picco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ picco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picco trong Tiếng Ý.

Từ picco trong Tiếng Ý có các nghĩa là chóp, chỏm, đỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ picco

chóp

noun

con il picco autentico che viene estromesso.
với điểm chóp thật bị ép ra ngoài.

chỏm

noun

Dal picco più alto dirigono il nostro mondo.
Từ trên chỏm núi cao nhất họ điều hành thế giới chúng ta.

đỉnh

noun

Proprio lì aggiungo un'onda sinusoidale con quattro picchi e la accendo.
Tôi đang thêm một sóng hình sin khác với bốn đỉnh và bật nó lên.

Xem thêm ví dụ

Il numero di terremoti glaciali in Groenlandia mostra un picco ogni anno a luglio, agosto e settembre, e il numero è in aumento con il passare del tempo.
Số trận động đất từ sông băng ở Greenland cao nhất trong mỗi năm là vào các tháng 6, 8 và 9, và hiện vẫn còn tiếp tục tăng.
Erano gli anni Novanta, nel picco dell'epidemia di HIV, prima che ci fossero anti retro virali (ARV) nell'Africa Subsahariana.
Nó xảy ra vào thập niên 90, đỉnh điểm của đại dịch HIV, trước khi xuất hiện ARV ở tiểu Sahara châu Phi.
Secondo la BBC e il comunicato stampa del governo cinese, il gennaio 2015 ha visto un picco di tagli cesarei.
Theo thông cáo báo chí của đài BBC và chính phủ Trung Quốc, tháng 1/2015, số ca sinh mổ chạm mốc cao nhất.
Ecco, se il picco di PH delle cellule è circa 7, quei legami idrogeno non possono esistere.
Nhưng pH cao nhất trong tế bào là khoảng pH7, nên những liên kết hydro đó không thể tồn tại được.
Questo sì e io lo sto portando a Mezzo Picco.
Con này thì có Ta sẽ dẫn nó đi lên ngọn Lưng Chừng.
Ancora si discute sul picco del petrolio, ma abbiamo definitivamente raggiunto il picco delle nascite.
Chúng ta vẫn đang tranh cãi về mức giới hạn của dầu, nhưng chúng ta đã đạt đến mức giới hạn của trẻ em.
E ci si aspetta che la popolazione del mondo raggiunga il picco a sperabilmente un po' meno di 10 miliardi, verso la fine di questo secolo.
Và dân số thế giới được mong chờ sẽ đạt đỉnh điểm hy vọng là vào khoảng thấp hơn 10 tỷ, vào cuối thế kỷ này.
Quel picco è tutto nel Victoria.
Đỉnh cao nhất là ở Victoria.
Un tratto comune interessante ha a che fare, in molti casi, con la rapidità del collasso una volta che una società ha raggiunto il suo picco.
Một mối đe dọa chung khá lý thú trong nhiều trường hợp, sự nhanh chóng sụp đổ sau khi xã hội cạm đáy.
Dopo aver raggiunto il picco della sua intensità Tip si indebolì con venti a 230 km/h, e proseguendo con questa forza per diversi giorni verso ovest-nordovest.
Sau khi đạt đỉnh, Tip suy yếu với sức gió giảm xuống còn 230 km/giờ (145 dặm/giờ) và cường độ đó được duy trì trong vài ngày tiếp theo khi nó di chuyển theo hướng Tây - Tây Bắc.
L'epidemia di HIV ha avuto un picco.
Đỉnh cao của đại dịch HIV.
La Yashima affondò in pochi minuti portando con sé 450 marinai, mentre la Hatsuse colò a picco poche ore dopo.
Chiếc Hatsuse chìm chỉ trong vài phút, mang theo 450 thủy thủ, trong khi chiếc Yashima bị chìm trong khi được kéo về Triều Tiên để sửa chữa.
E uno di questi personaggi, doveva avere 22 anni, aveva un picco di ossitocina del 150%.
Và một trong những người này, có anh đó khoảng chứng 22 tuổi, oxytocin của anh ta tăng 150%.
Ma se mandate un falso segnale GPS, salta fuori un altro picco, e se riuscite ad allineare perfettamente questi due picchi, i punti di tracciamento non riescono a distinguerli e vengono dirottati sul segnale contraffatto e più potente, con il picco autentico che viene estromesso.
Nhưng nếu bạn gửi một tín hiệu GPS giả một đỉnh chóp khác, và nếu bạn có hai đỉnh chóp này được xếp thành hàng, những điểm theo dõi sẽ không thể nói được sự khác biệt, và chúng sẽ bị tấn công bởi tín hiệu giả mạnh hơn với điểm chóp thật bị ép ra ngoài.
Il Namgyal Tsemo Gompa è visibile da questo picco.
Mount Blanc có thể nhìn thấy từ xã này.
Poi otteniamo il picco dell'introspezione nelle "Confessioni di Sant'Agostino", circa quattro secoli dopo Cristo.
Và gần nhất trong sự suy niệm của chúng ta là cuốn "Sách Tự Thú của Thánh Augustine", khoảng 400 năm sau khi Chúa ra đời.
Circa l'88% della superficie di Proxima Centauri potrebbe essere attiva, una percentuale molto più alta di quella del Sole quando è al picco del ciclo solare.
Có khả năng khoảng 88% bề mặt của Cận Tinh là hoạt động, một tỉ lệ cao hơn nhiều so với Mặt Trời thậm chí tại cực đại của chu kỳ Mặt Trời.
Guardate questo picco nel 1966 un programma che è un segnale indicatore.
Hãy nhìn vào sự tăng đột biến trong năm 1966 của chương trình truyền hình.
D'altra parte, se di solito vedete qualcosa di stressante come una sfida da affrontare, allora il sangue scorre al cuore e al cervello e vivrete un breve ma energizzante picco di cortisolo.
Mặt khác, nếu bạn nhìn các vấn đề căng thẳng giống như một thử thách cần giải quyết, máu sẽ được đưa tới não và tim của bạn, và bạn trải qua một cú kích thích mạnh của cortisol nhưng rất ngắn.
Quali sono le probabilità che questo rappresenti un picco del benessere umano?
Có cơ hội gì để điều đó thể hiện một đỉnh trong sự thịnh vượng phát đạt của con người?
Nello scontro, otto navi alleate furono mandate a picco e altre due danneggiate.
Hai tàu đối phương bị đánh chìm trong cảng cùng một chiếc khác bị hư hại và bốc cháy.
Come potete vedere, il picco si sposta verso destra e io, insieme ad altri nati nel baby boom, andrò in pensione nel 2030.
Như bạn thấy, đỉnh tháp đang di chuyển về bên phải tôi và những đứa trẻ cùng thời, sẽ nghỉ hưu vào năm 2030.
Gli scioperi raggiunsero il picco nel 1935, quando i disoccupati si riversarono in città per protestare contro le condizioni nei campi di gestiti dai militari nelle zone remote della provincia.
Sau một thời gian tạm lắng trong thập niên 1920, làn sóng bãi công đạt đỉnh vào năm 1935 khi những người thất nghiệp tràn ngập thành phố để phản đối điều kiện trong các trại cứu tế do quân đội điều hành tại các khu vực xa xôi trên khắp tỉnh.
Ciò coincise con il picco della guerra d'indipendenza croata.
Việc này trùng hợp với thời điểm nóng bỏng của chiến tranh giành độc lập Croatia.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.