piety trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piety trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piety trong Tiếng Anh.

Từ piety trong Tiếng Anh có các nghĩa là lòng mộ đạo, lòng hiếu thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piety

lòng mộ đạo

noun

(Mishnah) By then everyone would be sure to see their piety and marvel at it!
Trong giờ đó hẳn mọi người chắc chắn sẽ thấy lòng mộ đạo của họ và phục họ lắm!

lòng hiếu thảo

noun

May such piety bring blessings upon him.
Cầu cho lòng hiếu thảo của ngài được đền đáp xứng đáng.

Xem thêm ví dụ

7 ‘Proving themselves holy’ meant neither perfection nor an assumed air of false piety; it meant obedience to an extensive law code given to Israel through Moses.
7 “Nên thánh” không có nghĩa là phải hoàn toàn cũng không phải tỏ vẻ thành kính cách giả tạo; nhưng có nghĩa là vâng lời làm theo bộ luật bao quát được ban hành cho dân Y-sơ-ra-ên qua trung gian Môi-se (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6).
He later wrote on such topics as ethics, justice, knowledge, moderation, piety, the soul, and valor.
Sau này ông viết về các đề tài như đạo đức, công lý, kiến thức, ngoan đạo, linh hồn, sự chừng mực và lòng dũng cảm.
Merrymaking remained more common than piety as revelers indulged in gluttonous eating and drinking.
Người ta vẫn thường dùng những dịp này để liên hoan hơn là để tỏ sự sùng kính trong khi những kẻ say sưa chè chén đắm mình vào cuộc ăn uống quá độ.
Despite his piety and biological relationship through his mother to the Al as Shaykh family, and his support for the pan-Islamic movement in his struggle against pan-Arabism, he decreased the ulema's power and influence.
Mặc dù ông mộ đạo và có quan hệ huyết thống đằng ngoại với gia tộc Al as Shaykh, và ông ủng hộ phòng trào liên Hồi giáo trong cuộc đấu tranh của mình chống chủ nghĩa liên Ả Rập, song ông giảm thiểu quyền lực và ảnh hưởng của ulema.
They advertised their piety by their dress and tried to direct the nation.
Họ phô trương sự sùng đạo của họ qua y phục và cố chỉ huy dân chúng.
Unlike the Pharisees, who claimed authority by virtue of learning and piety, the Sadducees based their prerogative on genealogy and position.
Khác với người Pha-ri-si tự xưng mình có quyền hành nhờ trình độ học vấn và lòng mộ đạo, người Sa-đu-sê lấy tổ tông và địa vị làm căn cứ cho đặc quyền của họ.
It was all too late now, the love, respect, filial piety, the desire to be close to and understand more of his father.
Và tất cả đã muộn: Tình yêu, sự tôn kính, lòng hiếu thảo, ước mong được gần gũi, được hiểu biết về eha...
As noted in the New Catholic Encyclopedia, prayer is one of the works of piety that supposedly can help the souls in purgatory.
Như cuốn bách khoa tự điển nói trên có lưu ý, lời cầu nguyện là một trong những việc sùng bái mà người ta thiết tưởng có thể giúp những linh hồn ở trong nơi luyện tội.
The article went on to emphasize three characteristics of a good elder: (1) He was to be adept at teaching; (2) he should teach truth and not error; and (3) humility and piety were “paramount and primary qualifications for eldership.”
Bài đưa ra tiếp ba đặc điểm cửa người trưởng-lão tốt là: 1) thông-thạo về cách dạy dỗ; 2) dạy dỗ lẽ thật chứ không giáo lý sai lầm; và 3) sự khiêm nhường và lòng trung thành là “những điều kiện tiên quyết của người trưởng-lão”.
Famed for her virtue and piety, she saw five of her six children die in early childhood, and is frequently viewed as an object of pity in historical accounts of her husband's reign, since she had no choice but to tolerate his many love affairs.
Nổi tiếng vì đức hạnh và lòng đạo đức của mình, bà nhìn thấy năm trong số sáu đứa con của cô đã chết trong thời thơ ấu và thường được coi là một đối tượng đáng tiếc trong các tài liệu lịch sử về triều đại của chồng cô, vì bà không có lựa chọn nào khác ngoài việc chịu đựng tình yêu của mình.
There is piety.
đạo đức.
True Christians were identified, not by a mere profession of piety, but by a faith that reflected the beautiful qualities produced by God’s holy spirit.
Tín đồ Đấng Christ chân chính được nhận diện, không bằng cách tuyên bố mình mộ đạo, nhưng bằng một đức tin phản ánh những đức tính tốt đẹp là kết quả của thánh linh Đức Chúa Trời.
Botod’s false piety "always had the Virgin and God on his lips no matter how unjust and underhanded his acts are."
Sự thờ phụng giả dối của Botod "luôn luôn thờ phụng Thánh Nữ và Thiên Chúa cho dù hành động của mình là bất công và vô liêm sỉ".
She was well known for her beauty, piety, wisdom, and justice.
Bà nổi tiếng với vẻ đẹp, lòng mộ đạo, tài trí và công minh.
Later, many people assumed that the color white was intended to symbolize virginity, though this was not the original intention: it was the color blue that was connected to purity, piety, faithfulness, and the Virgin Mary.
Sau này, nhiều người cho rằng màu trắng tượng trưng cho sự trong trắng, mặc dù đây không phải là ý nghĩa ban đầu: nó là màu xanh được hòa với sự tinh khiết, đạo đức, lòng trung thành, và Đức Mẹ Maria.
Michael's piety won him a very positive estimation in the work of the chronicler Theophanes the Confessor.
Lòng mộ đạo của Mikhael khiến ông có được sự đánh giá đầy tích cực trong tác phẩm của nhà viết sử biên niên Theophanes Confessor.
Whilst he's at the Forum preaching piety and virtue to the plebs, you're sucking slave cock at an orgy.
Khi nó ở Quảng trường thuyết giáo lòng trung thành cho dân nghèo, con mút cặc bọn nô lệ tại 1 buổi truy hoan.
In Confucian philosophy, filial piety is a virtue of respect for one's parents and ancestors.
Trong triết học Nho giáo, lòng hiếu thảo là một đức tính tôn trọng cha mẹ và tổ tiên của mình.
(Mishnah) By then everyone would be sure to see their piety and marvel at it!
Trong giờ đó hẳn mọi người chắc chắn sẽ thấy lòng mộ đạo của họ và phục họ lắm!
Victoria, when queen, appears to have disputed the story, stating that her mother's piety would have prevented any undue familiarity with Conroy.
Victoria, khi đã là nữ hoàng, xuất hiện đã tranh cãi về câu chuyện, nói rằng lòng đạo đức của mẹ cô đã ngăn cản bất kỳ quen thuộc quá mức với Conroy.
(Proverbs 15:8) In Jesus’ day many religious leaders prayed publicly, not out of genuine piety, but out of a desire to impress men.
(Châm-ngôn 15:8) Vào thời Chúa Giê-su, nhiều nhà lãnh đạo tôn giáo đã cầu nguyện trước mặt nhiều người, không phải vì lòng tin kính chân thành, nhưng vì muốn gây ấn tượng với người khác.
Cicero also defended Octavian against Antony's taunts about Octavian's lack of noble lineage and aping of Julius Caesar's name, stating "we have no more brilliant example of traditional piety among our youth."
Cicero cũng bảo vệ Octavian khỏi lời chế nhạo của Antonius về việc Octavian thiếu dòng dõi cao quý; ông ta nói rằng "chúng ta không còn có ví dụ sáng chói nào về lòng trung thành với đất nước giữa thế hệ trẻ của chúng ta."
We will carry forward the Chinese people filial piety
Đem người Trung Quốc chúng ta phát dương quang đại
When funding for the project was threatened, he is said to have gouged out his own eyes to show his piety and sincerity.
Theo truyền thuyết, khi nguồn tài trợ cho công trình bị đe dọa, ông đã tự khoét mắt để tỏ lòng mộ đạo và sự ngay thẳng của mình.
More Politics, Less Piety
Thêm nhiều xảo quyệt, giảm sút lòng mộ đạo

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piety trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.