piel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ piel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là da, da bì, Da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piel

da

noun (Tejido fino que forma la cubierta externa del cuerpo de los vertebrados: consiste en dos capas, la exterior puede estar cubierta de pelo o plumas. Tiene principalmente una función protectora y sensorial.)

¿Es cierto que los hombres tienen una piel más grasa que las mujeres?
Có phải da của đàn ông có dầu nhiều hơn da của phụ nữ?

da bì

noun

Da

Mi piel se quema fácilmente.
Da tôi dễ bị bỏng.

Xem thêm ví dụ

Esta Prostituta con su piel de coco y su hábil mascara se gana Su confianza Y te trajo aquí.
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
El insecto al que se refiere este pasaje debe ser la polilla de las pieles, particularmente en su destructivo estado de larva.
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
Los gérmenes entran en el cuerpo por el aliento, la comida, el tracto urogenital o la piel.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
No todos pueden tener botellas de champaña envueltas en pieles.
Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu.
Actualmente, estoy juntando lo que libero o desprendo: pelo, piel y uñas; con esto alimento a estos hongos comestibles.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Van a la piel de su piel.
Nhưng sẽ làm trầy da anh đó.
O las puertas del garaje que traen de San Diego en camiones para convertirlas en la nueva piel de vivienda emergentes en muchos de estos barrios pobres que rodean Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Se considera que el contacto corporal, de piel a piel, entre la madre y la criatura inmediatamente después del nacimiento es ventajoso para ambas.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
¿Una piel de oso?
Một bộ da gấu?
Pero una ventaja de ser artrópodo es que cambian la piel.
Nhưng cái lợi của động vật chân khớp đó là có thể tự rụng càng.
Y nunca entenderán que ella está criando a dos niños cuya definición de belleza comienza con la palabra " Mamá ", porque ven su corazón antes que su piel, porque ella siempre ha sido increíble.
Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất
Y la horrible pérdida de la suavidad de su piel
Và những nếp nhăn thay thế cho tuổi trẻ
Piel blanca, pelo oscuro, ojos intoxicantes.
Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc...
Tengo la piel més clara.
Da của tôi sáng hơn của cậu.
Quieres que ignoremos el hecho de que haya perdido el 80% de su piel?
Anh muốn chúng tôi lờ đi sự thật là cô ta đang bị mất 80% số da trên người sao?
Estuvimos allí aproximadamente un día Y los comedores de piel aparicieron
Bọn tôi ở đó một ngày và bọn ăn-da xuất hiện
Luego aislamos las células de la piel y las multiplicamos en un medio de cultivo celular.
Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào.
La exposición no debe exceder los 0,1 mg por m2 de piel en el plazo promedio de 8 horas al día (40 horas por semana).
Tiếp xúc với chúng không được vượt quá 0,1 mg mỗi m2 da trong thời gian trung bình 8 giờ (tuần làm việc 40 giờ).
Si mi piel puede regenerarse después de quemarse junto con los huevos entonces es posible que mi sangre pueda ayudar a alguien quemado, o... o a alguien enfermo.
Nếu da con tự lành lại sau khi con luộc nó trong nước sôi, thì có lẽ máu của con có thể giúp ai đó bị bỏng, hoặc--hoặc ai đó bị bệnh.
La respuesta tal vez esté en la increíble piel de este lagarto.
Câu trả lời có thể nằm ở bộ da kỳ diệu của loài thằn lằn này.
Por último, nos rociamos a conciencia la ropa, los zapatos y la piel con un repelente de garrapatas, ya que en la zona es común una encefalitis transmitida por este parásito.
Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này.
Por tanto, se pueden multiplicar esos datos por el óxido nítrico liberado y se puede calcular cuánto óxido nítrico se libera en la piel para ir a la circulación.
Những gì bạn có thể làm là bạn có thể nhân những dữ liệu với lượng NO được phát tán và bạn có thể tính toán lượng nitric oxide sẽ được phát tán từ da tới vòng tuần hoàn.
JH: Se me pone la piel de gallina cada vez que lo escucho.
JH: Tôi thấy rùng mình mỗi khi thấy điều đó
Inducimos a las células, digamos, células de la piel, agregándole unos genes, los cultivamos, y luego los cosechamos.
Chúng ta chuyển hóa tế bào, giả dụ, tế bào da, bằng cách thêm vào một số gen, nuôi cấy chúng, và rồi chúng ta thu hoạch chúng.
Mucha piel muerta, rozadura.
Nhiều vùng da chết, trầy xước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới piel

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.