pianist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pianist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pianist trong Tiếng Anh.

Từ pianist trong Tiếng Anh có các nghĩa là người biểu diễn pianô, người chơi pianô, Nghệ sĩ dương cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pianist

người biểu diễn pianô

noun

người chơi pianô

noun

Nghệ sĩ dương cầm

noun (musician who plays the piano)

Xem thêm ví dụ

But put them all together for speech and they work the way fingers of expert typists and concert pianists do.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
On September 11, 2005, Wang was named a 2006 biennial Gilmore Young Artist Award winner, given to the most promising pianists age 22 and younger.
Ngày 11/9/2005, Vương Vũ Giai có tên trong danh sách nhận Giải thưởng Nghệ sĩ trẻ Gilmore 2006, được trao cho những nghệ sĩ dương cầm trẻ triển vọng nhất dưới 21 tuổi.
Would the pianist feel the joy of mastering an intricate sonata without the painstaking hours of practice?
Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không?
Nahim Marun is a Brazilian pianist.
Ananda Nahu là một họa graffiti người Brazil.
His second wife was pianist Alice Coltrane and their son, Ravi Coltrane, is also a saxophonist.
Vợ thứ hai Alice Coltrane và con trai Ravi Coltrane của ông cũng là những nhạc sĩ jazz danh tiếng.
In 1911, Australian-born composer and pianist Percy Grainger based one of his most famous works on the final movement of Handel's Suite No. 5 in E major (just like Giuliani).
Năm 1911, nhà soạn nhạc và nghệ sĩ dương cầm sinh tại Úc Percy Grainger viết tác phẩm nổi tiếng nhất của ông dựa trên phần cuối của Suite No. 5 in E major của Handel (giống Giuliani).
Szpilman's life inspired the 2002 film The Pianist, and both Bogucki and his wife were portrayed in the film.
Cuộc đời của nhạc sĩ dương cầm Szpilman đã được dựng thành phim Nghệ sĩ dương cầm năm 2002, và cả Bogucki cùng vợ đều được thể hiện trong phim này.
This concerto was composed during a travel in Italy after the composer met a pianist in Munich.
Concerto này được sáng tác trong chuyến du lịch đến Ý sau khi tác giả gặp một nghệ sĩ piano tại Munich.
The following year he took music lessons with the Hungarian classical pianist Bela Wilda, a student of Rachmaninoff who taught him to play Bach on his bandoneon.
Năm sau ông học nhạc với nghệ sĩ piano cổ điển Hungary Bela Wilda, một học trò của Rachmaninoff, người đã dạy anh chơi nhạc của Bach trên bandoneon của mình.
He practices the piano every day, so he can become a pianist.
Cậu ta tập chơi đàn hàng ngày để trở thành một nghệ sỹ dương cầm.
However, the son of publisher John Stark stated that Joplin was a rather mediocre pianist and that he composed on paper, rather than at the piano.
Tuy nhiên, con trai của nhà xuất bản John Stark nói rằng Joplin là một nghệ sĩ piano khá tầm thường và rằng ông sáng tác trên giấy, chứ không phải với cây đàn piano.
AO: -- who also was a pianist who couldn't see, and also, I think, like Derek, thought that all the world was a piano, so whenever Art Tatum plays something, it sounds like there's three pianos in the room.
AO: -- một người cũng là nghệ sĩ dương cầm bị khiếm thính. và tôi cũng nghĩ rằng giống như Derek, nghĩ rằng tất cả những điều trên thế giới này chính là môt chiếc đàn piano, vì thế mỗi lần Art Tatum chơi một bản nào đó, giống như có ba chiếc đàn piano trong phòng.
In 2010, Minho made his acting debut in the KBS2's drama special, entitled Pianist with actress Han Ji-hye.
Minho ra mắt với tư cách diễn viên vào 20 tháng 11 năm 2010 trong một bộ phim đặc biệt của KBS2, có tên là "Pianist" với nữ diễn viên Han Ji-hye.
I'm 22, and I'm a left- handed pianist.
Tôi 22 tuổi và là một nghệ sĩ piano chơi bằng tay trái /
If they find out he's a good pianist, they'll get rid of him for sure!
Nếu họ phát hiện cậu ta chơi giỏi đàn piano, thì họ sẽ đuổi cậu ta mất!
And Hofmann is a Polish pianist and composer of the late 19th century, and he's widely considered one of the greatest pianists of all time.
Và Hofmann là một nghệ sĩ piano và nhà soạn nhạc người Ba Lan ở cuối thế kỉ 19, và ông được xem là một trong những nghệ sĩ piano đại nhất mọi thời đại.
Fanny became a pianist well known in Berlin musical circles as a composer; originally Abraham had thought that she, rather than Felix, would be the more musical.
Fanny trở thành nghệ sĩ piano nổi tiếng và nhà soạn nhạc nghiệp dư, ban đầu ông Abraham nghĩ rằng Fanny, hơn là Felix, sẽ có thiên hướng âm nhạc hơn.
The Piano Guys Steven Sharp Nelson - Cellist/Songwriter Jon Schmidt - Pianist/Songwriter Al van der Beek - Music Producer/Songwriter Paul Anderson - Video Producer/Videographer The Piano Guys 2 (CD liner notes).
Simple Gifts The Piano Guys Steven Sharp Nelson - Cello/Nhà viết nhạc Jon Schmidt - Piano/Nhà viết nhạc Al van der Beek - Nhà sản xuất âm nhạc/Nhà viết nhạc Paul Anderson - Nhà sản xuất video/Người quay video ^ The Piano Guys 2 (CD liner notes).
The pianist Ivo Pogorelić and the violinist Stefan Milenković were internationally acclaimed classical music performers, while Jakov Gotovac was a prominent composer and a conductor.
Nghệdương cầm Ivo Pogorelić và nghệ sĩ vĩ cầm Stefan Milenković được ca ngợi trên bình diễn quốc tế khi trình diễn âm nhạc cổ điển, trong khi Jakov Gotovac là một nhà soạn nhạc và người chỉ huy dàn nhạc nổi bật.
The term "instrumental music" or "contemporary instrumental" can include artists that do not use electronic instruments in their music, such as solo pianist David Lanz.
Dưới đây là một số thuật ngữ khác được sử dụng thay vì "new-age": Thuật ngữ "khí nhạc đương đại" (Contemporary instrumental) có thể bao gồm các nghệ sĩ mà không sử dụng nhạc cụ điện tử trong khi thể hiện âm nhạc của họ, chẳng hạn như nghệ sĩ độc tấu dương cầm David Lanz.
Joplin's skills as a pianist were described in glowing terms by a Sedalia newspaper in 1898, and fellow ragtime composers Arthur Marshall and Joe Jordan both said that he played the instrument well.
Kỹ năng của Joplin như là một nghệ sĩ dương cầm đã được mô tả trong điều kiện phát sáng do một tờ báo Sedalia vào năm 1898, và người soạn nhạc ragtime Arthur Marshall và Joe Jordan đều nói rằng anh đã chơi các nhạc cụ tốt.
He is a brother of the noted pianist Chilly Gonzales.
Anh là anh trai của nghệpiano Chilly Gonzales.
Klee married Bavarian pianist Lily Stumpf in 1906 and they had one son named Felix Paul in the following year.
Năm 1906 Klee kết hôn với nghệ sĩ piano người Bavaria là Lily Stumpf, họ có một con trai tên là Felix Paul vào năm sau, cùng sống ở một vùng ngoại ô của Munich.
One song in the album, "Only I Didn't Know", appears twice – the second time as a collaboration piece with pianist Kim Gwang-min.
Bài hát thứ nhất trong album, "Only I Didn't Know", được trình diễn hai lần - lần thứ hai là màn kết hợp với nghệ sĩ piano Kim Gwang-min.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pianist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.