pieza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pieza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pieza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pieza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồng, mảnh, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pieza

buồng

noun

mảnh

noun

Tienen la pieza final y vienen de regreso.
Chúng đã tìm được mảnh cuối cùng và đang quay về.

phòng

noun

Yo tengo el reloj en la pieza, vamos-
Tôi có cái đồng hồ trong phòng ngủ.

Xem thêm ví dụ

El resultado es una pieza que llamamos "La era del asombro".
Và kết quả có tên là: "The Age of Amazement."
Si se ingieren piezas pequeñas, consulta a un médico inmediatamente.
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.
Se estima que el total de tanques T-34 es de 84.070 unidades, más 13.170 piezas de artillería autopropulsada construidas utilizando el chasis del T-34. La identificación de las variantes del T-34 puede ser complicada.
Ước tính có tổng cộng 84.070 xe tăng T-34 cộng với 13.170 pháo tự hành đặt trên thân xe T-34 được chế tạo.
La pieza moldeada por el alfarero afirma ahora que este no tiene manos ni poder para moldear.
Chính vật mà thợ gốm nặn ra bây giờ lại nói là người thợ không có tay hay quyền năng để làm ra nó.
Va a llevar dos piezas de carga altamente clasificada a Tinian, a velocidad crucero. deteniéndose sólo en Pearl Harbor para abastecerse de combustible.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.
Cada pieza que yace aquí fue preparada y arreglada por mis propias manos.
Mọi thứ ở đây được chuẩn bị và sắp xếp bởi ta.
A aquellos hombres corruptos no les remordió la conciencia cuando ofrecieron a Judas 30 piezas de plata del tesoro del templo para que traicionara a Jesús.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
Y dicho de otra manera, el quid de la cuestión es cómo es la máquina que usamos para pensar sobre otras mentes, nuestro cerebro, compuesto de piezas, las células cerebrales, que compartimos con todos otros animales, con monos, con ratones e incluso con babosas de mar.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
“La gente está tratando de hallar significado en la vida y ya no queda satisfecha con ser una pieza desconocida y dispensable en la maquinaria de la sociedad.”—Atlas World Press Review.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
Por muchas razones, el vídeo se ha convertido en una pieza clave a la hora de contar historias.
Vì nhiều nguyên nhân, video là một định dạng mới nhưng cần thiết cho việc kể chuyện.
Pieza a pieza.
Từng bước một.
Y por qué el mundo social es muy, muy diferente de las piezas que lo componen.
Đó là lý do tại sao thế giới nhìn trong tổng thể xã hội lại rất khác khi nhìn từ những phần nhỏ chứa trong nó.
Y, esencialmente, a la postre, todas las piezas se alinean gracias al origami, gracias a que el origami nos permite una precisión a escala micrométrica de la alineación óptica.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
Si estas piezas de plata eran siclos, la cantidad de 5.500 piezas era un soborno gigantesco.
Nếu bạc tính bằng siếc-lơ, thì món tiền 5.500 siếc-lơ để mua chuộc nàng là một số tiền to lớn.
A través de ella puedes comprar artículos tan diversos como libros y piezas de automóviles.
Bạn có thể dùng để mua sách, phụ tùng xe hơi, v.v...
Esta es, pues, una pieza que llega de lejos a casa.
Tóm lại đây là một khúc nhạc bắt đầu " từ xa " và cuối cùng là " về đến nhà "
Pueden ver esta pieza, pero también las demás piezas.
Vậy nên bạn có thể nhìn vào mảnh tảng băng biển nhưng bạn cũng có thể nhìn vào các mảnh khác.
¡ Si estuvieras en Roma, venderías estos pescados a cinco sestercios la pieza!
Nếu mà ở La Mã, lẽ ra ông đã bán được 5 đồng sesterce mỗi con.
Esto requiere otra pieza de hardware que es este lápiz infrarrojo.
Bây giờ, tôi cần thêm một thiết bị phần cứng, là chiếc bút hồng ngoại.
31 ¿Quiere usted que “un vínculo perfecto de unión” mantenga unido en una sola pieza su matrimonio?
31 Bạn có muốn hôn nhân của bạn được thắt chặt bằng “dây liên-lạc của sự trọn-lành” không?
Tienen la pieza final y vienen de regreso.
Chúng đã tìm được mảnh cuối cùng và đang quay về.
Entonces, aquí está -- acá está una pareja de piezas.
Và đây rồi -- 2 miếng ghép.
Mi madre me cantaba esa pieza cuando yo era joven.
Mẹ tôi hát bài này cho tôi nghe khi tôi còn nhỏ.
A lo mejor dejó alguna huella en una de esas piezas.
Có thể anh ta có để lại vân tay trên đó.
Aquí está, el acumulador de energía de red: silencioso, libre de emisiones, sin piezas móviles, a control remoto, diseñado para un precio de mercado sin subsidio.
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pieza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới pieza

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.