pick off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pick off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pick off trong Tiếng Anh.

Từ pick off trong Tiếng Anh có các nghĩa là giật, kéo, nhổ, rút, dọn đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pick off

giật

kéo

nhổ

rút

dọn đi

Xem thêm ví dụ

Pick off the chief.
Hạ tù trưởng trước.
If she only knew.... She picked off another thorn, this one caught on the collar of his jacket.
Nếu cô chỉ biết... Cô lấy ra một cái gai khác, nó bám vào cổ áo khoác anh.
Maybe someone's picking off costumed heroes.
Hoặc có kẻ nào đó đang nhắm đến các người hùng giấu mặt.
Barak’s men pick off the terrified, fleeing Canaanites, and none escape.
Quân Ba-rác hạ từng người trong đám quân Ca-na-an kinh sợ đang trốn chạy, và không ai trốn thoát.
Call the cops and tell them the ghost of my dead husband was picking off co-eds?
Gọi cảnh sát và bảo họ hồn ma của người chồng quá cố của mình đang lựa chọn bạn cùng phòng?
Picking off pairs of oxygen atoms joined together—O2 molecules—they split them apart.
Chọn các cặp nguyên tử Oxy cho chúng liên kết với nhau – các phân tử O2 – chúng tách các phân tử này ra.
To pick off the opposition one by one like a sniper in the woods.
Phải như một tay bắn tỉa, hạ lần lượt từng đối thủ một.
Don't forget to pick off the end.
Đừng quên bẻ bỏ cái đầu.
They can pick off the sentries and set fire to the garrison.
Họ có thể hạ bọn lính gác và bắn cho cháy đồn binh.
" When a crowd is this large , it is difficult to go and pick off the instigators and troublemakers , " he told reporters .
" Khi đám đông lớn đến mức này , khó mà vào lôi ra được những kẻ kích động và gây rối , " ông nói với các ký giả .
At one point, while sick from scurvy, Richard is said to have picked off guards on the walls with a crossbow, while being carried on a stretcher.
Một mặt, khi đang bị bệnh Scobat, Richard được kể rằng đã dùng nỏ hạ gục lính gác trên tường thành trong khi đang được khiêng trên cáng.
He'll try to pick us off one by one.
Hắn sẽ tìm cách hạ chúng ta từng người một.
Ndofa's men will pick us off like ducks.
Lính của Ndofa sẽ vớt chúng ta lên như vớt vịt.
I just picked this off of T-Bag yesterday.
Hôm qua tôi lấy được cái này từ T-Bag.
They can pick us off like sitting ducks.
Chúng thể loại ta.
CAN you tell what the people are picking up off the ground?
EM CÓ THỂ cho biết người ta đang nhặt gì ở dưới đất lên không?
Those flying machines will just pick us off before we get anywhere near it.
Những cái cỗ máy bay đó sẽ quét sạch chúng ta trước khi tới được gần.
But she's picking people off us left and right.
Nhưng ta đang cố hạ chúng tôi.
They are excellent jumpers; Osteoglossum species have been seen leaping more than 6 ft (almost 2 m) from the water surface to pick off insects and birds from overhanging branches in South America, hence the nickname "water monkeys".
Chúng nhảy rất tốt; có thông báo cho rằng các loài trong chi Osteoglossum có thể nhảy cao tới 2 m (khoảng gần 7 ft) trên mặt nước để bắt côn trùng và chim đậu trên các cành cây ở Nam Mỹ, vì thế chúng còn được gọi là "khỉ nước".
Make them a healthy plate, especially if you can pick it off the wall in your own classroom -- delicioso!
Làm cho chúng một bữa ăn dinh dưỡng, nhất là nếu bạn có thể hái nó từ bức tường trong chính phòng học của mình -- ngon tuyệt!
You know, light the barn on fire while you slept, pick you off as you ran out the only exit.
Anh biết đấy, phóng hỏa đốt kho khi các anh ngủ, hạ từng người khi chạy ra khỏi lối thoát duy nhất.
Now at the end of that flyby, it took the frogs fully 45 minutes to regain their chorusing synchronicity, during which time, and under a full moon, we watched as two coyotes and a great horned owl came in to pick off a few of their numbers.
Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ.
(Frogs croaking) Now at the end of that flyby, it took the frogs fully 45 minutes to regain their chorusing synchronicity, during which time, and under a full moon, we watched as two coyotes and a great horned owl came in to pick off a few of their numbers.
Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ.
You could pick an apple off someone's head?
Anh có thể bắn trúng một quả táo trên đầu người khác?
Lord, when I picked the blanket off the baby's face in church, I 'bout had heart failure myself.
Chúa ơi, khi mẹ bỏ khăn trùm ra khỏi mặt đứa bé ở nhà thờ, chính mẹ cũng suýt đau tim.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pick off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pick off

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.