piccola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piccola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piccola trong Tiếng Ý.

Từ piccola trong Tiếng Ý có các nghĩa là bé, nhỏ, tiểu, nhỏ nhắn, cô gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piccola

(little)

nhỏ

(little)

tiểu

(little)

nhỏ nhắn

(small)

cô gái

(wench)

Xem thêm ví dụ

2 Nefi 3 riporta le parole di Lehi a suo figlio più piccolo, Giuseppe.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép.
(1 Samuele 25:41; 2 Re 3:11) Genitori, incoraggiate i vostri figli, sia piccoli che adolescenti, ad assolvere di buon grado qualsiasi compito venga loro assegnato, sia nella Sala del Regno che alle assemblee?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
«Non ci sono tigri sul mio pianeta», aveva obiettato il piccolo principe, «e poi le tigri non mangiano l'erba».
"""Trên tinh cầu của tôi không có cọp đâu, hoàng từ bé đáp, vả chăng cọp không có ăn cỏ."""
Ora abbiamo una matita con delle piccole tacche.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
E continuerò a farlo per Patrícia, la mia omonima, uno dei primi tapiri catturati e monitorati nella Foresta Atlantica molti, molti anni fa; per Rita e per il piccolo Vincent nel Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Ora voglio darvi una piccola dimostrazione.
Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị.
Decise che da quel momento in poi se le fosse mancato qualcuno glielo avrebbe detto, perché a volte le piccole cose possono fare avverare grandi cose.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
Ti chiuderò in cantina dove potrai leggere un libro in pace, piccolo essere infimo.
Tôi sẽ nhốt các em ở tầng hầm, ở đấy, các em bình yên đọc sách với đám chuột dưới đấy.
Ho bisogno che tu cammini presto, piccola.
Con cần biết đi nhanh lên.
Le molecole sono molto, molto piccole.
Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu.
Ora, se mi permettete un piccolo atto di ipocrisia, vi spiego brevemente in che cosa-- in che cosa consiste lo Slow Movement.
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
Ho camminato dove c’erano i campi di battaglia e lungo un sentiero nella giungla, e nella mente sentivo ancora il suono delle mitragliatrici, il fischio delle granate e il rumore delle armi più piccole.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Dato che il giorno del giudizio di Dio è oggi così vicino, tutto il mondo dovrebbe ‘fare silenzio dinanzi al Sovrano Signore Geova’ e sentire quello che dice attraverso il “piccolo gregge” di unti seguaci di Gesù e i loro compagni, le sue “altre pecore”.
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
Questi che vedete qui sono alcuni progetti futuri su cui sto lavorando, dove potete vedere, in basso a destra, che quello rosso è composto da pezzi più piccoli di bimetallo termico, che vogliamo che compia lo stesso movimento delle ciglia.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
Secondo: sono dei piccoli bastardi bugiardi.
Chúng nó nói dối như ranh ý.
28 Non dovete scannare lo stesso giorno una vacca, o una pecora, e il suo piccolo.
28 Đối với bò hoặc cừu, các ngươi không được giết nó chung với con của nó trong cùng một ngày.
Ricordi cosa ti dicev o da piccolo?
Em còn nhớ những gì chúng ta nói khi còn trẻ không?
Dappertutto i cimiteri di questo periodo sono rari e di piccola dimensione.
Nhìn chung, các nghĩa địa của thời kỳ này là hiếm và có kích thước nhỏ.
Una rivista medica ha detto: “La minaccia di un olocausto nucleare incute terrore in un crescente numero di bambini, anche molto piccoli”.
Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”.
In distretti di tutto il paese, grandi e piccoli, dove hanno fatto questo cambiamento, hanno visto che queste paure sono spesso infondate e di molto inferiori agli enormi benefici per la salute degli alunni, per il loro rendimento, e per la sicurezza pubblica collettiva.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
I miei sogni da piccolo Picasso di sette anni vennero infranti.
giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến.
Vedi il bottone con i piccoli numeri.
Được rồi, em thấy mấy con số dưới đáy màn hình không?
INFERMIERA Ebbene, signore, la mia padrona è la più dolce signora. -- Signore, Signore! quando ́TWAS una piccola cosa chiacchierone, - O, c'è un nobile della città, uno di Parigi, che vorrebbe porre coltello a bordo, ma lei, una buona anima, ha avuto come lief vedere un rospo, un rospo molto, come lo vedi.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Il piccolo gruppo riuscì a terminare la riunione in pace.1
Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1
Ha appena saputo che deve trasferirsi con la moglie e il figlio piccolo in un altro appartamento lì vicino.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piccola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.