghĩa là ảnh, hình, tấm hình, phim, điện ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pic

ảnh

hình

tấm hình

phim

điện ảnh

Xem thêm ví dụ

It is the largest component of several translation initiation complexes, including the 43S and 48S preinitiation complexes (PICs), being bound by several eukaryotic initiation factors, including eIF1, eIF1A, and eIF3.
Nó là thành phần lớn nhất của một số phức hợp dịch khởi đầu, bao gồm các phức hợp tiền xử lý 43S và 48S (PIC), liên kết với một số yếu tố khởi đầu nhân chuẩn, bao gồm eIF1, eIF1A và eIF3.
Take pic Picture!
Chụp ảnh! Chụp ảnh nào!
The billionaire who got busted emailing dick pics?
Lão tỷ phú bị bắt vì tội gửi thư kèm ảnh con cu hả?
Pinus strobiformis cone pics; compare also Pinus reflexa and Pinus flexilis (scroll 1⁄4 way down page)
Hình ảnh nón thông trắng Chihuahua (Pinus strobiformis); so sánh với Pinus reflexa và Pinus flexilis
We need your phone to take pics.
Chúng ta cần điện thoại của anh để chụp ảnh.
"Open Road Inks Deal To Bring Pics To Showtime".
Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2011. ^ “Open Road Inks Deal to Bring Pics to Showtime”.
Interests, bio, friends, pics.
Sở thích, tiểu sử, bạn bè, hình ảnh.
I heard you got a new man I see you takin'a pic
Tao nghe thấy mày có 1 gã mới, tao thấy mày chụp 1 bức ảnh
"Sridevi Bio – Sridevi News, Wallpapers, Gossip, Movies, Pics".
Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2009. ^ “Sridevi Bio – Sridevi News, Wallpapers, Gossip, Movies, Pics”.
This species has two currently accepted subspecies, and two color morphs have been described in the nominate subspecies: Akimerus schaefferi schaefferi (Laicharting, 1784) Akimerus schaefferi schaefferi var. nigrinus Pic Akimerus schaefferi schaefferi var. renatae Ravalier & Barthe, 1956 Akimerus schaefferi ariannae Perarini & Sabbadini, 2007 The latter is found only in Greece, while the former seems to occur everywhere in the species' range but probably not in Greece.
Loài này có 2 phân loài đã được chấp nhận, và 2 dạng có màu sắc khác nhau đã được miêu tả: Akimerus schaefferi schaefferi (Laicharting, 1784) Akimerus schaefferi schaefferi var. nigrinus Pic Akimerus schaefferi schaefferi var. renatae Ravalier & Barthe, 1956 Akimerus schaefferi ariannae Perarini & Sabbadini, 2007 Phân loài ghi sau chỉ có ở Hy Lạp, trong khi các loài khác có mặt khắp mọi nơi nhưng có thể không có mặt ở Hy Lạp.
Several initiation factors form a complex with the small 40S ribosomal subunit and Met-tRNAiMet called the 43S preinitiation complex (43S PIC).
Một số yếu tố khởi đầu tạo thành một phức hợp với tiểu phần nhỏ 40S của ribosome và Met-tRNAiMet gọi là phức hợp tiền khởi đầu 43S (43S PIC).
"LA Film Critics Vote Michael Haneke's 'Amour' Best Pic, Paul Thomas Anderson Best Director For 'The Master'".
Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2012. ^ “LA Film Critics Vote Michael Haneke's 'Amour' Best Pic, Paul Thomas Anderson Best Director For 'The Master'”.
Here's a pic: "
Đây là một tấm hình. "
"G-Dragon – 'Coup D'Etat' Teaser Pic #1". yg-life.com.
Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013. ^ “G-DRAGON – ‘COUP D’ETAT’ TEASER PIC #1”. yg-life.com.
Cute pic, huh?
Bức ảnh đẹp ghê ha?
Four of them had digital cameras, which I composited like NASA did for the pics of Mars.
Bốn trong số họ đều có máy ảnh, mà tôi ghép, kiểu mà như NASA làm với mấy bức về sao Hỏa ấy.
In 1998, Variety magazine acknowledged that TIFF "is second only to Cannes in terms of high-profile pics, stars, and market activity".
Vào năm 1998, Variety gọi TIFF "là nơi thứ hai sau Cannes có hình ảnh, các ngôi sao và hoạt động quảng bá nhộn nhịp nhất."
Can I get a pic?
Cho em chụp tấm ảnh nhé?
The PIC used simple microcode stored in ROM to perform its tasks, and although the term RISC was not used at the time, it shares some common features with RISC designs.
PIC sử dụng microcode đơn giản đặt trong ROM, và mặc dù, cụm từ RISC chưa được sử dụng thời bây giờ, nhưng PIC thực sự là một vi điều khiển với kiến trúc RISC, chạy một lệnh một chu kỳ máy (4 chu kỳ của bộ dao động).
Obituary: Lord Hanson The Times, 3 November 2004 Akzo Nobel Buys Courtaulds & Columbian Firm Adhesives Age, 1 June 1998 PIC International Group PLC Changes Name to Sygen International plc PR Newswire, 2001 "NTT buys South Africa's Dimension Data".
Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010. ^ Obituary: Lord Hanson The Times, ngày 3 tháng 11 năm 2004 ^ Akzo Nobel Buys Courtaulds & Columbian Firm Adhesives Age, ngày 1 tháng 6 năm 1998 ^ PIC International Group PLC Changes Name to Sygen International plc PR Newswire, 2001 ^ “NTT buys South Africa's Dimension Data”.
The term for the mountain peaks varies by nation and language: words such as Horn, Kogel, Kopf, Gipfel, Spitze, Stock, and Berg are used in German speaking regions; Mont, Pic, Tête, Pointe, Dent, Roche, and Aiguille in French speaking regions; and Monte, Picco, Corno, Punta, Pizzo, or Cima in Italian speaking regions.
Thuật ngữ cho các đỉnh núi thay đổi theo quốc gia và ngôn ngữ: các từ như Horn, Kogel, Kopf, Gipfel, Spitze, Stock và Berg được sử dụng trong các khu vực nói tiếng Đức; Mont, Pic, Tête, Pointe, Dent, Roche và Aiguille ở các vùng nói tiếng Pháp; và Monte, Picco, Corno, Punta, Pizzo hoặc Cima ở các vùng nói tiếng Ý.
Let's just get a... a quick pic.
Hãy chụp nhanh một tấm
On August 8th and 9th, AOA members – including Youkyung – posted 9 tiles combination pic of their message to Elvis, name of AOA fans, on a piece of paper on their respective Instagram account to celebrate their 4th Anniversary.
Ngày 08 và ngày 9 tháng 8, các thành viên AOA - bao gồm Youkyung đăng một hình ảnh mang thông điệp của họ đến Elvis trên Instagram để chào mừng kỷ niệm lần thứ tư của nhóm.
In 2010, she starred in Camellia, an omnibus pic made up of three short films directed by three Asian directors.
Trong năm 2010, cô đóng vai chính trong Camellia, phim bao gồm ba bộ phim ngắn do các đạo diễn châu Á đạo diễn.
Recognition of the start codon by the Met-tRNAiMet promotes gated phosphate and eIF1 release to form the 48S preinitiation complex (48S PIC), followed by large 60S ribosomal subunit recruitment to form the 80S ribosome.
Việc nhận diện codon khởi đầu bởi Met-tRNAiMet thúc đẩy loại bỏ nhóm phosphate và eIF1 để hình thành phức hợp tiền khởi đầu 48S (48S PIC), tiếp theo là việc tuyển dụng tiểu phần lớn là 60S để hình thành ribosome 80S.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.