piggyback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piggyback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piggyback trong Tiếng Anh.
Từ piggyback trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếm ưu thế, phối hợp, kết hợp, thêm, Kangaroo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piggyback
chiếm ưu thế
|
phối hợp
|
kết hợp
|
thêm
|
Kangaroo
|
Xem thêm ví dụ
The patient's own heart is either removed and replaced with the donor heart (orthotopic procedure) or, much less commonly, the recipient's diseased heart is left in place to support the donor heart (heterotopic, or "piggyback", transplant procedure). Trái tim của bệnh nhân bị loại bỏ và thay thế bằng trái tim được hiến tặng (thủ thuật chỉnh hình) hoặc, ít phổ biến hơn, trái tim bệnh nhân của người nhận được giữ nguyên vị trí để hỗ trợ tim hiến tặng (dị tính). |
For example, Wayne Memorial hospital has saved $300,000 by tracking for infusion pumps with RFID technology that can piggyback on the Wi-Fi system already in place. Ví dụ, bệnh viện Wayne Memorial đã tiết kiệm 300.000 đô la bằng cách theo dõi các máy bơm truyền bằng công nghệ RFID có thể cõng trên hệ thống Wi-Fi đã có. |
Yeah, I'm trying to breach a torsecured firewall and I need something to help me piggyback off a keyhole hexagon satellite, so... Vâng, tôi đang cố gắng vượt qua tường lửa và tôi cần một cái gì đó để giúp tôi thoát khỏi lỗ khóa lục giác vệ tinh, thế nên... |
The data is taken "piggyback" or "passively" while the telescope is used for other scientific programs. Dữ liệu lấy về dưới dạng 'piggyback' hoặc 'passively' trong lúc kính thiên văn được sử dụng cho các chương trình khoa học khác. |
Many tags and containers that allow the piggybacking of pixels (like Google Marketing Platform Floodlight) expect the URLs to not be HTML-encoded. Nhiều thẻ và vùng chứa cho phép đi kèm pixel (như Floodlight) dự kiến rằng URL không phải là HTML được mã hóa. |
The client or agency is responsible for piggybacking or daisy-chaining the pixels. Khách hàng hoặc đại lý chịu trách nhiệm xâu chuỗi thẻ hoặc tạo chuỗi kết nối các pixel. |
No piggybacks! Không cõng ai đâu! |
Grandma often used to give me a piggyback ride. Hồi bé bà thường cõng tôi đi chơi. |
Thanks, Dad, my sister said, and again she was his sweet, piggyback-riding Lindsey. “Cám ơn bố,” em gái tôi nói và trở lại làm con bé Lindsey dễ thương bố cõng nhong nhong thưở nào. |
Similarly, when users of private wireless routers turn off their authentication requirements, opening their connection, intentionally or not, they permit piggybacking (sharing) by anyone in range. Tương tự, khi người dùng bộ định tuyến không dây riêng tắt yêu cầu xác thực, mở kết nối của họ, cố ý hay không, họ cho phép cõng (chia sẻ) bởi bất kỳ ai trong phạm vi. |
Give me a piggyback! Cõng em đi! |
He's been piggybacking the subspace links between the probes. Hắn dùng nó để tận dụng những kết nối giữa các máy dò với nhau. |
In the process of helping others, the Lord can piggyback directions for our own benefit. Trong tiến trình giúp đỡ những người khác, Chúa có thể thêm vào những chỉ dẫn vì lợi ích riêng của chúng ta. |
We make new ones, and so it's convenient to piggyback on us, because we're not yet at the stage on this planet where the other option is viable. Chúng ta tạo ra những người mới, nên rất tiện để đeo trên lưng ta, bởi chúng ta vẫn chưa tới giai đoạn khác trên hành tinh này nơi mà lựa chọn kia trở thành khả thi. |
A piggyback ride? Có thể cõng không? |
Piggyback rides? làm ngựa gỗ sao? |
If I push, we might be able to piggyback on the satellite, and that way we can keep eyes on the guys in the field. Nếu tôi truy cập vào được, ta có thể dùng vệ tinh để quan sát người của mình ở thực địa. |
We came up with a way to piggyback his system between firewall checks. Ta phải xâm nhập vào hệ thống của Bank bằng cửa sau thôi. |
I piggybacked on the signal from his camera and traced it back to where he is right now. Tôi xâm nhập vào tín hiệu từ máy camera của anh ta và lần theo đến nơi anh ta hiện đang ngồi. |
" Piggyback ride amongst a lot of people. " Cõng đi trước mặt nhiều người. |
If addresses and names are already being exchanged through trusted channels, this approach allows fingerprints to piggyback on them. Nếu địa chỉ và tên đã được trao đổi thông qua các kênh đáng tin cậy, phương pháp này cho phép dấu vân tay cõng chúng. |
We came up with a way to piggyback his system between firewall checks Ta phải xâm nhập vào hệ thống của Bank bằng cửa sau thôi |
Come on, ride piggyback me Lại đây, để anh cõng em! |
I'm using Ordo z's cell to piggyback on any phone that enters his cab. Tôi sử dụng điện thoại di động của Ordonez để theo chân bất kỳ điện thoại nào vào xe taxi của anh ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piggyback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới piggyback
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.