pike trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pike trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pike trong Tiếng Anh.

Từ pike trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá chó, giáo, mác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pike

cá chó

verb

There are carp, tench and pike in the lake, for coarse fishing.
Có cá chép, cá tinca, và cá chó, tha hồ câu cá

giáo

verb noun

The only peace I will accept is your father's head on a pike.
Thứ duy nhất ta muốn là đầu của cha ngươi cắm trên lưỡi giáo.

mác

noun

Xem thêm ví dụ

Their fixed jav'lins in his side he wears, And on his back a grove of pikes appears. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
He killed Pike, he almost killed you, and now you think it's a good idea to pop open a torpedo because he dared you to.
Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế.
Sorry, son, but your dad's head could be on a pike real soon.
Xin lỗi nhé, nhóc, nhưng đầu của bố cháu cũng có thể bị cắm vào cọc sớm thôi.
The three roadways into Atlantic City are the Black Horse Pike/Harding Highway (US 322/40 via the Albany Avenue drawbridge), White Horse Pike (US 30), and the Atlantic City Expressway.
Các tuyến đường chính vào thành phố Atlantic là Black Horse Pike (US 322/40), White Horse Pike (US 30) và đường cao tốc thành phố Atlantic.
Tell Pike I say hi.
Nói Pike rằng tôi gửi lời chào.
A client said he caught a four-kilo pike just here.
Một khách hàng nói hắn đã câu được bốn kí cá pike ở ngay đây.
Surprising to see her and Pike hook up, huh?
Ngạc nhiên khi thấy cô ấy và Pike cặp bồ nhỉ?
Yes, Mrs. Pike.
Vâng, bà Pike.
For example, if you’re in Seattle, you might get a suggestion for Pike Place Market.
Ví dụ: nếu ở Seattle thì bạn có thể nhận được một mục đề xuất cho Pike Place Market.
Let me handle the Pikes.
Để chú xử lí nhà Pike.
According to Broad, Pike and other aerospace experts accepted much of the government's explanation of the earlier deceptions, while Hall continued to believe that the government was covering up evidence of the extraterrestrial origins of UFOs.
Theo Broad, Pike và các chuyên gia hàng không vũ trụ khác đã chấp nhận nhiều lời giải thích của chính phủ về những lời phán đoán trước đó, trong khi Hall tiếp tục tin rằng chính phủ đã che giấu bằng chứng về nguồn gốc ngoài Trái Đất của UFO.
Pezhetairoi were very effective against both enemy cavalry and infantry, as their long pikes could be used to impale enemies charging on horse-back or to keep enemy infantry with shorter weapons at bay.
Pezhetairoi đã rất hiệu quả chống lại kỵ binh và bộ binh đối phương, vì giáo dài của họ có thể được sử dụng để đâm kẻ thù tấn công trên lưng ngựa hoặc để ngăn giữ bộ binh đối phương với vũ khí ngắn hơn.
Note that the pikes were used as an offensive weapon: in close combat, they had the advantage over their foes' weapons thanks to their range.
Lưu ý rằng những chiếc mâu nhọn được sử dụng làm vũ khí tấn công: trong chiến đấu gần, chúng có lợi thế hơn vũ khí của kẻ thù nhờ khoảng cách của chúng.
In 1810, Pike published an account of his expeditions, a book so popular that it was translated into Dutch, French, and German languages, for publication in Europe.
Năm 1810 Pike xuất bản một ghi chép cuộc thám hiểm của mình, một cuốn sách rất phổ biến mà nó đã được dịch sang tiếng Pháp, Đức và Hà Lan để xuất bản ở châu Âu.
At length, by dint of much wriggling, and loud and incessant expostulations upon the unbecomingness of his hugging a fellow male in that matrimonial sort of style, I succeeded in extracting a grunt; and presently, he drew back his arm, shook himself all over like a Newfoundland dog just from the water, and sat up in bed, stiff as a pike- staff, looking at me, and rubbing his eyes as if he did not altogether remember how I came to be there, though a dim consciousness of knowing something about me seemed slowly dawning over him.
Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta.
As the fighting to the west proceeded, two divisions of Ewell's Second Corps, marching west toward Cashtown in accordance with Lee's order for the army to concentrate in that vicinity, turned south on the Carlisle and Harrisburg roads toward Gettysburg, while the Union XI Corps (Maj. Gen. Oliver O. Howard) raced north on the Baltimore Pike and Taneytown Road.
Khi hai bên giao tranh tại hướng Tây, hai Sư đoàn của Quân đoàn thứ hai dưới quyền Ewell, đã Tây tiến về phía Cashtown theo đúng như quân lệnh của Lee mà theo đó quân đội miền Nam phải tập kết tại đó, rồi lại chuyển về hướng Nam trên các đoạn đường Carlisle và Harrisburg mà tiến về Gettysburg, trong khi Quân đoàn XI (do Thiếu tướng Oliver O. Howard chỉ huy) kéo ồ ạt về hướng Bắc trên dải Baltimore và đoạn đường Taneytown.
Your heads will be on two pikes side by side.
Đầu của hai ngươi sẽ được treo trên hai cái cọc cạnh nhau đấy.
1808) October 8 – Austin F. Pike, American politician from New Hampshire (b.
1834) 1886 – Austin F. Pike, chính khách người Hoa Kỳ đến từ New Hampshire (s.
So, these are our friends in Pike Place Market, the lab.
Đây là các bạn đang ở phòng thí nghiệm Pike Place Market.
John E. Pike, head of space policy at the Federation of American Scientists, also based in Washington, said the admission raised questions about other Federal cover-ups involving U.F.O.'s.
John E. Pike, người đứng đầu chính sách không gian tại Liên đoàn các Nhà khoa học Mỹ, cũng có trụ sở tại Washington, cho biết việc thừa nhận nêu lên những câu hỏi về các vụ che đậy liên bang khác liên quan đến U.F.O.
Over the subsequent fifteen years, about 1000 cases were reported in people, birds and cats, usually in the summer and fall, and a link was made with the consumption of fish (burbot, eel and pike).
Trong mười lăm năm sau đó, khoảng 1000 trường hợp đã được báo cáo ở người, chim và mèo, thường là vào mùa hè và mùa thu, và có liên kết giữa bệnh với việc ăn cá (burbot, lươn và pike).
You and Pike were making a play on those plates with Lynch, and you turned on him.
Anh và Pike thông đồng với Lynch cướp những bản kẽm và các người trở mặt với hắn.
The phalanx was a large, dense formation of men armed with small shields and a long pike called the sarissa.
Đội hình phalanx lớn và dày đặc, hình thành bởi những người lính trang bị khiên nhỏ và một cây giáo dài được gọi là sarissa.
5th, between pike and union.
Đường số 5, giữa Pike và Union.
Later, three Confederate regiments assaulted the Union division on the Springfield Pike but were repulsed and fell back into Perryville.
Sau đó, 3 trung đoàn miền Nam đã công kích vào sư đoàn miền Bắc tại Springfield Pike nhưng bị đánh lui và phải rút lui về Perryville.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pike trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.