piazza trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piazza trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piazza trong Tiếng Anh.

Từ piazza trong Tiếng Anh có các nghĩa là quảng trường, hiên, mái hiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piazza

quảng trường

noun

We get into the Minis behind the piazza.
Chúng tôi lên ba chiếc Mini phía sau quảng trường.

hiên

noun

mái hiên

noun

Xem thêm ví dụ

Tartini Square (Slovene: Tartinijev trg, Italian: Piazza Tartini) is the largest and main square in the town of Piran, Slovenia.
Quảng trường Tartini (tiếng Slovenia: Tartinijev trg, tiếng Ý: Piazza Tartini) là quảng trường chính và lớn nhất ở Piran, Slovenia.
They'll hang me in the piazza as a traitor!
Họ sẽ treo cổ cháu trong quảng trường như một kẻ phản bội!
I saw him in the piazza at Florian's, through the window.
Tôi đã thấy hắn ở quảng trường quán cà-phê Florian, qua cửa sổ.
The main activities during his government were: the "isolation" of the Capitoline Hill; Via dei Monti, later renamed Via del'Impero, and finally Via dei Fori Imperiali; Via del Mare, later renamed Via del Teatro di Marcello; the "isolation" of the Mausoleum of Augustus, with the erection of Piazza Augusto Imperatore; Via della Conciliazione.
Các hoạt động chính trong chính phủ của ông là: "cô lập" đồi Capitolinus; phố Monti, sau đổi tên là phố Impero, và cuối cùng là phố Fori Imperiali; đường Mare, sau đổi tên thành phố Teatro di Marcello; "cô lập" của Lăng Augustus, với sự dựng lên của Quảng trường Augusto Imperatore; Con đường Hòa giải.
"Decision - 31COM 8B.61 - Nomination of natural, mixed and cultural properties to the world heritage list - Piazza del Duomo, Pisa".
Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2010. ^ “Decision - 31COM 8B.61 - Nomination of natural, mixed and cultural properties to the world heritage list - Piazza del Duomo, Pisa”.
That night they were playing music in the piazza for the tourists... while the Italians were home, watching television.
Đêm đó họ chơi nhạc phục vụ du khách ở quảng trường... trong khi những người Ý về nhà, xem tivi.
On Piazza Grande, the Porta Regia ("Royal Gate"), also by the campionesi, and the shorter Porta dei Principi ("Princes' Gate"), decorated with a relief depicting episodes of the life of Saint Geminianus, by a pupil of Wiligelmus'.
Piazza Grande, Porta Regia ("Cổng hoàng gia"), cũng do người xứ campione, và cổng ngắn hơn Porta dei Principi ("Cổng hoàng tử"), được trang trí bằng hình nổi mô tả các cảnh đời thánh Geminianus, do người học trò của Wiligelmus thực hiện.
Among others, a masterpiece of Renaissance architecture in Rome is the Piazza del Campidoglio by Michelangelo.
Giai đoạn này có một kiệt tác của kiến trúc Phục Hưng ở Roma là Quảng trường Campidoglio do Michelangelo thiết kế.
According to the Count, the Jew crossed the piazza and then entered the road here.
Trước sự truy đuổi của Bá tước, tên Do thái phải băng qua quảng trường và sau đó đi đường này.
After 1815 she moved to Rome, in Palazzo D'Aste-Bonaparte in piazza Venezia, where she lived out her days with her younger brother Joseph Fesch.
Sau năm 1815, bà đến Rome, sống tại Palazzo D'Aste-Bonaparte, Piazza Venezia và được chăm sóc bởi em trai cùng mẹ là Hồng y Joseph Fesch.
The Column of Marcus Aurelius is located in Piazza Colonna and it was built around 180 AD by Commodus in memory of his parents.
Cột Marcus Aurelius được đặt tại Quảng trường Colonna do Hoàng đế Commodus dựng nên vào năm 180 để tưởng nhớ cha mẹ của mình.
Villa Romana del Casale (1997) is a Roman villa built in the first quarter of the 4th century and located about 3 km (2 mi) outside the town of Piazza Armerina.
Villa Romana del Casale (1997) là một biệt thự La Mã được xây dựng vào đầu thế kỷ 4 và nằm cách khoảng 3 km bên ngoài thị trấn Piazza Armerina.
After approximately 450 same-sex couples received marriage licenses in several Arkansas counties, the Arkansas Supreme Court suspended Judge Piazza's ruling after a week on 16 May 2014 and enforced a stay while the decision is appealed by Arkansas' Democratic Attorney General Dustin McDaniel.
Sau khi khoảng 450 cặp đồng tính nam nhận được giấy phép kết hôn ở một số quận ở Arkansas, Tòa án Tối cao Arkansas đã đình chỉ phán quyết của Thẩm phán sau một tuần vào ngày 16 tháng 5 năm 2014 và thi hành án tạm trú trong khi quyết định của Tổng chưởng lý đảng Dân chủ Arkansas, Dustin McDaniel.
Piazza born in Lima, the capital city of Peru on 6 June 1989.
Piazza sinh ra tại Lima, thủ đô của Peru vào ngày 6 tháng 6 năm 1989.
For the scene involving Bond following Vesper into the house undergoing renovation supported by inflatable balloons, a tank was constructed at the 007 stage at Pinewood, consisting of a Venetian piazza and the interior of the three-story dilapidated house.
Đối với phân cảnh Bond theo chân Vesper vào ngôi nhà có sự hỗ trợ của bóng bay bơm phồng, một vùng hậu trường lớn được đặt tại sân khấu 007 ở Pinewood, gồm có một khu quảng trường Venezia và khu nội thất của tòa nhà bị đổ nát cao ba tầng.
I said we were a goddamn piazza.
Tớ nói chúng ta có cửa hàng pizza.
Giotto's Campanile is a free-standing campanile that is part of the complex of buildings that make up Florence Cathedral on the Piazza del Duomo in Florence, Italy.
Tháp chuông Giotto (Campanile de Giotto) là một tháp chuông đứng độc lập, và là một phần của khu phức hợp các công trình tạo nên Nhà thờ chính tòa Florence trên Piazza del Duomo ở Florence, Italy.
Mussolini allowed the construction of new roads and piazzas, resulting in the destruction of roads, houses, churches and palaces erected during the papal rule.
Mussolini cho phép xây dựng những con đường và quảng trường mới, dẫn đến sự phá hủy các con đường, nhà cửa, nhà thờ và cung điện được dựng lên trong thời cai trị của giáo hoàng.
We get into the Minis behind the piazza.
Chúng tôi lên ba chiếc Mini phía sau quảng trường.
Instead of using traditional network casting calls, he spent three months on Broadway, where he found Matthew Morrison, who had previously starred on stage in Hairspray and The Light in the Piazza; Lea Michele, who starred in Spring Awakening; and Jenna Ushkowitz, who had been in the Broadway revival of The King and I. Actors lacking theatrical experience needed to demonstrate, during their auditions, that they could also sing and dance.
Thay vì tổ chức một buổi tuyển diễn viên, anh lại giành ba tháng tại Broadway, nơi anh tìm được Matthew Morrison, người xuất hiện trong vở kịch Hairspray và The Light in the Piazza; Lea Michele, người xuất hiện trong Spring Awakening; và Jenna Ushkowitz, người xuất hiện trong phiên bản mới của vở kịch The King and I. Anh đồng thời cũng tuyển chọn những nam diễn viên dù không có kinh nghiệm như có thể hát, nhảy và diễn tốt.
Today it is located in the western gallery of the Camposanto, historical cemetery on the Piazza dei Miracoli.
Ngày nay nó nằm ở hành lang của nghĩa trang lịch sử Camposanto ở Piazza dei Miracoli.
The city has had fountains for more than two thousand years, and they have provided drinking water and decorated the piazzas of Rome.
Đài phun nước đã có ở thành phố từ hơn 2.000 năm trước, người dân đã dẫn nước uống và trang trí các quảng trường của Roma.
It is the nearest town to the birthplace of the Roman poet Virgil, who was commemorated by a statue at the lakeside park "Piazza Virgiliana".
Đây cũng là đô thi gần với nơi sinh của nhà thơ La Mã nổi tiếng Virgil, người đã được tưởng nhớ bằng một bức tượng tại công viên ven hồ "Piazza Virgilio".
"Mark ""this Piazza San Marco is my finest work-room."""
“Piazza San Marco nầy là phòng làm việc tốt nhất của tôi”.
Some of the most iconic landmarks of the city, like the Mole Antonelliana, the Egyptian Museum, the Gran Madre di Dio church and Piazza Vittorio Veneto were built in this period.
Các nhà thờ Museo Egizio, Mole Antonelliana, Gran Madre và quảng trường Vittorio Veneto được xây trong thời gian này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piazza trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.