piedra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piedra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piedra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ piedra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đá, mưa đá, đã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piedra
đánoun La estatua está esculpida en piedra. Pho tượng được tạc từ đá. |
mưa đánoun Si este pasaje se refiere al talento griego, cada piedra debe pesar 20,4 kilos (unas 45 libras). Nếu đây là đơn vị ta-lâng của Hy Lạp, mỗi cục mưa đá có thể nặng khoảng 20kg. |
đãnoun Y las piedras son balanzas, que dan movimiento a Ia bestia. Những tảng đã này đã được tính toán, làm cho con quái vật chuyển động. |
Xem thêm ví dụ
Construyó en Heliópolis y en Pi-Ramsés donde aun perdura un bloque de piedra con su nombre. Ông cũng cho xây dựng các công trình trên tại Heliopolis và Pi-Ramesses, nơi mà còn sót lại một khối gạch mang tên nhà vua. |
Nos quedaban 160 kilómetros cuesta abajo por este hielo azul duro como una piedra y muy resbaladizo. Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
Que aquel que no tenga hijos tire la primera piedra. Bỏ qua con ông ấy đi hãy sờ những hòn bi ấy. |
O al pobre bastardo que arrancó la piedra de la tierra. Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất. |
De ningún modo se dejará aquí piedra sobre piedra que no sea derribada” (Marcos 13:1, 2). Rồi ra sẽ không còn một hòn đá sót lại trên một hòn khác nữa: cả thảy đều đổ xuống”.—Mác 13:1, 2. |
Entonces David corrió hacia Goliat, sacó una piedra, la puso en la honda y se la lanzó. ¡Le dio justo en la frente! Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
Pon esa piedra ahí arriba. Thì cứ đặt đi. |
El Salvador “es la piedra angular principal e inamovible de nuestra fe y de Su Iglesia”. Đấng Cứu Rỗi “Là Đá Góc Nhà Chính và Vững Vàng của Đức Tin Chúng Ta và Giáo Hội của Ngài” |
Algunos de sus discípulos comentan sobre la magnificencia de este, que está “adornado de piedras hermosas y cosas dedicadas”. Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”. |
Fue esculpido en piedra caliza en el siglo VI bajo el gobierno de K'inich Tatb'u Cráneo II y graba una serie de victorias la derrota de la gran ciudad de Calakmul. Nó được điêu khắc từ đá vôi vào thế kỷ thứ 6 dưới sự cai trị của K'inich Tatb'u Skull II và ghi lại một loạt các chiến thắng bao gồm cả chiến thắng trên thành phố lớn Calakmul. |
Luego se retiró tan repentinamente como había aparecido, y todo estaba oscuro otra vez salvar a la chispa espeluznante que marcó una grieta entre las piedras. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
Otra piedra de tropiezo se presenta cuando servimos a Dios generosamente con tiempo y cheques, pero retenemos parte de nuestro fuero interno, ¡queriendo decir que todavía no somos completamente de Él! Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn! |
Quiero dividir todo entre más piedras. Tôi muốn chia tổng tiền đó ra cho nhiều viên hơn. |
Aún se encuentran superficies arquitectónicas de gran individualidad y carácter en edificios en Riga y Yemen, viviendas sociales en Viena, en los pueblos Hopi en Arizona, las casas de piedra rojiza en Nueva York, las casas de madera en San Francisco. Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco. |
¿Qué significan las palabras “Tú eres Pedro, y sobre esta piedra edificaré mi Iglesia”? Chúng ta nên hiểu những lời sau của Chúa Giê-su như thế nào: “Anh là Phê-rô,... trên tảng đá này, Thầy sẽ xây Hội Thánh của Thầy”? |
Normalmente, estos productos tienen un gran número de variantes, como los muebles con diferentes materiales y colores, o las joyas con diferentes engarces y piedras. Thông thường, những sản phẩm này có một số lượng biến thể lớn, chẳng hạn như đồ nội thất được làm từ những vật liệu và màu sắc khác nhau, đồ trang sức có nhiều kiểu dáng thiết kế và chất liệu đá khác nhau. |
Quiebre esta piedra con sus miembros. Giờ cháu hãy tống nguồn năng lượng đó ra bằng đầu với tay và chân để làm vỡ cái này. |
En cierta ocasión, Beryl y yo estábamos predicando en una gran urbanización cuando unos niños comenzaron a insultarnos y a lanzarnos piedras. Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi. |
Así que lo que la tecnología trajo, con herramientas tan simples como estas de piedra, algo tan pequeño como esto, fue que los primeros grupos de humanos fueron capaces de eliminar, de extinguir unas 250 especies de megafauna en América del Norte cuando llegaron hace 10.000 años. Vậy, điều mà công nghệ đem lại, thông qua những công cụ rất đơn giản như công cụ bằng đá đây - thậm chí là những thứ nhỏ thế này - thì những nhóm người đầu tiên này đã có khả năng sinh tồn giữa khoảng 250 động vật khổng lồ ở Bắc Mĩ khi họ đến đó lần đầu tiên vào 10.000 năm trước. |
Esto de la igualdad es como una piedra en el zapato. Hình thức kinh doanh bình đẳng này thật sự rất phiền phức. |
El sitio es especialmente conocido por sus dinteles de piedra esculpidos en buen estado de conservación establecidos por encima de las puertas de las estructuras principales. Khu vực này đặc biệt được biết đến với các vòm đá điêu khắc được bảo quản tốt đặt trên các ô cửa của các cấu trúc chính. |
2 Y he aquí, la ciudad había sido reconstruida, y Moroni había colocado un ejército cerca de los límites de la ciudad, y habían levantado un parapeto de tierra para defenderse de las flechas y piedras de los lamanitas, pues he aquí, luchaban con piedras y con flechas. 2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên. |
Con respecto a estos anales, el profeta José Smith, que los tradujo mediante el don y el poder de Dios, dijo lo siguiente: “Declaré a los hermanos que el Libro de Mormón era el más correcto de todos los libros sobre la tierra, y la piedra clave de nuestra religión; y que un hombre se acercaría más a Dios al seguir sus preceptos que los de cualquier otro libro” (véase la introducción al principio del Libro de Mormón). Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệu ở phần trước của Sách Mặc Môn). |
MARTA no lograba quitarse de la cabeza la imagen de la tumba de su hermano: una cueva sellada con una piedra. Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại. |
¿La piedra? Viên đá đó? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piedra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới piedra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.