pick out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pick out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pick out trong Tiếng Anh.

Từ pick out trong Tiếng Anh có các nghĩa là chọn, lựa, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pick out

chọn

verb

They'd already picked out a name for her, Barbara, after her grandmother.
Họ đã chọn tên cho nó, Barbara, giống tên bà đứa trẻ.

lựa

verb

Want me to pick out one for you, Dutch?
Muốn tôi lựa cho anh một khẩu không, Dutch?

nhận ra

verb

If you were given the job of picking out such false money, how would you go about it?
Nếu được giao cho việc nhận ra tiền giả, bạn làm cách nào?

Xem thêm ví dụ

We should go to lunch tomorrow and pick out your dad's birthday gift.
Mai chúng ta nên đi ăn trưa và mua quà sinh nhật cho bố.
They even turn vegetarian, delicately picking out berries from between the thorns.
Chúng thậm chí có thể ăn chay, cẩn thận lấy những quả berry từ giữa bụi gai.
Want me to pick out one for you, Dutch?
Muốn tôi lựa cho anh một khẩu không, Dutch?
Well, then pick out a stupid dog.
Vậy chọn một con chó ngu đi!
Go on, pick out another one.
Đi đi, tìm một cái khác vậy.
I had them picked out since I was 14.
Tớ đặt nó từ năm tớ 14 tuổi.
4 Look over the publication you plan to offer, and pick out some interesting talking points.
4 Hãy xem qua các sách báo mà bạn định mời nhận, và chọn vài điểm thích thú có thể dùng để gợi chuyện được.
This is just a random slide that I picked out of my file.
Đây chỉ là một trang báo cáo ngẫu nhiên mà tôi chọn ra từ trong tài liệu của tôi.
We were picking out names.
Bọn em còn đặt tên con rồi.
I'm picking out desks.
Tôi chỉ chọn những cái bàn thôi.
They'd already picked out a name for her, Barbara, after her grandmother.
Họ đã chọn tên cho nó, Barbara, giống tên bà đứa trẻ.
The one I picked out was Cyrano de Bergerac.
Quyển ta tìm thấy là Cyrano de Bergerac.
You could help me pick out a good buyer.
Cậu có thể giúp tớ chọn được người mua tốt đấy. Ô!
* Pick out a few subjects that seem likely to arise, and commit some Scriptural points to memory.
* Hãy chọn ra vài đề tài mà bạn nghĩ người ta sẽ hỏi, và ráng nhớ vài điểm Kinh Thánh nói.
I showed a sketch artist the image that you picked out.
Tôi đã cho người vẽ phác thảo xem bức ảnh cô chọn ra.
Laura, find a small box and pick out the softest, warmest scraps from the scrap bag.”
Laura, con kiếm một chiếc hộp nhỏ rồi mang túi vải vụn ra chọn lấy những miếng mềm nhất và ấm nhất.
There's three balls that you can pick out as yellow.
Có 3 viên bi mà bạn có thể lấy ra là màu vàng.
Let's pick out the horses we like best; you can have first choice.""
Mình thử chọn những con ngựa mà mình thích nhất coi, em chọn trước đi.
You know whose shoes youcould pick out?
Em biết em có thể nhặt giầy cho ai không?
This one in the sweater set, picking out animated movies?
Cô gái mặc áo len, chọn phim hoạt hình?
And I think he's picked out Tillman as his next victim.
Hắn chọn Tillman, là nạn nhân kế tiếp.
I can't have you Free to pick out a crib without me.
Em không thể cho anh tự do chọn giường cũi mà không có em.
You picked out a lot of dinosaurs.
Anh mua khá nhiều khủng long nhỉ.
Two years ago he spent all night picking out questions for my finals.
Cách đây 2 năm, anh ấy bỏ cả đêm để lựa các câu hỏi cho kì thi cuối cấp của tôi.
Then, before going in service, look over the magazines and pick out topics you will feature.
Rồi, trước khi đi rao giảng, hãy nhìn thoáng qua các tạp chí đem theo và dự định sẽ trình bày cách nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pick out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.