piglet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piglet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piglet trong Tiếng Anh.

Từ piglet trong Tiếng Anh có các nghĩa là lợn con, heo con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piglet

lợn con

noun

Ten years ago, 26 farmers from lands far away were each given a magical super piglet.
Mười năm trước, 26 nông dân ở xứ xa xôi mỗi người được trao cho một siêu lợn con kỳ diệu.

heo con

noun

the first cloned piglets:
là những con heo con vô tính:

Xem thêm ví dụ

Although the lactation period lasts 2.5–3.5 months, the piglets begin displaying adult feeding behaviors at the age of two–three weeks.
Mặc dù thời kỳ cho con bú kéo dài 2,5–3,5 tháng, heo con bắt đầu hiển thị các hành vi ăn uống của một con trưởng thành ở tuổi 2-3 tuần.
Poor old Piglet.
Heo con tội nghiệp.
Wild boar can thrive in captivity, though piglets grow slowly and poorly without their mothers.
Heo rừng có thể phát triển mạnh trong điều kiện nuôi nhốt, mặc dù lợn con phát triển chậm và kém nếu không có mẹ.
It has been described as "greedy and aggressive", known for taking fowl and piglets, and believed to "take little children who walk alone into the forest".
Mô tả rằng "háu ăn và hung hăng", được biết sẽ săn gia cầm và lợn con, tin rằng "bắt giữ trẻ em đi một mình vào rừng".
Something wrong, Piglet?
Có gì sai sao, Heo con?
In 1998 four piglets were removed from the island and have since bred successfully.
Năm 1998, bốn con lợn con được đưa ra khỏi đảo và từ đó đã sinh sản thành công.
I love you, Piglet.
Anh yêu em, Heo con.
There is intense competition between the piglets over the most milk-rich nipples, as the best-fed young grow faster and have stronger constitutions.
Có sự cạnh tranh khốc liệt giữa các heo con trên núm vú giàu sữa nhất của heo cái, do khi chúng được bú với nguồn sữa tốt nhất sẽ phát triển nhanh hơn và có sinh lí mạnh hơn.
But one peep out of you about anything... and I'll turn you into a piglet.
Nhưng hễ ngươi hé răng nửa lời, ta sẽ biến ngươi thành heo ngay tắp lự!
Ten years ago, 26 farmers from lands far away were each given a magical super piglet.
Mười năm trước, 26 nông dân ở xứ xa xôi mỗi người được trao cho một siêu lợn con kỳ diệu.
The Fengjing has very high rates of breeding, producing two litters per year of an average 12 piglets at first parity rising to 17 piglets at third parity with 12 surviving to be weaned.
Phong Kính có tỷ lệ sinh sản rất cao, sản sinh hai lứa mỗi năm với trung bình 12 con heo con lứa đẻ đầu và tăng lên 17 con lợn con ở lứa đẻ thứ ba nhưng chỉ có 12 con còn sống để được cai sữa.
Latvia in January 2017 declared African swine fever emergency in relation to outbreaks in three regions, including a pig farm in Krimulda region, that resulted in a cull of around 5,000 sows and piglets by using gas.
Latvia vào tháng 1 năm 2017 đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp sốt lợn ở châu Phi liên quan đến dịch ở ba khu vực, bao gồm một trang trại lợn ở vùng Krimulda, dẫn đến việc tiêu hủy khoảng 5.000 lợn nái và heo con bằng cách sử dụng khí đốt.
" Is there a Piglet in the house? " said Pooh.
Gấu Pooh hỏi đây: " Có con Heo con nào trong nhà không? "
The piglets do not leave the lair for their first week of life.
Heo con không rời khỏi hang trong tuần đầu tiên của cuộc đời.
Ten years ago, 26 local farmers from 26 far-flung countries were each given a super piglet.
Mười năm trước, 26 nông dân bản địa từ 26 quốc gia xa xôi mỗi người nhận một chú siêu lợn con.
Piglet.
Heo con.
The French term is cochon d'Inde (Indian pig) or cobaye; the Dutch call it Guinees biggetje (Guinean piglet) or cavia (while in some Dutch dialects it is called Spaanse rat); and in Portuguese, the guinea pig is variously referred to as cobaia, from the Tupi word via its Latinization, or as porquinho da Índia (little Indian pig).
Thuật ngữ tiếng Pháp là Cochon d'Inde (lợn Ấn Độ) hoặc cobaye; tiếng Hà Lan gọi nó Guinees biggetje (lợn con Guinea) hoặc Cavia (trong khi ở một số tiếng địa phương Hà Lan nó được gọi là chuột Spaanse).
The sows are known as good mothers, having litters that average 5 to 6 piglets.
Lợn nái được gọi là bà mẹ tốt, có lứa đẻ trung bình từ 5 đến 6 heo con.
In Denmark, the Danish National Committee for Pig Production found out that if you sexually stimulate a sow while you artificially inseminate her, you will see a six- percent increase in the farrowing rate, which is the number of piglets produced.
Ở Đan Mạch, Hội Đồng Sản Xuất Lợn Quốc Gia Đan Mạch đã phát hiện ra rằng nếu các bạn kích thích tình dục một con lợn nái trong khi bạn thụ thai nhân tại cho nó thì các bạn sẽ thấy lứa đẻ được tăng lên sáu phần trăm tức là số lượng lợn con được đẻ ra.
Wolves primarily target piglets and subadults and only rarely attack adult sows.
Chó sói chủ yếu nhắm vào heo con và các con chưa trưởng thành, và hiếm khi tấn công lợn nái trưởng thành.
This year, I met these wonderful people, to decide which super piglet would have the honor of being invited to this prestigious occasion.
Năm nay, tôi đã đi gặp những người này, để quyết định sẽ mời siêu lợn nào đến với sự kiện trang trọng này.
Say hello to a super piglet.
Hãy chào siêu ỉn tí hon.
They have large litters averaging more than nine piglets.
Chúng có nhiều lứa đẻ trung bình hơn 9 lợn con.
You think I'm a pig having lots of piglets?
anh nghĩ em là lợn à mà sinh nhiều vậy?
Have you ever heard a litter of piglets squealing to be first on the scene when the mother sow lies down to feed them?
Bạn đã bao giờ nghe những chú lợn con kêu ré lên để được là kẻ đầu tiên khi con lợn mẹ nằm xuống cho chúng bú?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piglet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.