pigsty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pigsty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pigsty trong Tiếng Anh.
Từ pigsty trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuồng lợn, nhà bẩn như ổ lợn, ổ lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pigsty
chuồng lợnnoun I don't want your father to think that I'm keeping you in a pigsty. Bà không muốn bố cháu nghĩ là bà để cháu ở chuồng lợn. |
nhà bẩn như ổ lợnnoun |
ổ lợnnoun |
Xem thêm ví dụ
No wonder we live in a fucking pigsty! Không ngạc nhiên mình đang sống trong một cái chuồng heo! |
What would folk think if I let my beloved stepson starve or freeze to death in some mountain pigsty? Người ta sẽ nghĩ sao, khi ta để con trai lẻ của mình Chết cóng hay chết đói ở một cái chuồng lợn trên núi nào chứ? |
Certainly this younger brother had been a prisoner—a prisoner of sin, stupidity, and a pigsty. Chắc chắc là đứa em đã sống như một tù nhân—một tù nhân của tội lỗi, sự rồ dại và chuồng heo. |
We had pigsties, barns and a paddock, and used to muck around in the mud." Chúng tôi có chuồng heo, chuồng bò và một chuồ̀ng cỏ để cho ngựa ăn, và đã từng nghịch bẩn trong bùn lầy." |
I don't want to live in a fucking pigsty. Anh không muốn sống trong chuồng heo. |
I don't want your father to think that I'm keeping you in a pigsty. Bà không muốn bố cháu nghĩ là bà để cháu ở chuồng lợn. |
They have turned Babrujsk into a pigsty. Họ đã biến Babruysk thành một chuồng lợn. |
They called this shed "The Pigsty" and though dilapidated, it still stands, as it is the site of the first Scout campsite at Gilwell Park. Họ gọi nhà trại này là "The Pigsty" và mặt dù đổ nát, nó vẫn đứng đó vì nó là nơi đất trại đầu tiên của Hướng đạo tại Công viên Gilwell. |
Each day except Sunday, I was put to work on farms, where I cut wheat with a scythe, dredged ditches, and cleaned pigsties. Trừ chủ nhật, mỗi ngày tôi phải làm việc ở nông trại, cắt lúa mì, đào hào và dọn chuồng heo. |
I spent all night in this pigsty with you drinking after-shave cologne! Tôi ở trong cái chuồng heo này suốt đêm uống nước rửa chén! |
Better than a pigsty. Tốt hơn một cái chuồng heo. |
A pigsty is an enclosure for raising pigs. Chọc tiết là khâu quan trọng để giết nhanh một con lợn. |
Sitting in a pigsty, wishing he could “have filled his belly with the husks that the swine did eat,” he finally realized that he had wasted not only his father’s inheritance but also his own life. Khi ngồi trong một chuồng heo, nó ước gì có thể “muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no,” cuối cùng nó đã nhận ra rằng nó đã lãng phí không chỉ gia tài thừa kế của cha nó không thôi mà còn cả cuộc đời của nó nữa. |
While working together in the pigsties, they kindly explained to me the importance of keeping integrity to Jehovah and how we show our love for him by making no compromises. Khi cùng dọn chuồng heo, họ nhân từ giải thích cho tôi tầm quan trọng của việc giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va, và không thỏa hiệp là cách thể hiện tình yêu thương với Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pigsty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pigsty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.