piel de gallina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piel de gallina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piel de gallina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ piel de gallina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nổi da gà, Nổi da gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piel de gallina

nổi da gà

noun (Piel levantada, generalmente en el cuello o los brazos causado por el frío, la excitación o el miedo.)

Usted ve esto como la piel de gallina.
Bạn thấy điều này như hiện tượng nổi da gà.

Nổi da gà

Usted ve esto como la piel de gallina.
Bạn thấy điều này như hiện tượng nổi da gà.

Xem thêm ví dụ

JH: Se me pone la piel de gallina cada vez que lo escucho.
JH: Tôi thấy rùng mình mỗi khi thấy điều đó
" Ella sabe como ponerme la piel de gallina ".
Và dòng chữ bên kia ghi " Anh ta biết cách làm tôi nổi da gà. "
Mira su piel de gallina.
Nhìn cổ nổi da gà kìa.
Sin embargo, en el césped de la casa verde, la piel de gallina también se debía al miedo.
Tất nhiên trên bãi cỏ của ngôi nhà màu xanh này thì em còn nổi da gà vì sợ nữa.
Conforme lo iba leyendo, se me ponía la piel de gallina, y hasta me eché a llorar.
Tôi đã xúc động đến rơi lệ.
No funciona a menos que sea un verdadero la piel de gallina historia, con giros y vueltas y sustos.
Nó không hoạt động theo cách như thế trừ khi nó là một câu chuyện Goosebumps, với sự kịch tích và trở thành sợ hãi.
¿Qué efecto tuvo en Ernesto? “El tono que usó al decir ‘cáncer’ me puso la piel de gallina”, confiesa él.
Anh Ernesto nhớ lại: “Cách anh nói từ “anh” và “ung thư” khiến tôi rùng mình khiếp sợ”.
Se estremeció bajo el agua caliente, un placer hormigueante que le puso la piel de gallina por los brazos y las piernas.
Hắn rùng mình vì hơi nóng, một khoái cảm râm ran khắp người làm chân tay hắn nổi da gà.
" Oye, podría ir a este evento de música en vivo y vivir una experiencia transformadora que me ponga la piel de gallina pero es más probable que sienta claustrofobia y que no pueda tomar ni una cerveza.
" Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia.
Uno empieza a darse cuenta que "Oye, podría ir a este evento de música en vivo y vivir una experiencia transformadora que me ponga la piel de gallina pero es más probable que sienta claustrofobia y que no pueda tomar ni una cerveza.
Bạn bắt đầu nhận ra rằng "Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia.
Que disfrute de su piel de gallina.
Để cho hắn tận hưởng cảm giác sởn gai óc.
Y luego dijo algo que me puso la piel de gallina.
Và ông ấy còn nói một điều đã kích thích tôi
Se me pone la piel de gallina cada vez que lo escucho.
Tôi thấy rùng mình mỗi khi thấy điều đó
Usted ve esto como la piel de gallina.
Bạn thấy điều này như hiện tượng nổi da gà.
Tengo la piel de gallina
Tôi có người ở trong đó mà
" temblores y piel de gallina. "
" run rẩy và nổi da gà? "
Me puso toda la piel de gallina.
Hơn nữa cả người mình sởn gai ốc lên luôn đó.
Sólo de pensarlo se me pone la piel de gallina.
Nghĩ tới chuyện đó làm người ta nổi gai ốc.
Pero en realidad, la piel de gallina son bastante inútil a mantener el calor.
Nhưng trong thực tế, nổi da gà không có tác dụng giữ cho bạn ấm.
¡ Tengo piel de gallina, gente!
Tôi thấy rồi!
Tengo la piel de gallina.
Tôi có người ở trong đó mà.
En los humanos, la piel de gallina es más fuerte en los antebrazos, pero también ocurre en las piernas, el cuello y otras áreas de la piel que tienen pelo.
Nổi da gà có thể thấy rõ nhất trên cánh tay, nhưng cũng xuất hiện ở chân, cổ và bất kỳ vùng nào có lông trên cơ thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piel de gallina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.